- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 7 Looking back - sách kết nối tri thức - Cô Minh Hiền [Giáo viên VietJack]
VOCABULARY
1. Put the words in the box in the correct column. Add more words if you can. [Xếp từ vào cột phù hợp. Thêm nhiều từ nếu bạn có thể]
Đáp án:
Programmes |
Adjectives describing programmes |
Sports Wildlife English in a minute Animated films |
Educational Interesting Popular Funny |
Hướng dẫn dịch:
Chương trình |
Tính từ miêu tả chương trình đó |
Thể thao Đời sống hoang dã Một phút tiếng Anh Phim hoạt hình |
Mang tính giáo dục Thú vị Phổ biến Thú vị |
2. Use the words in the box to complete the text. [Điền từ vào vào chỗ trống]
1. viewers |
2. animal |
3. sports |
4. funny |
5. educational |
VTV1 is a popular TV channel in Viet Nam. It attracts many [1] viewers because it has interesting programmes. The [2] animal programmes show tigers and giraffes in nature. People watch races of football matches on [3] sports programmes. Comedies make people laugh because they are [4] funny. Game shows are both fun and [5] educational.
Hướng dẫn dịch:
VTV1 là một kênh truyền hình phổ biến ở Việt Nam. Nó thu hút nhiều người xem vì có những chương trình thú vị. Chương trình về động vật chiếu về loài hổ và hươu cao cổ trong tự nhiên. Mọi người xem các cuộc đua hay trận đấu bóng đá trên các kênh thể thao. Chương trình hài kiến mọi người cười vì nó rất thú vị. Các chương trình trò chơi thì vừa thú vị vừa mang tính giáo dục.
GRAMMAR
3. Complete each question with a suitable question word. [Hoàn thành mỗi câu với từ để hỏi phù hợp].
Đáp án:
1. How many |
2. What |
3. Why |
4. Who |
5. How many |
1. How many days a week do you go to class?
- I go to class five days a week.
2. – What did you watch on TV last night?
- I watched The Fox Teacher.
3. – Why do you like the Wildlife programme?
- Because I love animals.
4. – Who is your favourite person on TV?
- I like Minh Phong in The Gift of Music.
5. – How many hours a day do you watch TV?
- About half an hour a day. I watch more at the weekend
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đến lớp bao nhiêu ngày một tuần? Mình đến lớp năm ngày một tuần.
2. Tối qua bạn xem chương trình gì trên ti vi vậy? Mình xem Giáo viên Cáo.
3. Tại sao bạn lại thích xem chương trình Cuộc sống hoang dã. Vì mình yêu động vật.
4. Ai là người bạn yêu thích trên truyền hình? Mình thích Minh Phong trong chương trình Tài năng âm nhạc.
5. Bạn xem ti vi bao nhiêu tiếng mỗi ngày? Khoảng nửa tiếng mỗi ngày. Mình xem nhiều hơn vào cuối tuần.
4. Use the conjunctions provided to connect the sentences. [Dùng liên từ được cung cấp để nối câu]
Đáp án:
1. Ocean Life is on at 7.30 and Laughing out Loud comes next at 8.00.
2. I like The Seven Kitties very much, so I watch it every day.
3. BBC One is a British channel, but VTV6 is a Vietnamese channel.
4. Along the Coast is a famous TV series, but I don’t like it.
5. I have a lot of homework tonight, so I can’t watch Eight Feet Below.
Hướng dẫn dịch:
1. Chương trình Ocean Life chiếu lúc 7.30 và tiếp theo là Laughing out Loud chiếu lúc 8.00
2. Tôi thích chương trình The Seven Kitties rất nhiều, vì vậy tôi xem mỗi ngày.
3. BBC One là một kênh của Anh, nhưng VTV6 là một kênh truyền hình Việt Nam.
4. Along the Coast là một chương trình truyền hình nổi tiếng nhưng tôi không thích.
5. Tôi có rất nhiều bài tập tối nay, vì vậy tôi không thể xem chương trình Eight Feet Below.
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Vocabulary
1. Write the name for each picture.
Bạn đang xem: Giải bài tập sgk tiếng anh lớp 6 unit 4 looking back
[Viết tên cho mỗi bức tranh.]
Lời giải chi tiết:
1. temple [ngôi đền] | 2. railway station [trạm tàu hỏa] | 3. square [quảng trường] | 4. art gallery [triển lãm nghệ thuật] | 5. catheral [nhà thờ lớn] |
Grammar
Grammar
2. Put the following adjectives in the correct column.
Xem thêm: 25 Câu Hỏi Đề Thi Luật Đất Đai 2017, Tổng Hợp Đề Thi Luật Đất Đai
[Đặt những tính từ sau đây vào đúng cột.]
fast noisy expensive heavy large beautiful hot quiet exciting |
One syllable | Two syllables | Three or more syllables |
Lời giải chi tiết:
One syllable [Một âm tiết] | Two syllables [Hai âm tiết] | Three or more syllables [Ba âm tiết] |
- hot - fast - large | - heavy - noisy - quiet | - beautiful - exciting - expensive |
3. Now write their comparative forms in the table below.
Xem thêm: Giải Địa Lý Lớp Vỏ Sinh Vật Có Vai Trò, Giải Địa Lý Lớp 6 Bài 27: Lớp Vỏ Sinh Vật
[Viết dạng so sánh hơn của tính từ vào bảng bên dưới.]
Adjectives | Comparative form |
fast beautiful noisy expensive hot exciting quiet heavy large | faster _______________ _______________ _______________ _______________ _______________ _______________ _______________ _______________ |
Lời giải chi tiết:
Adjectives [Tính từ] | Comparative form [Dạng so sánh hơn] |
fast beautiful noisy expensive hot exciting quiet heavy large | faster more beautiful noisier more expensive hotter more exciting quiter heavier larger |
Bài 4
Video hướng dẫn giải
4. Complete the sentences comparing the pictures. Use the comparative forms of the adjectives below.
[Hoàn thành câu so sánh các bức tranh. Sử dụng dạng so sánh hơn của tính từ bên dưới.]