Tiếng anh 3 unit 18 lesson 2

4. Listen and number.

  • Tell pupils that they are going to listen and number the correct boxes. Give a few seconds for pupils to look at the pictures. Elicit the information in each picture and give feedback.
  • Play the recording three times for pupils to listen, do the task and check their answers.
  • Get pupils to swap and check their answers before checking as a class.

         Key: a3              b1          c4           d2

        Audio script

        1. Nam:    Where’s Tony?                                 2. Tony:      Where’s Mai?

            Mai:     He’s in the living room.                         Linda:     She’s in her bedroom.

            Nam:   What’s he doing?                                 Tony:      What’s she doing?

            Mai:     He’s watching TV.                                 Linda:     She’s drawing a picture.

       3. Nam:   Where’s Peter?                                 4. Hoa:       Where’s Linda?

           Linda:  He’s in the garden.                               Tony:      She’s in the kitchen.

           Nam:   What’s he doing?                                  Hoa:      What’s she doing there?

           Linda:  He’s listening to music.                         Tony:     She’s cooking.

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

a]  Where's Peter?

He's in the room.

b]  What's he doing there?

He's doing his homework.

Hướng dẫn dịch:

a] Peter ở đâu?

Cậu ấy ở trong phòng ạ.

b] Cậu ta đang làm gì ở đó?

Cậu ấy đang làm bài tập về nhà của cậu ấy.

2. Point and say. [Chỉ và nói].

Quảng cáo

Bài nghe:

a]  What's she doing?

She is singing.

b]  What's he doing?

He is drawing.

c]  What's he doing?

He is playing the piano.

d]  What's she doing?

She is watching TV.

Hướng dẫn dịch:

a] Cô ấy đang làm gì?

Cô ấy đang hát.

b] Ông ấy đang làm gì?

Ông ta đang vẽ.

c]  Ông ấy đang làm gì?

Ông ấy đang đánh đàn piano.

Quảng cáo

d]  Cô ấy đang làm gì?

Cô ấy đang xem tivi.

3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

What's he doing? - He is playing the skateboarding.

What's he doing? - He is watching TV.

What's she doing? - She is playing the piano.

What's she doing? - She is drawing a picture.

Hướng dẫn dịch:

Cậu ấy đang làm gì? - Cậu ấy đang chơi trượt ván.

Ông ấy đang làm gì? - Ông ấy đang xem tivi.

Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang đàn piano.

Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang vẽ tranh.

4. Listen and number. [Nghe và đánh số].

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Nam: Where's Tony?

Mai: He's in the living room.

Nam: What's he doing?

Mai: He's watching TV.

2. Tony: Where's Mai?

Linda: She's in her bedroom.

Tony: What's she doing?

Linda: She's drawing a picture.

3. Nam: Where's Peter?

Linda: He's in the garden.

Nam: What's he doing?

Linda: He's listening to music.

4. Hoa: Where's Linda?

Tony: She's in the kitchen.

Hoa: What's she doing there?

Tony: She's cooking.

Hướng dẫn dịch:

1. Tony đang ở đâu? - Anh ấy đang ở trong phòng khách.

Anh ấy đang làm gì? - Anh ấy đang xem TV.

2. Mai đang ở đâu? - Cô ấy đang ở trong phòng ngủ của cô ấy.

Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang vẽ tranh.

3. Peter đang ở đâu? - Anh ấy đang ở trong vườn.

Anh ấy đang làm gì? - Anh ấy đang nghe nhạc.

4. Linda đang ở đâu? - Cô ấy đang ở trong nhà bếp.

Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang nấu ăn.

5. Read and match. [Đọc và nối]

1 - b: What are you doing?

I'm playing the piano.

2 - d: What's Mai doing?

She's cooking.

3 - a: What's Peter doing?

He's watching TV.

4 - c: What are Tony and Linda doing?

They're skating.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang làm gì?

Mình đang chơi đàn piano.

2. Mai đang làm gì?

Cô ấy đang nấu ăn.

3. Peter đang làm gì?

Anh ấy đang xem tivi.

4. Tony và Linda đang làm gì ?

Họ đang trượt băng.

6. Let’s sing. [Chúng ta cùng hát].

I love my parents

I love you, Mummy. I love you, Mummy.

I love you so much. Do you know that?

You never know how much I love you.

Oh, Mummy! I love you so much.

I love you, Daddy. I love you, Daddy.

I love you so much. Do you know that?

You never know how much I love you.

Oh, Daddy! I love you so much.

Hướng dẫn dịch:

Con yêu bố mẹ

Con yêu mẹ, mẹ ơi. Con yêu mẹ, mẹ ơi.

Con yêu mẹ rất nhiều. Mẹ có biết không?

Mẹ không bao giờ biết được con yêu mẹ biết bao.

Ôi, mẹ yêu! Con yêu mẹ rất nhiều.

Con yêu bố, bố ơi. Con yêu bố, bố ơi.

Con yêu bố rất nhiều. Bố có biết không?

Bố không bao giờ biết được con yêu bố biết bao.

Ôi, bố yêu! Con yêu bố rất nhiều.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-18-what-are-you-doing.jsp

1

Bài 1. Look, listen and repeat. 

[Nhìn, nghe và lặp lại].

Phương pháp giải:

a]  Where's Peter?

[Peter ở đâu?]

He's in the room.

[Cậu ấy ở trong phòng ạ.]

b]  What's he doing there?

[Cậu ta đang làm gì ở đó?]

He's doing his homework.

[Cậu ấy đang làm bài tập về nhà của cậu ấy.]

2

Bài 2. Point and say. 

[Chỉ và nói].

Lời giải chi tiết:

a]  What's she doing?

[Cô ấy đang làm gì?]

She is singing.

[Cô ấy đang hát.]

b]  What's he doing?

[Ông ấy đang làm gì?]

He is drawing.

[Ông ta đang vẽ.]

c]  What's he doing?

[Ông ấy đang làm gì?]

He is playing the piano.

[Ông ấy đang chơi đàn piano.]

d]  What's she doing?

[Cô ấy đang làm gì?]

She is watching TV.

[Cô ấy đang xem ti vi.]

Câu 4

Bài 4. Listen and number. 

[Nghe và điền số].

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Nam: Where's Tony?

    Mai: He's in the living room.

    Nam: What's he doing?

    Mai: He's watching TV.

2. Tony: Where's Mai?

    Linda: She's in her bedroom.

    Tony: What's she doing?

    Linda: She's drawing a picture.

3. Nam: Where's Peter?

    Linda: He's in the garden.

   Nam: What's he doing?

   Linda: He's listening to music.

4. Hoa: Where's Linda?

   Tony: She's in the kitchen.

   Hoa: What's she doing there?

   Tony: She's cooking.

Lời giải chi tiết:

Câu 5

Bài 5. Read and match. 

[Đọc và nối]

Lời giải chi tiết:

1 - b: What are you doing? - I'm playing the piano.

[Bạn đang làm gì đó? - Mình đang chơi đàn dương cầm.]

2 - d: What's Mai doing? - She's cooking.

[Mai đang làm gì? - Cô ấy đang nấu ăn.]

3 - a: What's Peter doing? - He's watching TV.

[Peter đang làm gì? - Anh ấy đang xem TV.]

4 - c: What are Tony and Linda doing? - They're skating.

[Tony và Linda đang làm gì? - Họ đang trượt pa-tanh.]

Câu 6

Bài 6. Let’s sing

[Chúng ta cùng hát].

I love my parents

I love you, Mummy. I love you, Mummy.

I love you so much. Do you know that?

You never know how much I love you.

Oh, Mummy! I love you so much.

I love you, Daddy. I love you, Daddy.

I love you so much. Do you know that?

You never know how much I love you.

Oh, Daddy! I love you so much.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Con yêu bố mẹ

Con yêu mẹ, mẹ ơi. Con yêu mẹ, mẹ ơi.

Con yêu mẹ rất nhiều. Mẹ có biết không?

Mẹ không bao giờ biết được con yêu mẹ biết bao.

Ôi, mẹ yêu! Con yêu mẹ rất nhiều.

Con yêu bố, bố ơi. Con yêu bố, bố ơi.

Con yêu bố rất nhiều. Bố có biết không?

Bố không bao giờ biết được con yêu bố biết bao.

Ôi, bố yêu! Con yêu bố rất nhiều.

Loigiaihay.com

Video liên quan

Chủ Đề