Tiếng Anh lớp 3 tập 2 trang 8 trang 9

1. Complete the table with appropriate verbs, nouns, and adjectives.

[Hoàn thành bảng sau đây với những động từ, danh từ và tính từ thích hợp.]

*to poison [v]: đầu độc

[1] poison [n]: chất độc

*[2] to contaminate [v]: làm ô nhiễm

contamination [n]: sự ô nhiễm

contaminant [n]: chất gây ô nhiễm

contaminated [adj]: bị ô nhiễm

*to pollute [v]: làm ô nhiễm

pollution [n]: sự ô nhiễm

[3] pollutant [n]: chất gây ô nhiễm

[4] polluted [adj]: bị ô nhiễm

*to die [v]: chết

[5] death [n]: cái chết

*to damage [v]: làm hại, gây thiệt hại

damage [n]: thiệt hại

[6] damaged [adj]: bị thiệt hại

Lesson 2 [Bài học 2]

Bài 1: Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Click tại đây để nghe:

a]   That's my brother.

Đó là em trai mình.

How old is your brother?

Em trai bạn bao nhiêu tuổi?

He is seven.

Cậu ấy 7 tuổi.

b]   That's my grandmother.

Đó là bà mình.

How old is she?

Bà ây boo nhiêu tuổi?

She's sixty-five.

Bài 2: Point and say. [Chỉ và nói].

a]  How old is your grandfather?

Ông bạn bao nhiêu tuổi?

He's sixty-eight.

Ông mình 68 tuổi.

b]  How old is your grandmother?

Bà bạn bao nhiêu tuổi?

She's sixty-five.

Bà mình 65 tuổi.

c]   How old is your father?

Ba [bố] bạn bao nhiêu tuổi?

He's forty-two.

Ba mình 42 tuổi.

d]  How old is your mother?

Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

She's forty-one.

Mẹ mình 41 tuổi.

e]  How old is your brother?

Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

He's thirteen.

Anh ấy 13 tuổi.

e]  How old is your sister?

Chị gái bạn bao nhiêu tuổi?

She's ten.

Chị ấy 10 tuổi.

Bài 3: Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

How old is your grandfather?

Ông bạn bao nhiêu tuổi?

He's sixty-nine.

Ông mình 69 tuổi.

How old is your grandmother?

Bà bạn bao nhiêu tuổi?

She's sixty-six.

Bà mình 66 tuổi.

How old is your father?

Ba [bố] bạn bao nhiêu tuổi?

He's forty-five.

Ba mình 45 tuổi.

How old is your mother?

Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

She's forty-two.

Mẹ mình 42 tuổi.

How old is your brother?

Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

He's eight.

Anh ấy 8 tuổi.

How Old is your sister?

Em gái bạn bao nhiêu tuổi?

She's six.

Em ấy 6 tuổi.

Bài 4: Listen and number. [Nghe và điền số]

Click tại đây để nghe:

a. 3    b. 4     c. 2      d. 1

Audio script

1. Tom: That's my sister.

Mai: How old is she?

Tom: She's six years old.

2. Tom: That's my grandfather.

Linda: How old is he?

Tom: He's sixty-eight.

3. Mai: Who's that?

Tom: It's my grandmother.

Mai: How old is she?

Tom: She's sixty-four.

4. Mai: And who's that?

Tom: It's my brother.

Mai: How old is he?

Tom: He's thirteen.

Bài 5: Read and complete. [Đọc và hoàn thành].

Xin chào! Tên của mình là Quân. Mình 10 tuổi. Đó là tấm hình về gia đình mình. Ba mình 44 tuổi. Mẹ mình 39 tuổi. Anh trai mình 14 tuổi.

Bài 6: Write about your family. [Viết về gia đình của bạn].

1. How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?

I  am eight years old, Mình 8 tuổi.

2. How old is your mother? Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

She is thirty-one years old. Mẹ mình 31 tuổi.

3. How old is your father? Bo bọn bao nhiêu tuổi?

He is thirty-seven years old. Ba mình 37 tuổi.

4. How old is your brother? Em trai bạn bao nhiêu tuổi?

He is six years old. Em ấy 6 tuổi.

Page 2

Lesson 3 [Bài học 3]

Bài 1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại].

Click tại đây để nghe:

br brother                         That's my brother,

gr grandmother               My grandmother's fifty-five years old.

Bài 2: Listen and write. [Nghe và viết].

Click tại đây để nghe:

1. brother     2. grandfather

Audio script

1. My brother is fifteen.

2. My grandfather is fifty-three years old.

Bài 3: Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát].

Click tại đây để nghe:

How old is he?

How old is he? He's eight. He's eight years old.

 How old is she? She's nine. She's nine years old.

How old are you? I'm ten. I'm ten years old.

Cậu ấy bao nhiêu tuổi?

Cậu ấy bao nhiêu tuổi? Cậu ấy 8. Cậu ấy 8 tuổi.

Cô ây bao nhiêu tuổi? Cô ấy 9. Cô ấy 9 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi 10. Tôi 10 tuổi.

Bài 4. Read and match. [Đọc và nối].

1. d        2. a               3. b           4. c

Bài 5. Look, read and write. [Nhìn, đọc và viết].

[1] family [2] father [3] mother [4] brother [5] sister

    Đây là tấm hình của gia đình mình. Nhìn vào người đàn ông. Ông ấy là ba mình, ông ấy 44 tuổi. Người phụ nữ kế bên ông ấy là mẹ mình. Bà ấy 39 tuổi. Người con trai là anh trai mình. Anh ấy 14 tuổi. Và cô bé nhỏ là em gái mình. Em ấy 5 tuổi.

Bạn có thể tìm ra mình và đoán tuổi của mình được không?

Your name is Linda.

Linda is eight years old.

Bài 6: Project. [Dự án/Đề án] L

Vẽ gia đình em. Nói cho các bạn nghe về gia đình em

Giaibaitap.me

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 trang 8, 9 trong Unit 11: My family. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11.

1 [trang 8 Tiếng Anh lớp 3]: Look, listen and repeat.  [Nhìn tranh, nghe và đọc lại]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Hướng dẫn dịch

a.

A: Đây là chị gái tớ.

B: Cô ấy bao nhiêu tuổi vậy?

A: Chị ấy 13 tuổi.

b.

A: Anh trai cậu bao nhiêu tuổi vậy

B: Anh ấy 12 tuổi.

A: Cậu chắc chứ.

2 [trang 8 Tiếng Anh lớp 3]: Listen, point and say. [Nghe, chỉ vào tranh và nói]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Đáp án

a. How old is she? She’s twelve

b. How old is he? He’s fourteen.

c. How old is she? She’s eighteen.

d. How old is he? He’s nineteen.

Hướng dẫn dịch

a. Cô ấy bao nhiêu tuổi? Cô ấy mười hai tuổi

b. Anh ấy bao nhiêu tuổi? Anh ấy mười bốn tuổi.

c. Cô ấy bao nhiêu tuổi? Cô ấy mười tám tuổi.

d. Anh ấy bao nhiêu tuổi? Anh ấy mười chín tuổi.

4 [trang 9 Tiếng Anh lớp 3]: Let’s talk. [Cùng luyện nói]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Đáp án

1.a

2.d

3.b

4.c

Nội dung bài nghe

1. 

A: How old is she? 

B: She's thirteen. 

2. 

A: How old is your brother? 

B: He's twenty. 

3. 

A: How old is your sister? 

B: She's eighteen. 

4. 

A: How old is he? 

B: He's fourteen.

Hướng dẫn dịch

1.

A: Cô ấy bao nhiêu tuổi?

B: Cô ấy mười ba tuổi.

2.

A: Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?

B: Anh ấy hai mươi.

3.

A: Em gái của bạn bao nhiêu tuổi?

B: Cô ấy mười tám tuổi.

4.

A: Anh ấy bao nhiêu tuổi?

B: Anh ấy mười bốn tuổi.

5 [trang 9 Tiếng Anh lớp 3]: Look, complete and read. [Nhìn tranh, hoàn thành câu và đọc]

Đáp án

2. twelve

3. old/ eighteen

4. How old/ fifteen

Hướng dẫn dịch

1. Chị gái của cậu bao nhiêu tuổi vậy? Chị ý mười một tuổi.

2. Anh trai của cậu bao nhiêu tuổi? Anh mình mười hai tuổi.

3. Chị gái của cậu bao nhiêu tuổi? Chị mình mười tám tuổi.

4. Anh trai của cậu bao nhiêu tuổi? Anh trai mình mười lăm tuổi.

6 [trang 9 Tiếng Anh lớp 3]: Let’s play. [Cùng nhau chơi]

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 sách Kết nối tri thức hay khác:

Video liên quan

Chủ Đề