Thuốc cảm tiếng anh là gì

Bạn đã từng bán hay mua thuốc ở hiệu thuốc quốc tế bao giờ chưa? Bạn có bị trở ngại khi giao tiếp ở hiệu thuốc quốc tế không? Hi vọng với những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp bán thuốc dưới đây, các bạn sẽ có vốn từ để nói tiếng Anh tốt hơn.

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi bán thuốc

1. Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dùng trong khi bán thuốc

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp sử dụng hỏi và trả lời về loại thuốc

- Can you prepare this prescription?: Chị lấy thuốc cho tôi theo đơn này được không?

- Do you have a prescription?: Bạn có đơn thuốc không?

- I've got a prescription here from the doctor: Tôi có đem theo đơn thuốc của bác sĩ.

- Can I buy this without a prescription?: Tôi có thể mua khi không có đơn thuốc không?

- It's only available on precription: Cái này chỉ bán khi có đơn thuốc của bác sĩ.

- I need to have this prescription filled: Tôi cần 1 đơn thuốc có đầy đủ thông tin.

- Give me something against a cold/ pain- killer…: Bán cho tôi thuốc cảm cúm/ thuốc giảm đau…

- Do you have something for a toothache?: Bạn có thuốc chữa đau răng không ạ?

- I need something to kill my headache/ stomachache: Tôi cần thuốc đau đầu/ đau dạ dày.

- I’ve got a bad cold and a sore throat. Can you give me something for it?: Tôi bị cảm lạnh và viêm họng. Chị có thể cho tôi thuốc gì để điều trị nó không?

- Does it have any inside effects?: Nó có tác dụng phụ không?

- It can make you feel drowsy: Nó có thể khiến bạn buồn ngủ.

- You could try this cream: Bạn có thể thử loại kem bôi này.

- This cream should help: Loại kem này trị tốt đấy.

- This medicine is for external use only: Thuốc này chỉ dùng để bôi ngoài da thôi.

- I'll like some paracetamol: Tôi muốn mua thuốc paracetamol

- This medicine willrelieve your pain: Thuốc này sẽ làm giảm cơn đau của bạn.

- This gargle will relieve your sore throat: Nước súc miệng này sẽ giúp giảm viêm họng.

- Are you allergic to any medication?: Bạn có dị ứng với loại thuốc nào không?

- I'm allergic to antibiotics: Tôi bị dị ứng thuốc kháng sinh.

- Have you got anything for...?: Bạn có thuốc nào chữa cho...không?

- Can you recommend anything for a cold?: Bạn có thể giới thiệu thuốc nào chữa cám cúm không?

- If it doesn't clear up after a week, you should see your doctor: Nếu sau 1 tuần không khỏi, bạn nên đi khám bác sĩ.

- Have you got anything to help me stop smoking?: Bạn có thuốc gì giúp tôi bỏ thuốc không?

- Have you tried nicotine patches?: Bạn đã thử cao dán nicotin chưa?

- I'll like to speak to the pharmacist, please: Tôi muốn gặp bác sĩ.

- I'll prescribe some sleeping pills for you: Tôi sẽ kê 1 ít thuốc ngủ cho bạn.

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp sử dụng hỏi và trả lời về cách sử dụng thuốc

- The instructions on it tell you how to take it. Make sure you read them carefullly: Tờ hướng dẫn sử dụng đã chỉ dẫn cách dùng. Ông cần đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng nhé.

- Please take the medicine according to the instruction: Ông uống thuốc theo chỉ dẫn nhé.

- How do I take this medicine?: Thuốc này uống thế nào cô?

- Take two of these pills three times a day and after meal: uống ngày ba lần, mỗi lần 2 viên và sau bữa ăn.

- How many tablets do I have to take each time?: Mỗi lần tôi phải uống mấy viên?

- One tablet each time, three times daily: Mỗi lần uống 1 viên, chia 3 lần trong ngày.

- Try these tables.Take 2 every 3 hours: Anh thử uống thuốc này đi. 3 tiếng uống 1 lần, mỗi lần 2 viên.

- No to betaken more than four times within a 24 hour period: Không được uống 4 lần trong vòng 24 giờ nhé.

- Don't eat for half an hour before or after taking this medicine: Đừng ăn gì trong khoảng 30 phút trước và sau khi uống thuốc nhé.

- Take before eating: Uống trước khi đi ăn nhé.

- Take it before going to bed: Phải uống trước khi đi ngủ nhé.

- This medication should be taken with meals: Loại thuốc này nên uống trong khi ăn.

- Take it in the morning, two teaspoons a day: Ông uống vào buổi sáng, 2 thìa 1 ngày.

- Don't operate heavy machinery while taking this medication!: Không nên vận động mạnh trong thời gian dùng thuốc.

- Don't drive after taking this medication: Không lái xe sau khi uống thuốc

Luyện tiếng Anh mỗi ngày

2. Đoạn hội thoại mẫu về tiếng Anh giao tiếp bán thuốc

1.

A: Good evening.

B: Good evening. Can I help you?

A: I need something to kill my headache.

B: How long have you had it?

A: Only about one hour.

B: Ok. This medicine will relieve your pain. You to take mediceine now.

A: Thank you! Bye

B:  Bye!

2.

A: Hi. Can you prepare this prescription?

B: Yes. Will you wait a moment please?

A: Yes. I've got a bad cold and a sore throat.

B: Here you go.

A: How do I take this medicine?

B: This medicine is one tablet each time and that medicine is two tablets each time, three times daily.

A: Thank you. Goodbye!

B: Goodbye!

3.

A: Hello. I'm here to pick up some medicine.

B: Yes. What's the problem?

A: Do you have something for a toothache?

B: Yes. Try these tables and I'm going to prescribe you some antibiotics.

A: How many tablets do I have to take each time?

B: Take 2 every 3 hour and after meals.

A: How much is it all together?

B: fifty thousand dong.

A: Thanks you. Bye!

B: Bye!

Hy vọng bài viết tiếng Anh giao tiếp bán thuốc sẽ giúp bạn tự tin hơn khi làm việc tại hiệu thuốc. Các bạn có thể tham khảo nhiều bài viết khác để cùng học tiếng Anh giao tiếp mỗi ngày cùng English4u nhé.

‪#‎COMMUNICATION‬# - TiẾNG ANH GIAO TIẾP - CHỦ ĐỀ SỨC KHOẺ - đôi lúc mem sẽ hay bị các mệt mỏi, stress, áp lực chúng mình cũng phải uống thuốc cũng như gặp bác sỹ nếu tình trạng sức khoẻ tệ hơn - mem cùng BEC học những câu nói thông dụng cũng như từ vựng trong văn cảnh này nhé colonthree emoticon

Can you prepare this prescription?
Chị lấy thuốc cho tôi theo đơn này được không?

Give me something against a cold
Bán cho tôi thuốc cảm cúm

Do you have something for a toothache?
Tôi cần thuốc đau răng

I need something to kill my headache.
Tôi cần thuốc đau đầu

I’ve got a bad cold and a sore throat. Can you give me something for it?
Tôi bị cảm lạnh và viêm họng. Chị có thể cho tôi thuốc gì để trị nó không?

Does it have any inside effects?
Nó có tác dụng phụ không?

How do I take this medicine?
Thuốc này uống thế nào cô?

This cream should help
Loại kem này tốt đấy

I’m going to write you a prescription
Tôi sẽ kê đơn thuốc cho anh.

I’ll prescribe some sleeping pills for you
Tôi sẽ kê 1 ít thuốc ngủ cho anh

This medicine will relieve your pain
Thuốc này sẽ làm giảm cơn đau của anh

This medicine is for external use only
Thuốc này chỉ dùng để bôi ngoài da thôi

This gargle will relieve your sore throat
Nước súc miệng này sẽ giúp giảm viêm họng

I need to have this prescription filled
Tôi cần 1 đơn thuốc có đầy đủ thông tin

Do you have a prescription, sir?
Ông có đơn thuốc không?

Try these tables. Take 2 every 3 hours
Anh thử uống thuốc này đi. 3 tiếng uống 1 lần, mỗi lần 2 viên

Not to be taken more than four times within a 24 hour period.
Không được uống 4 lần trong vòng 24 giờ nhé

Do not eat for half an hour before or after taking this medince
Đừng ăn gì trong khoảng 30 phút trước và sau khi uống thuốc nhé

One tablet each time, three times daily
Mỗi lần uống 1 viên, chia 3 lần trong ngày

How many tablets do I have to take each time?
Mỗi lần tôi phải uống mấy viên?

Take it before going to bed
Phải uống trước khi đi ngủ nhé

Take before eating
Uống trước khi đi ăn nhé

This medication should be taken with meals
Loại thuốc này nên uống trong khi ăn

The instructions on it tell you how to take it. Make sure you read them carefully
Tờ hướng dẫn sử dụng đã chỉ dẫn cách dùng. Ông cần đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng nhé

Please take the medicine according to the instruction
Ông uống thuốc theo chỉ dẫn nhé

Take it in the morning: two teaspoons a day
Ông uống vào buổi sáng : 2 thìa 1 ngày

Are you allergic to any medication?
Anh có dị ứng với loại thuốc nào không?

Do not operate heavy machinery while taking this medication
Không nên vận động mạnh trong thời gian dùng thuốc

Do not drive after taking this medication
Không lái xe sai khi uống thuốc

Học thật tốt và ngày càng tiến bộ mỗi ngày nhé mem :x

Like Fanpage của BEC để tương tác với BEC nhiều hơn các bạn nhé ^^   //www.facebook.com/BEC.edu.vn/ 

Happy Saturday, gals!

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trung tâm Bright Education CentreSố 57, ngõ 295 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà NộiHotline - Ms Thao - 0987.905.529

Website: www.bec.edu.vn


Email:

Video liên quan

Chủ Đề