Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log 3 x bình trừ 5 x 1 2

19/06/2021 892

Điều kiện 

Phương trình đã cho

Đáp án cần chọn là: A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Tìm tập nghiệm S của phương trình log2x2-4x+3=log24x-4

Xem đáp án » 19/06/2021 2,625

Phương trình log43.2x-1=x-1 có hai nghiệm là x1;x2 thì tổng x1+x2 là:

Xem đáp án » 19/06/2021 986

Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn log4a=log6b=log9a+b. Tính tỉ số ab

Xem đáp án » 19/06/2021 974

Giải phương trình log22x-1.log42x+1-2=1. Ta có nghiệm:

Xem đáp án » 19/06/2021 961

Tập hợp nghiệm của phương trình log3950+6x2=log3350+2x là:

Xem đáp án » 19/06/2021 288

Phương trình log2017x+log2016x=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án » 19/06/2021 252

Tìm tích các nghiệm của phương trình 2-1x+2+1x-22=0

Xem đáp án » 19/06/2021 249

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4x2-5.2x2+4=0

Xem đáp án » 19/06/2021 198

Tính P tích tất cả các nghiệm của phương trình log2x-logx64=1

Xem đáp án » 19/06/2021 184

Cho số thực x thỏa mãn 2=5log3x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 19/06/2021 158

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 53x-2=15-x2 bằng:

Xem đáp án » 19/06/2021 150

Phương trình log3x+1log3x=3 có số nghiệm hữu tỉ là:

Xem đáp án » 19/06/2021 138

Khi đặt 3x=t thì phương trình 9x+1-3x+1-30=0 trở thành

Xem đáp án » 19/06/2021 136

Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?

Xem đáp án » 19/06/2021 124

Cho a, b, x là các số thực dương khác 1 thỏa: 4loga2x+3logb2x=8logax.logbx [1]. Mệnh đề [1] tương đương với mệnh đề nào sau đây:

Xem đáp án » 19/06/2021 121

Mã câu hỏi: 271483

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Số cách chọn 5 học sinh trong 10 học sinh của một lớp đi tham quan di tích Ngã Ba Đồng Lộc là
  • Cho một cấp số cộng \[\left[ {{u}_{n}} \right]\] có \[{{u}_{1}}=\frac{1}{3}, {{u}_{8}}=26.\] Công sai của cấp số cộng đã cho là
  • Cho hàm số \[y=h\left[ x \right]\] có bảng biến thiên sau: ​ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
  • Cho hàm số \[f[x]\] có bảng biến thiên như sau: Hs đã cho đạt cực đại tại
  • Cho hs \[y=f\left[ x \right]\] xác định trên \[\mathbb{R}\] và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
  • Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \[y=\frac{1-x}{-x+2}\] có phương trình lần lượt là
  • Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới đây?
  • Số giao điểm của đồ thị hs \[y=\frac{x+1}{x-1}\] và đường thẳng y=2 là
  • Với a là số thực dương tùy ý, \[{{\log }_{2}}\left[ {{a}^{3}} \right]\] bằng:
  • Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương \[x\]?
  • Rút gọn biểu thức \[P={{x}^{\frac{1}{2}}}.\sqrt[8]{x}\] [với x>0].
  • Phương trình \[{{5}^{2x+1}}=125\] có nghiệm là
  • Tổng bình phương các nghiệm của phương trình \[{\log _{\frac{1}{2}}}\left[ {{x^2} - 5x + 7} \right] = 0\] bằng
  • Tìm các nguyên hàm của hàm số \[f\left[ x \right]={{x}^{3}}+3x+2\].
  • Nguyên hàm của hàm số \[f\left[ x \right]=\cos 6x.\] là
  • Cho \[\int\limits_{-2}^{2}{f\left[ x \right]\text{d}x=1}, \int\limits_{-2}^{4}{f\left[ t \right]}\text{d}t=-4\]. Tính \[I=\int\limits_{2}^{4}{f\left[ y \right]\text{d}y}\].
  • Tính tích phân \[I=\int\limits_{0}^{2}{[2x+1]dx}\]
  • Số phức liên hợp của số phức z = 2020 - 2021i
  • Cho hai số phức \[{{z}_{1}}=2+3i, {{z}_{2}}=-4-5i\]. Số phức \[z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\] là
  • Cho số phức z=4-5i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức \[\overline{z}\] là điểm nào?
  • Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng \[2{{a}^{2}}\]. Tính thể tích khối lăng trụ
  • Cho khối chóp có diện tích đáy bằng \[6c{{m}^{2}}\] và có chiều cao là \[2cm\]. Thể tích của khối chóp đó là :
  • Gọi \[l\], \[h\] , \[r\] lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng bằng
  • Tính theo \[a\] thể tích của 1 khối trụ có bán kính đáy là \[a\], chiều cao bằng \[2a\].
  • Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \[A\left[ 2;3;-1 \right]\] và \[B\left[ -4;1;9 \right]\]. Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là
  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính \[R\] của mặt cầu có phương trình \[{{\left[ x+2 \right]}^{2}}+{{\left[ y-3 \right]}^{2}}+{{z}^{2}}=5\] là :
  • Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng \[\left[ P \right]:2x-y+z-2=0\].
  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:\[\frac{x+1}{1}=\frac{y-2}{3}=\frac{z}{-2}\], vectơ nào dưới đây là vtcp của đường thẳng \[d\]?
  • Gieo mọt con súc sắc ba lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả ba lần là.
  • Tìm các khoảng đồng biến của hàm số \[y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1\].
  • Cho hàm số \[y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-9x+1\]. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất $m$ của hàm số trên đoạn \[\left[ 0;4 \right]\] là
  • Tập nghiệm của bất phương trình \[{{\log }_{3}}\left[ 2x-1 \right]
  • Cho \[\int\limits_{0}^{1}{f\left[ x \right]\text{d}x}=2\] và \[\int\limits_{0}^{1}{g\left[ x \right]\text{d}x}=5\], khi đó \[\int\limits_{0}^{1}{\left[ f\left[ x \right]-2g\left[ x \right] \right]\text{d}x}\] bằng
  • Cho hai số phức \[{{z}_{1}}=3-i\] và \[{{z}_{2}}=-1+i\]. Phần ảo của số phức \[{{z}_{1}}{{z}_{2}}\] bằng
  • Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=CB=CA, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng \[\left[ ABC \right]\] trùng với trung điểm I của cạnh AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \[\left[ ABC \right]\] bằng.
  • Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi M là trung điểm của SD. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng \[\left[ SAC \right]\] bằng
  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu [S] có tâm \[I[\left[ 1;-2;3 \right]\] và \[\left[ S \right]\] đi qua điểm \[A\left[ 3;0;2 \right]\].
  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng \[\Delta :\frac{x-4}{1}=\frac{y+3}{2}=\frac{z-2}{-1}.\]
  • Cho đồ thị hàm số y = f[x] có dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của m để hàm số y = |f[x] -2m + 5| có 7 điểm cực trị.
  • Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau \[{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left[ x-1 \right]>{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left[ {{x}^{3}}+x-m \right]\] có nghiệm.
  • Cho \[\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{\frac{\sqrt{2+3\tan x}}{1+\cos 2x}dx=a\sqrt{5}+b\sqrt{2},\,\,}\] với \[a,\,\,b\in \mathbb{R}.\] Tính giá trị biểu thức A=a+b.
  • Cho số phức \[z=a+bi\left[ a,\,b\in \mathbb{R},\,a>0 \right]\] thỏa \[z.\bar{z}-12\left| z \right|+\left[ z-\bar{z} \right]=13-10i\]. Tính S=a+b.
  • Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng \[\left[ SAC \right]\] vuông góc với mặt phẳng \[\left[ ABC \right]\], SAB$ là tam giác đều cạnh \[a\sqrt{3}, BC=a\sqrt{3}\] đường thẳng SC tạo với mặt phẳng \[\left[ ABC \right]\] góc \[60{}^\circ \]. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
  • Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng \[8\,m\], chiều cao \[12,5\,m\]. Diện tích của cổng là
  • Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[\left[ d \right]:\frac{x-1}{1}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z}{3}\] và mặt phẳng \[\left[ P \right]:x+3y+z=0\]. Đường thẳng \[\left[ \Delta\right]\] đi qua \[M\left[ 1;1;2 \right]\], song song với mặt phẳng \[\left[ P \right]\] đồng thời cắt đường thẳng \[\left[ d \right]\] có phương trình là
  • Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số \[y=f\left[ x \right]\]. ​ Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \[y=\left| f\left[ x+1 \right]+m \right|\] có 5 điểm cực trị?
  • Có bao nhiêu giá trị nguyên của \[m\in \left[ -20;20 \right]\] để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn đồg thời \[
  • Gọi \[\left[ H \right]\] là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: \[y={{x}^{2}}-4x+4\], trục tung và trục hoành. Xác định k để đường thẳng \[\left[ d \right]\] đi qua điểm \[A\left[ 0;4 \right]\] có hệ số góc k chia \[\left[ H \right]\] thành hai phần có diện tích bằng nhau.
  • Cho số phức z và w thỏa mãn z+w=3+4i và \[\left| z-w \right|=9\]. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \[T=\left| z \right|+\left| w \right|\].
  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \[\left[ S \right]:{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2x-4y-2z=0\] và điểm \[M\left[ 0;1;0 \right]\]. Mặt phẳng \[\left[ P \right]\] đi qua M và cắt \[\left[ S \right]\] theo đường tròn \[\left[ C \right]\] có chu vi nhỏ nhất. Gọi \[N[{{x}_{0}};\,{{y}_{0}};\,{{z}_{0}}]\] là điểm thuộc đường tròn \[\left[ C \right]\] sao cho \[ON=\sqrt{6}\]. Tính \[{{y}_{0}}\].

Video liên quan

Chủ Đề