Thuốc giảm đau trong tiếng anh là gì

1. Thuốc giảm đau.

Morphine.

2. Tôi cần thuốc giảm đau.

I'll need a sedative.

3. Ờ thì nghiện thuốc giảm đau.

And addicted to pain killers.

4. Thuốc giảm đau gây buồn ngủ

Opioid pain medications

5. Ừ, tôi cần ít thuốc giảm đau.

Yeah, I need those painkillers.

6. Bác sĩ kê thuốc giảm đau oxycontin.

Doc offers me oxy.

7. Thuốc giảm đau sắp hết tác dụng rồi.

The sedation should wear off soon enough.

8. Tôi cần thêm một liều thuốc giảm đau.

I just need a refill on my pain medication.

9. Không, đây chỉ là thuốc giảm đau thôi.

No, this is state-sanctioned pain relief.

10. Bạn anh nói đó là thuốc giảm đau.

Your friend said it is for pain relief.

11. Em sẽ bảo họ giảm liều thuốc giảm đau.

I'm gonna ask them to cut back on painkillers.

12. Bạn cần cầm máu và tìm cách giảm đau.

You need to stop the bleeding and soothe the pain.

13. Thuốc giảm đau làm bụng tôi hơi khó chịu.

Pain pills been messing with my stomach.

14. acetaminophen hoặc ibuprofen để giảm đau và hạ sốt .

Pain and fever may be treated with acetaminophen or ibuprofen .

15. Ngài có muốn dùng thứ gì giảm đau không?

Would you like something for the pain?

16. Tôi vừa mới uống thuốc giảm đau xong Chết tiệt!

I'm on painkillers, motherfucker!

17. Hầu hết phụ nữ đều có thể giảm đau tức thì .

Most women have immediate pain relief .

18. Tôi đã gọi anh, tôi cũng cho anh ấy thuốc giảm đau.

I tried to call.

19. Tôi sợ là tôi không có gì để cho ông giảm đau.

I'm afraid I have nothing to offer you that will dull the pain.

20. Có thể dùng thuốc acetaminophen hoặc ibuprofen để giảm đau và hạ sốt .

Pain and fever may be treated with acetaminophen or ibuprofen .

21. Ông được xem là người tiên phong trong ngành gây mê giảm đau.

He was considered a pioneer in the treatment of pain.

22. Loài cây này cũng được thổ dân Australia dùng làm thuốc giảm đau.

Parts of this tree were used by Indigenous Australians to treat colds.

23. Em phải giúp anh, vì thuốc giảm đau gần hết tác dụng rồi.

Baby, you gotta help me because this morphine done worn off.

24. Điều trị ung thư tuyến tuỵ bằng liệu pháp giảm đau tạm thời

Treatment : Palliative therapy

25. Thuốc là một trong những liệu pháp có thể giúp bạn giảm đau .

Medications , like the ones listed in this guide , may help .

26. Ta cũng mang hoa chuông comfrey và vỏ cây anh đào để giảm đau.

I also brought you comfrey and cherry bark for the pain.

27. Mục tiêu bao gồm loại bỏ nguyên nhân, giảm đau, và thuốc kháng sinh.

Efforts include stopping the cause, pain medication, and antihistamines.

28. Chúng cũng có thể được dùng gây tê giảm đau sau khi nhổ răng .

They may also be used to numb the pain after dental surgery .

29. Thuốc giảm đau opioid nói riêng được biết là gây ức chế hô hấp.

Opioids in particular are known to cause respiratory depression.

30. Bạn có thể dùng acetaminophen hoặc ibuprofen để giảm đau và hạ sốt cho bé .

Pain and fever may be treated with acetaminophen or ibuprofen .

31. Một số thai phụ đổi ý về cách thức giảm đau trong khi chuyển dạ .

Some women change their minds about pain relief during labor .

32. Tôi không bao giờ mua thuốc men, thậm chí cũng không mua thuốc giảm đau.

I never bought any drugs, not even pain relievers.

33. Bạn có thể cho bé dùng acetaminophen hoặc ibuprofen để giảm đau và hạ sốt .

Pain and fever may be treated with acetaminophen or ibuprofen .

34. Bác sĩ cũng có thể kê toa thuốc giảm đau để làm nhẹ các triệu chứng .

Pain medications can be prescribed for symptom relief .

35. Có lẽ bạn của ông sẽ có một số thuốc giảm đau chết tiệt nào đó.

Maybe your friend might have some fucking painkillers too.

36. Chúng có thể dễ chịu hơn nhờ thuốc giảm đau mua tự do không theo toa .

They may get relief from over-the-counter pain medications .

37. Dầu oải hương cũng thông dụng trong các nhà bảo sinh nhờ tác dụng giảm đau”.

Lavender oil is also currently used in many delivery rooms for its general calming action.”

38. Tuỳ vào độ tuổi của con bạn , acetaminophen hoặc ibuprofen để giảm đau và hạ sốt .

Depending on the age of your child , fever may be treated with acetaminophen or ibuprofen .

39. Sau đó công ty này đã dùng chất này để làm thuốc giảm đau khi mọc răng .

That company then used the chemical to make the teething medicine .

40. Và bỏ qua mọi thông báo là vì tôi không có vấn đề về việc giảm đau.

And I ignored every message because I don't have a pain reliever problem.

41. Bà Hudson, chẳng phải đã đến giờ uống thuốc giảm đau buổi chiều của bà rồi sao?

Mrs Hudson, isn't it time for your evening soother?

42. Để giảm đau trong khi bị gút , bạn nên để yên khớp tay bị tổn thương nhé .

To ease the pain during a gout attack , rest the joint that hurts .

43. Kỹ thuật thư giãn, ngâm trong nước, xoa bóp và châm cứu có thể giúp giảm đau.

Relaxation techniques, immersion in water, massage, and acupuncture may provide pain relief.

44. Bạn cũng có thể dùng một miếng giẻ ướt , ấm hoặc một miếng lót ấm để giảm đau .

A warm , damp cloth or a heating pad also may help minimize soreness .

45. Bạn cũng muốn tìm hiểu về các kĩ thuật hỗ trợ giảm đau khi sinh phổ biến nhất .

Among the things you 'll want to learn about are the most commonly used techniques for pain relief .

46. " Nhưng không có lý do để treo cổ, cắt cổ tay hay bật nắp 10 chai giảm đau NyQuil ".

" But that's no reason to hang yourself, " slit your wrists or chug 10 bottles of NyQuil. "

47. Ông còn khẳng định nam ca sĩ đã uống thuốc lorazepam giảm đau vào buổi sáng anh qua đời .

He claimed the singer had swallowed pills of the sedative lorazepam on the morning of his death .

48. Bệnh nhân đôi khi cũng cần phải phẫu thuật để làm giảm đau do ngón chân bị khoằm dữ dội .

Surgery is sometimes needed to relieve the pain of severe hammertoe .

49. Sách Ancient Wine miêu tả rượu “vừa là thuốc giảm đau, sát trùng, vừa là thuốc chữa các bệnh thông thường”.

The book Ancient Wine describes wine as “an analgesic, disinfectant, and general remedy all rolled into one.”

50. Atropin có hiệu ứng kích thích lên hệ thần kinh trung ương và tim, trong khi scopolamin có tác dụng giảm đau.

Atropine has a stimulant effect on the central nervous system and heart, whereas scopolamine has a sedative effect.

loại thuốc giảm đau

dùng thuốc giảm đau

thuốc giảm đau opioid

uống thuốc giảm đau

thuốc giảm đau nhẹ

nghiện thuốc giảm đau

Video liên quan

Chủ Đề