Tìm tập giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y=1−4sin22x

De thi hoc ki I lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [85.41 KB, 3 trang ]

[1]ON THI HKI TOAN 11 Đề 1 Câu 1.[4 điểm]: 1] Tìm tập xác định của hàm số y = tan. [ x2 + π4 ]. .. 2] Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =. 1+2 sin2 x . 4. 3] Giải các phương trình: π 1 a] cos x = 3 2 b] 4sin22x - 4 3 sin2x + 3 = 0 1 cos x c] 1 + cotx = 2 sin x Câu 2.[2 điểm]: 1] Tìm n biết hệ số của x3 trong khai triển [1 + 2x]n bằng 80. 2] Từ một hộp đựng 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất sao cho: a] Ba quả cầu lấy ra cùng màu. b] Lấy được ít nhất 1 quả cầu đen. Câu 3.[1 điểm]: Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó nhất thiết phải có chữ số 0 và 4. Câu 4.[1 điểm]: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng [d]: 2x 3y + 5 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng [d] qua phép tịnh tiến theo v =[1 ; 3] . Câu 5. [2 điểm]: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi E là một điểm thuộc miền trong của tam giác SCD. 1] Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng [SAC] và [SBE], suy ra giao điểm của BE và [SAC]. 2] Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng [ABE].. [. ]. Đề 2 Câu 1.[4 điểm]: 1] Tìm tập xác định của hàm số y = cot. [2 x+ π3 ]. .. 2] Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 sinxcosx. 3] Giải các phương trình: a. 2cos2x + 1 = 0 b. 3 sin3 x cos 3 x=1 2 cos 4 x c. cotx = tanx + . sin 2 x Câu 2.[2 điểm]: n 2 2 1] Trong khai triển nhị thức x + biết hệ số của số hạng thứ ba [theo chiều giảm dần số x mũ của x] là 112. Tìm n và hệ số của số hạng chứa x4. 2] Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để lấy đúng 1 viên bi trắng. Câu 3.[1 điểm]: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.Có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau và không chia hết cho 10. Câu 4.[1 điểm]: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn [C]: x2 + y2 2x + 4y 4 = 0. Tìm ảnh của [C] qua phép đối xứng tâm O. Câu 5. [2 điểm]: Cho hình chóp S.ABCD có AD và BC không song song. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của SB và SC.. [. ].

[2] 1] Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng [SAD] và [SBC]. 2] Chứng minh MN song song với mp[ABCD]. 3] Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mp[AMN] Đề 3. Câu 1.[4 điểm]:. 1 sin x π 1] Tìm tập xác định của hàm số y = cos 2 x 3 2] Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin4x 3 cos4x + 2. 3] Giải các phương trình: a] 2 sin [ 2 x 600 ] 3=0 b] 4sin2x + 3 3 sin2x 2cos2x = 4. 1 sin 2 x c] 1 + tan2x = cos 2 2 x Câu 2.[2 điểm]: n 2 2 6 1] Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển x + , biết tổng các hệ số trong khai x +¿ triển trên là 19683 [ x 0 , n Z¿ 2] Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng, 4 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 quả . Tính xác suất để 3 quả lấy ra không đủ ba màu. Câu 3.[1 điểm]: Tìm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số sao cho trong mỗi số đó chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng liền trước nó. Câu 4.[1 điểm]: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng [d]: 2x y + 3 = 0. Tìm ảnh của [d] qua phép đối xứng trục Ox. Câu 4.[2 điểm]: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD. 1] Tìm giao tuyến của mp[SAC] và mp[SBD]; mp[SAD] và mp[SBC] 2] Tìm giao điểm của SA với mp[CMN]. [. ]. [. ]. Đề 4. Câu 1.[3 điểm]:. cos 2 x+1. π 1 3 2] Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 7sin2x sinxcosx. 1] Tìm tập xác định của hàm số y =. [. 2 sin 3 x +. ]. 3] Giải các phương trình sau; π a] 3 tan x 3=0 3 2 b] 4 sin x +3 3sin 2 x 2cos 2 x =2 c] 1 + 3sin2x[tanx 1] = sinx[sinx + cosx]. Câu 2.[2 điểm]: n 2 1 1] Trong khai triển x + , hệ số của các số hạng thứ 4 và thứ 13 bằng nhau. Tìm số hạng x không chứa x. 2] Một hộp thứ nhất đựng 7 viên bi trong đó có 4 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ; hộp thứ hai đựng 11 viên bi trong đó có 6 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 viên bi. Tính xác suất để: a] Lấy được 2 viên bi đỏ. b] Lấy được 2 viên bi khác màu.. [. ]. [. ].

[3] Câu 3.[1 điểm]: Một cuộc khiêu vũ có 10 nam và 8 nữ, người ta chọn ra 3 nam và 3 nữ để ghép thành cặp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. Câu 4.[1 điểm]: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn [C]: [x 2]2 + [y + 3]2 = 9 và điểm A[1; - 1]. Tìm phương trình đường tròn [C] là ảnh của [C] qua phép đối xứng tâm A. Câu 5,[2 điểm]: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang[AB < CD và AB // CD]. Gọi M là trung điểm của SA. 1] Tìm giao tuyến của mp[SAD] và mp[SBC] 2] Tìm giao điểm của SD với mp[MBC]. Đề 5. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: [8 điểm] Câu 1.[3 điểm]: sin x +2 1] Tìm tập xác định của hàm số y= 3 tan x+1 2] Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin4x + cos4x. 3] Giải các phương trình sau: a] sin2x - 3 cos x = 0 b] 2sin2x + 3sinx + 1 = 0 3 =3+ 2 tan 2 x c] cos x Câu 2.[2 điểm]: 1] Tìm hệ số của x18 trong khai triển [2 x2]3n , biết n thỏa mãn: 2 2 2 2 Cn +1 +2C n+2 +C n+3 +C n+ 4=149 2] Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 5 quyển sách Vật lý và 3 quyển sách Hóa học. Lấy ngẫu nhiên 4 quyển. Tính xác suất sao cho: a] 4 quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển sách Vật lý. b] 4 quyển lấy ra có đúng 2 quyển sách Toán. Câu 3.[1 điểm]: Có thể lâp được bao nhiêu số gồm 8 chữ số từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 trong đó các chữ số 1 và 6 đều có mặt hai lần, còn các chữ số khác có mặt một lần. Câu 4.[1 điểm]: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn [C] đường kính AB với A[4 ; 6], B[2 ; -2]. Tìm phương trình đường tròn [C] là ảnh của [C] qua phép tịnh tiến theo u =[ 3 ; 2] . Câu 5. [2 điểm]: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi M là trung điểm cạnh BC, N là điểm thuộc cạnh CD sao cho CN = 2ND. 1] Tìm giao tuyến của mp[SAC] và mp[SMN] 2] Tìm giao điểm của đường thẳng DB với mp[SMN]..

[4]

Video liên quan

Chủ Đề