Top 10 tên tiếng nhật cho nữ năm 2022

Chào các bạn trong bài viết dịch tên của bạn sang tiếng Nhật, Tự học tiếng Nhật online đã hướng dẫn các bạn cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật dùng trong các văn bản hành chính… Tuy vậy, vẫn có nhiều bạn muốn chọn cho mình 1 tên tiếng Nhật theo họ tên của người Nhật. Bởi vậy, trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn danh sách Tên tiếng Nhật hay cho nữ. Các bạn hãy lựa chọn 1 tên với ý nghĩa bạn thích hoặc có nghĩa gần với tên bạn nhất. Đây là những tên gọi (tên thật, không phải họ, về danh sách các họ của người Nhật thường gặp, các bạn tham khảo bài : 100 họ tên người Nhật hay dùng nhất).

Top 10 tên tiếng nhật cho nữ năm 2022

Các bạn có thể xem toàn bộ danh sách để chọn cho mình cái tên phù hợp nhất, hoặc có thể đánh vào ô tìm kiếm phía dưới ý nghĩa của tên mà bạn muốn tìm : trường, mỹ, hoa, thu, thái… Sau đó chọn tên phù hợp trong list đã được lọc theo nghĩa 🙂 Có thể trong list không có tên nào có nghĩa giống tên bạn, do người Nhật yêu thích các ý nghĩa khác hơn. Các bạn hãy chọn tên nào nghe vui tai, dễ đọc và nghĩa hay để làm nick nhé 🙂

Các bạn nam cũng có thể chọn cho bạn gái của mình 1 nickname dễ thương trên điện thoại nhé 😀

Các bạn nam có thể chọn nickname cho mình theo link sau tên tiếng Nhật hay dành cho nam

Mục lục :

  • 1 Họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ
      • 1.0.1 Ví dụ :
  • 2 Tên tiếng Nhật hay cho nữ
      • 2.0.1 Vần A
      • 2.0.2 Tên tiếng Nhật hay cho nữ – Vần C
      • 2.0.3 Tên tiếng Nhật hay cho nữ Vần E
      • 2.0.4 Tên tiếng Nhật hay cho nữ – Vần F – H
      • 2.0.5 Tên tiếng Nhật hay cho nữ – Vần I J K
      • 2.0.6 Tên tiếng Nhật hay cho nữ – Vần M
      • 2.0.7 Tên tiếng Nhật hay cho nữ – Vần N R
      • 2.0.8 Tên tiếng Nhật hay cho nữ – Vần S
      • 2.0.9 Tên tiếng Nhật hay cho nữ – Vần T U
      • 2.0.10 Vần Y
  • 3 Một số câu hỏi thường gặp liên quan tới tên tiếng Nhật hay cho nữ :
    • 3.1 Biệt danh tiếng nhật là gì?
    • 3.2 Thiên thần tiếng nhật là gì?

Họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ

Họ và tên người Nhật sẽ được ghép theo thứ tự : Họ + Tên. Vị dụ : 安倍晋三 Abe Shinzo thì  thật của ông là Shinzo họ Abe (thường bị đọc ngược là shinzo ABe). Do vậy để chọn được cả họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ, các bạn cần chọn cho mình một họ tiếng Nhật trước. Các bạn có thể chọn trong list 100 họ tên người Nhật hay dùng nhất để lấy họ thực hoặc chọn một số họ có cách đọc hay sau :

皐月 (SATSUKI)

水樹 (MIZUKI)

院瀬見 (ISEMI)

葉加瀬 (HAKASE)

千歳 (CHITOSE)

七海 (NANAMI)

風神 (KAZEKAMI)

Sau khi chọn được họ các bạn chọn Tên theo danh sách phía dưới để ghép lại thành họ và tên tiếng Nhật đầy đủ.

Ví dụ :

水樹 愛子 (MIZUKI AIKO)

千歳 愛美 (CHITOSE AIMI)

Tên tiếng Nhật hay cho nữ

Vần A

AI (愛 – âm Hán Việt : ái) : tình yêu. Một cái tên ngắn, dễ gọi (ai chan) và cũng đầy ý nghĩa.

AIKO (愛子) : ái tử, đứa trẻ được yêu thương.

AIMI (愛美) : ái mỹ. Ái : tình yêu. Mỹ : đẹp, mĩ miều

AKEMI (明美) : Minh mĩ. Minh : sáng, có trí tuệ. Mỹ : đẹp

AKI 秋 Thu. Mùa thu, đẹp dịu dàng như mùa thu

AKIKO 秋子. Thu Tử : đứa trẻ mùa thu

AKIRA (1-明: minh, 2-亮: lượng): thông minh, sáng sủa.

AMATERASU (天照: Thiên chiếu): Thần Mặt trời trong tiếng Nhật.

AOI (葵: Quỳ): Cây hoa thục quỳ.

ASAMI (麻美: ma thực): Đứa trẻ thông minh, khỏe mạnh và có trái tim đẹp.

ASUKA (明日香: minh nhật hương): tên cổ (gốc là tên địa danh nổi tiếng Asuka ở Nara). Mang nghĩa là tương lai danh tiếng lan truyền rộng rãi như hương thơm.

ATSUKO (温子: ôn tử): đứa trẻ có trái tim ấm áp

AYA (1-彩: thái, thải; 2-綾: lăng): màu sắc tươi sáng.

AYAKA (彩花: thái hoa): bông hoa nhiều màu sắc

AYAKO (1-彩子: thái tử, 2-綾子:lăng tử): đứa trẻ sặc sỡ, nhiều màu sắc.

AYANO (彩乃: thái nãi). 彩 (thái) mang nghĩa màu sắc tươi sáng, sặc sỡ. 乃 mang nghĩa kết nối bền chặt, mãi không dời.

Tên tiếng Nhật hay cho nữ – Vần C

CHIE (恵: tuệ): thông minh, trí tuệ

CHIEKO (恵子: tuệ tử): đứa trẻ thông minh, có trí tuệ.

CHIHARU (千春: thiên xuân): một nghìn mùa xuân -> trường tồn.

CHIKA (散花: tán hoa): Tán nghĩa là rơi. Tán hoa là cánh hoa rơi.

CHIKAKO (千香子: thiên hương tử): đứa trẻ có hương thơm trường tồn.

CHINATSU (千夏: thiên hạ): một nghìn mùa hạ.

CHIYO (千代: thiên đại): trường tồn. Đại là thời đại. Thiên đại là một nghìn thời đại.

CHIYOKO (千代子: thiên đại tử): Đứa trẻ trường tồn, vĩnh cửu.

CHOU (蝶: điệp): con bướm

Tên tiếng Nhật hay cho nữ Vần E

EIKO (栄子: vinh tử): Vinh là vinh quang, vinh dự. Vinh tử có nghĩa là đứa trẻ vinh quang.

EMI (1-恵美: tuệ mỹ, 2-絵美:hội mỹ.) Tuệ mỹ có nghĩa là thông minh và xinh đẹp. Hội mỹ có nghĩa là đẹp rực rỡ như bức tranh.

EMIKO (1-恵美子: tuệ mỹ tử, 2-笑子: tiếu tử): Tuệ mỹ tử có nghĩa là đứa trẻ thông minh và xinh đẹp. Tiếu tử là đứa trẻ luôn mỉm cười.

ERI (絵理: hội lí): Hội là bức tranh -> xinh đẹp rực rỡ như tranh. Lí là công lí, sự thật. Hội lí là xinh đẹp và công lí.

ETSUKO (悦子: duyệt tử): đứa trẻ vui vẻ.

Tên tiếng Nhật hay cho nữ – Vần F – H

FUJI (富: phú): giàu sang, phú quý

FUMIKO (文子: văn tử): Đứa bé hòa nhã, ôn nhu, lễ độ.

HANA (花: hoa): Bông hoa.

HANAKO (花子: hoa tử): Đứa trẻ xinh đẹp, tươi tắn như bông hoa

HARU (1-晴: tình, 2-春: xuân, 3-陽: dương): “Tình” có nghĩa là trong xanh. “Xuân” có nghĩa là mùa xuân. “Dương” có nghĩa là thái dương, ánh dương.

HARUKA (遙: Dao/ diêu , 遥: dao/ diêu , 悠: du, 遼: liêu): “遙” và “遥” và “遼” có nghĩa là dài, xa cách. “悠” cũng có nghĩa là xa xăm, lâu dài nhưng còn mang nghĩa là “nhàn nhã, yên ổn”.

HARUKI (春樹: xuân thụ): cây cối mùa xuân. Cây cối mùa xuân thường đâm chồi nảy lộc, sum xuê.

HARUMI (春美: xuân mỹ): vẻ đẹp mùa xuân

HIDEKO (秀子: tú tử). “Tú” có nghĩa là đẹp đẽ, xuất sắc. Tên này có nghĩa là đứa trẻ xuất sắc, giỏi giang, đẹp đẽ.

HIKARI (光: quang): ánh sáng mặt trời

HIKARU (輝: huy): ánh sáng lấp lánh.

HIROKO (1-裕子: dụ tử, 2-浩子: hạo tử). “Dụ tử” có nghĩa là đứa trẻ giàu sang, sung túc. “Hạo tử” có nghĩa là đứa trẻ to lớn, vĩ đại.

HIROMI (1-裕美: dụ mỹ, 2-浩美: hạo mỹ). “Dụ mỹ” có nghĩa là đẹp đẽ, sung túc. “Hạo mỹ” có nghĩa là đẹp đẽ, vĩ đại.

HISAKO (久子:  cửu tử): “Cửu” có nghĩa là vĩnh cữu, lâu. “Cửu tử” có nghĩa là đứa trẻ vĩnh cửu, vĩnh hằng.

HISOKA (密: mật): Chu đáo, tỉ mỉ

HITOMI (瞳: đồng): con mắt, con ngươi => Mang ý nghĩa tinh nhanh.

HOSHI (星: tú): Chòm sao sáng.

HOTARU (蛍: huỳnh ): Đom đóm

Tên tiếng Nhật hay cho nữ – Vần I J K

IZUMI (泉: Tuyền): Con suối

JUN (順: thuận): Thuận lợi, thuận đường.

JUNKO (順子, thuận tử): đứa trẻ thuận lợi, dễ dàng.

KAEDE (楓: phong): Cây phong (loài cây đẹp, lá đến mùa thu thì đỏ, mùa xuân nở hoa xúm xít như quả bóng tròn)

KAMEKO (上子: thượng tử): đứa bé ở trên mọi người => đứa bé có vị trí cao.

KAORI (香織: hương chí/ xí): Dệt thành từ mùi hương.

KASUMI (霞: hà): ráng mặt trời đỏ, đẹp.

KATSUMI (勝美: thắng mỹ): Chiến thắng tốt đẹp.

KAZUMI (和美: hòa mỹ): Hòa hợp, hài hòa và đẹp đẽ.

KIKU (菊: cúc): Cây hoa cúc

KIN (欽: khâm.): Thuộc về vua chúa, bảo vật.

KIYOKO (清子: thanh tử): đứa trẻ trong sáng, trong sạch.

KO (1-幸: hạnh, 2-光: quang, 3-康: khang.): “Hạnh” có nghĩa là hạnh phúc, đức hạnh. “Quang” là ánh sáng mặt trời. “Khang” là khỏe mạnh.

KOHAKU (琥珀: hổ phách): viên hổ phách màu vàng trong suốt, óng ánh rất đẹp.

KOTONE (琴音: cầm âm): Âm thanh nhẹ nhàng, thánh thót của đàn cầm.

KUMIKO (久美子: cửu mỹ tử): Đứa trẻ xinh đẹp và vĩnh cữu.

KYOKO (恭子: cung tử.): “Cung” có nghĩa là “kính trọng, tôn kính”. Tên này mang ý nghĩa “đứa trẻ được tôn trọng, được cung kính.

Tên tiếng Nhật hay cho nữ – Vần M

MAI (舞: vũ): Điệu múa.

MAIKO (舞子: vũ tử): đứa trẻ nhảy múa vui vẻ.

MAKOTO (誠: thành): Thành thật.

MANA (愛: ái): Tình yêu.

MANAMI (1-愛美: ái mỹ , 2-愛海: ái hải): “Ái mỹ” có nghĩa là “tình yêu đẹp”. “Ái hải” có nghĩa là “tình yêu mênh mông như đại dương”.

MARIKO (真里子: chân lí tử): Đứa trẻ của chân lí, của sự thật.

MASAMI (雅美: nhã mỹ): Tao nhã và xinh đẹp.

MASUMI (真澄: chân trừng): Chân thật và thanh cao.

MEGUMI (恵: tuệ): Trí tuệ, thông minh.

MI (美: mỹ): Xinh đẹp, đẹp đẽ.

MICHIKO (美智子: mỹ trí tử): Đứa trẻ xinh đẹp và thông minh.

MIDORI (緑: lục): Màu xanh lục.

MIKA (美香: mỹ hương): xinh đẹp và có hương thơm.

MINAKO (美奈子: mĩ nại tử): Đứa trẻ vốn xinh đẹp.

MISAKI (美咲: mỹ tiếu): “Tiếu” ở đây mang nghĩa cười. Tên này có nghĩa là “nụ cười xinh đẹp”.

MITSUKO (光子: quang tử): Đứa trẻ tỏa sáng như ánh mặt trời

MIZUKI (美月: mỹ nguyệt): vầng trăng đẹp đẽ.

MOMOE (百恵: vạn tuệ): Thông minh hơn người, biết trăm thứ.

MOMOKO (桃子: đào tử): đứa trẻ từ cây đào.

MORIKO (森子: lâm tử): Đứa trẻ của rừng núi.

Tên tiếng Nhật hay cho nữ – Vần N R

NAOKI (直樹: trị thụ): Ngay thẳng như cây rừng

NAOMI (直美: trị mỹ): Ngay thẳng và xinh đẹp.

NATSUKO (夏子: hạ tử): Đứa trẻ của mùa hè (thường đặt cho người sinh vào mùa hè).

NATSUMI (夏美: hạ mỹ): Vẻ đẹp của mùa hè.

RAN (蘭: lan): Cây hoa lan.

REIKO (麗子: lệ tử): Đứa trẻ xinh đẹp.

REN (蓮: liên): Cây hoa sen.

RIE (理恵: lí tuệ): Chân lí và thông minh.

RIKO (理子: lí tử): Đứa trẻ của chân lí

RIN (凛: linh): lạnh lẽo

Tên tiếng Nhật hay cho nữ – Vần S

SACHIKO (幸子: hạnh tử): Đứa trẻ hạnh phúc.

SAKIKO (咲子: tiếu tử) Đứa trẻ cười tươi như hoa nở.

SAKURA (桜: anh): Hoa anh đào

SAYURI (小百合: tiểu bách hợp): Hoa bách hợp

SHIGEKO (成子: thành tử): Đứa trẻ trưởng thành, thành đạt, thành danh.

SHIKA (鹿: Lộc): Con hươu.

SHIORI (詩織): Làm từ thơ.

SHIZUKA (静香: tĩnh hương): Yên tĩnh và có mùi hương thơm.

SHIZUKO (静子: tĩnh tử): Đứa trẻ hiền lành, yên tĩnh.

SORA (空: không): Bầu trời

SUMIKO (澄子: trừng tử): Đứa trẻ trong sạch, trong sáng.

SUSUMU (進: tiến): tiến tới, tấn tới

SUZUME (雀: tước): chim sẻ

Tên tiếng Nhật hay cho nữ – Vần T U

TAKARA (宝: bảo): bảo vật, báu vật

TERUKO (照子: chiếu tử): Đứa trẻ sáng sủa.

TOSHIKO (敏子: mẫn tử): Đứa trẻ nhanh nhẹn, mau mắn.

TSUKIKO (月子: nguyệt tử): Đứa trẻ sinh ra từ mặt trăng.

UME (梅: Mai): Cây mai.

USAGI (兎: thỏ): Con thỏ

Vần Y

YASUKO (康子: khang tử): đứa trẻ khỏe mạnh.

YOKO (1-洋子: dương tử, 2-陽子: dương tử): 洋子” nghĩa là đứa trẻ của biển cả.”陽子” nghĩa là đứa trẻ của vầng thái dương.

YUKI (1-幸: hạnh, 2-雪: tuyết). “Hạnh” có nghĩa là đức hạnh, hạnh phúc. “Tuyết” là bông tuyết.

YUKIKO (由希子: do hi tử): Đứa trẻ do hi vọng tạo thành.

YUMI (由美: do mỹ): Vẻ đẹp vốn có.

YUMIKO (由美子: do mỹ tử): Đứa trẻ có đẹp vốn có.

YURIKO (百合子: bạch hợp tử): Đứa trẻ giống hoa huệ.

Một số câu hỏi thường gặp liên quan tới tên tiếng Nhật hay cho nữ :

Biệt danh tiếng nhật là gì?

Biệt dang trong tiếng Nhật là ニックネーム

Thiên thần tiếng nhật là gì?

Thiên thần trong tiếng Nhật là 天使 (tenshi) : thiên sứ.

Xem thêm : Tên tiếng Nhật của bạn, dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Trên đây là Danh sách Tên tiếng Nhật hay cho nữ. Tự học online hi vọng các bạn có thể dễ dàng đọc được nhiều họ của người Nhật khi đã biết danh sách này.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Nhật Bản là một đất nước bùng nổ với văn hóa cổ xưa và vẻ đẹp tự nhiên.

Từ các thành phố cực kỳ hiện đại và có nhịp độ nhanh đến Núi Phú Sĩ và Đền thờ yên bình và Vườn Zen, nó dễ dàng nhìn thấy những cái tên đẹp này đã lấy cảm hứng từ đâu.

Chúng tôi đã tổng hợp một danh sách các tên cô gái Nhật Bản yêu thích của chúng tôi, cùng với ý nghĩa của họ để giúp truyền cảm hứng cho bạn!Với 162 cái tên đẹp để lựa chọn, chúng tôi chắc chắn rằng bạn đã thắng được thất vọng.

Top 10 tên tiếng nhật cho nữ năm 2022

Tên em bé Nhật Bản

Tìm kiếm một cái tên truyền tải vẻ đẹp?Từ Aika đến Yuna, những cái tên em bé này không chỉ có vẻ đẹp, mà chúng còn có nghĩa là một cái gì đó đẹp nữa!

1. Aika - Tên cô gái dễ thương này có nghĩa là tình yêu bài hát. - This cute girls' name means “love song”.

2. Aimi - Tên tiếng Nhật có nghĩa là tình yêu, vẻ đẹp. - Japanese name meaning “love, beauty”.

3. Aina - Tên tiếng Nhật có nghĩa là người phụ nữ đẹp mắt. - Japanese name meaning “beautiful eyed woman”.

4. Akemi - Tên tiếng Nhật này có nghĩa là người đẹp tươi sáng. - This Japanese name means “bright beautiful”.

5. Anzu - Tên tiếng Nhật có nghĩa là trẻ em ngọt ngào.- Japanese name meaning “sweet child”.

6. Asami - Tên tiếng Nhật có nghĩa là người đẹp buổi sáng. - Japanese name meaning “morning beauty”.

7. Asana - Tên có nghĩa là buổi sáng bình tĩnh. - Name meaning “morning calm”.

8. Asuka - Tên tiếng Nhật có nghĩa là hương thơm của ngày mai. - Japanese name meaning “tomorrow's fragrance”.

9. Emika - Cái tên thanh lịch này có nghĩa là người trẻ đẹp. - This elegant name means “blessed beautiful child”.

10. Emiko - Tên tiếng Nhật có nghĩa là trẻ con thịnh vượng và xinh đẹp. - Japanese name meaning “prosperous and beautiful child”.

11. Fumika - Tên tiếng Nhật có nghĩa là lịch sử đẹp. - Japanese name meaning “beautiful history”.

12. Harumi - Tên này có nghĩa là mùa xuân, vẻ đẹp. - This name means “spring, beauty”.

13. Kanae - Tên của các cô gái Nhật Bản có nghĩa là tình yêu, tình cảm, hay giấc mơ. - Japanese girls' name meaning “love, affection” or “dream”.

14. Kayo - Tên tiếng Nhật có nghĩa là thế hệ đẹp. - Japanese name meaning “beautiful generation”.

15. Kazuko - Tên tiếng Nhật có nghĩa là một, hòa bình, hòa hợp. - Japanese name meaning “one, peace, harmony”.

16. Keon - Tên này có nghĩa là người đẹp thuần khiết. - This name means “pure beauty”.

17. Kira - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Shine Shine. - Japanese name meaning “to shine”.

18. Kumi - Tên tiếng Nhật có nghĩa là người đẹp mãi mãi. - Japanese name meaning “forever beautiful”.

19. Kumiko - Tên tiếng Nhật dễ thương này có nghĩa là mãi mãi đẹp. - This cute Japanese name means “forever beautiful”.

20. Mami - Tên tiếng Nhật có nghĩa là người đẹp thực sự. - Japanese name meaning “true beauty”.

21. Mana - Tên này có nghĩa là tình cảm của người Hồi giáo. - This name means “affection”.

22. Manami - Tên tiếng Nhật có nghĩa là tình yêu đẹp đẽ. - Japanese name meaning “beautiful love”.

23. Masami - Tên bé gái Nhật Bản có nghĩa là một người sẽ trở nên xinh đẹp. - Japanese baby girl name meaning “one who will become beautiful”.

24. Masumi - Tên có nghĩa là một người phụ nữ thuần khiết và vẻ đẹp thực sự. - Name meaning “a woman of true purity and beauty”.

25. Mayumi - Tên tiếng Nhật có nghĩa là người đẹp nhẹ nhàng thực sự. - Japanese name meaning “true gentle beauty”.

26. Megumi - Tên tiếng Nhật có nghĩa là phước lành hay tình yêu. - Japanese name meaning “blessing or love”.

27. - This name means “new moon” or “beautiful fragrance”.

28. Misa - Tên tiếng Nhật có nghĩa là người đẹp nở hoa. - Japanese name meaning “beautiful bloom”.

29. Miyoko - Tên tiếng Nhật có nghĩa là đứa trẻ xinh đẹp của các thế hệ. - Japanese name meaning “beautiful child of the generations”.

30. Miyu - Tên tiếng Nhật có nghĩa là mặt trăng đẹp hay lòng tốt xinh đẹp. - Japanese name meaning “beautiful moon or beautiful kindness”.

31. Miyuna - Tên tiếng Nhật có nghĩa là trái tim nhẹ nhàng hoặc dịu dàng. - Japanese name meaning “gentle or tender heart”.

32. Rinka - Tên này có nghĩa là Mùa hè Gifted. - This name means “gifted summer”.

33. Sayaka - Tên tiếng Nhật có nghĩa là rực rỡ, sáng sủa, rõ ràng. - Japanese name meaning “brilliant, bright, clear”.

34. Shion - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Công chúa xinh đẹp. - Japanese name meaning “beautiful princess”.

35. Suki - Tên tiếng Nhật này có một ý nghĩa đẹp đẽ, người thân yêu. - This Japanese name has a beautiful meaning, “loved one”.

36. Sumiko - Tên tiếng Nhật có nghĩa là cô ấy là một đứa trẻ xinh đẹp của lòng tốt. - Japanese name meaning “she is a beautiful child of goodness”.

37. Tamiko - Tên có nghĩa là trẻ con của nhiều người đẹp. - Name meaning “child of many beauties”.

38. Yoshiko - Tên tiếng Nhật có nghĩa là trẻ em xinh đẹp. - Japanese name meaning “beautiful child”.

39. YOUKO - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Trẻ em Ánh Dương hay Trẻ em xinh đẹp. - Japanese name meaning “sunshine child or beautiful child”.

40. Yuna - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Giấc mơ. - Japanese name meaning “dream”.

Tên ngắn tiếng Nhật cho các cô gái

Nếu bạn đang tìm kiếm một cái tên ngắn và ngọt ngào thì bạn sẽ yêu thích những cái tên ba chữ cái đẹp này.

41. Aki - Tên tiếng Nhật có nghĩa là mùa thu, sáng. - Japanese name meaning “autumn, bright”.

42. Ami - Cái tên ngọt ngào này có nghĩa là người đẹp châu Á. - This sweet name means “Asia beautiful”.

43. AOI - Tên tiếng Nhật có nghĩa là sự phụ thuộc vào hoa anh đào. - Japanese name meaning “reliance on the cherry blossoms”.

44. ASA - Tên có nghĩa là sinh ra vào buổi sáng. - Name meaning “born in the morning”.

45. AYA - Tên tiếng Nhật có nghĩa là đầy màu sắc. - Japanese name meaning “colorful”.

46. EMI - Tên siêu ngọt ngào này có nghĩa là nụ cười đẹp. - This super sweet Japanese name means “beautiful smile”.

47. Ena - Tên tiếng Nhật ngắn và ngọt ngào này có nghĩa là món quà từ God God. - This short and sweet Japanese name means “gift from God”.

48. Gen - Tên tiếng Nhật có nghĩa là mùa xuân. - Japanese name meaning “spring”.

49. IWA - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Rock Rock. - Japanese name meaning “rock”.

50. Kei - Tên tiếng Nhật có nghĩa là phước lành. - Japanese name meaning “blessing”.

51. Mai - Tên của các cô gái Nhật Bản có nghĩa là Coyote, tên hoàn hảo cho các máy bay chiến đấu nhỏ. - Japanese girls' name meaning “coyote”, the perfect name for little fighters.

52. Mio - Cái tên ngọt ngào này có nghĩa là hoa anh đào đẹp. - This sweet name means “beautiful cherry blossom”.

53. NOA - Tên tiếng Nhật có nghĩa là tình yêu và tình cảm. - Japanese name meaning “love and affection”.

54. Ren - Tên em bé Nhật Bản có nghĩa là Lotus Lotus cũng là biểu tượng của Phật giáo. - Japanese baby name meaning “lotus” is also the Buddhist symbol of perfection.

55. Rio - Tên này có nghĩa là hoa anh đào. - This name means “cherry blossom”.

56. UMI - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Ocean Ocean. - Japanese name meaning “ocean”.

57. Yua - Tên tiếng Nhật có nghĩa là tình yêu ràng buộc và tình cảm. - Japanese name meaning “binding love and affection”.

58. Yui - Tên tiếng Nhật ngắn và ngọt ngào này có nghĩa là tình yêu, sự dịu dàng. & NBSP; - This short and sweet Japanese name mean “love, gentleness”. 

Top 10 tên tiếng nhật cho nữ năm 2022

Tên em bé hoa

Những tên cô gái Nhật Bản có nghĩa là hoa đẹp như một cánh hoa.

59. Akina - Tên tiếng Nhật có nghĩa là hoa mùa xuân. - Japanese name meaning “spring flower”.

60. Ayaka - Tên tiếng Nhật có nghĩa là một bông hoa màu. - Japanese name meaning “a colored flower”.

61. Chika - Tên này có nghĩa là những bông hoa rải rác. - This name means “scattered flowers”.

62. Hana - Tên của các cô gái Nhật Bản có nghĩa là hoa hoa. - Japanese girls' name meaning “flower”.

63. Hanako - Tên tiếng Nhật có nghĩa là hoa hoa, hoa. - Japanese name meaning “flower, blossom”.

64. Izumi - Tên tiếng Nhật có nghĩa là mùa xuân hoặc đài phun nước. - Japanese name meaning “spring or fountain”.

65. Kohanna - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Hoa Little Flower. - Japanese name meaning “little flower”.

66. Miki - Tên tiếng Nhật có nghĩa là hoa hoa. - Japanese name meaning “flower stem”.

67. Misaki - Tên này có nghĩa là hoa đẹp. - This name means “beautiful blossom”.

68. Momoka - Tên tiếng Nhật có nghĩa là hàng trăm hoa. - Japanese name meaning “hundreds of flowers”.

69. Namika - Tên tiếng Nhật có nghĩa là hoa hoa của sóng. - Japanese name meaning “flower of the wave”.

70. Nara - Tên người Nhật đáng yêu này có nghĩa là hoa hoa từ thiên đường. - This adorable Japanese name means “flower from heaven”.

71. Risa - Tên em bé Nhật Bản này có nghĩa là trồng hoa ở nhà. - This Japanese baby name means “growing flowers at home”.

72. SAE - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Bloom Bloom. - Japanese name meaning “bloom”.

73. Sayuri - Cái tên đẹp này có nghĩa là một bông hoa. - This pretty name means “a flower”.

74. Sumire - Tên tiếng Nhật có nghĩa là màu tím đáng yêu. - Japanese name meaning “lovely violet”.

75. Yuri - Tên có nghĩa là hoa Lily Flower. - Name meaning “lily flower”.

76. Yuuka - Tên tiếng Nhật có nghĩa là hoa tuyệt vời. - Japanese name meaning “excellent flower”.

Tên cô gái Nhật Bản tự nhiên

Những tên cô gái Nhật Bản không chỉ nghe dễ thương mà tất cả chúng đều có ý nghĩa đẹp.Nếu bạn là một người yêu thích thế giới tự nhiên thì bạn sẽ yêu thích những cái tên lấy cảm hứng từ thiên nhiên này.

77. Haru - Cái tên ngọt ngào này có nghĩa là ánh sáng, mùa xuân. - This sweet name means “light, spring”.

78. Himiko - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Sun Sun Child. - Japanese name meaning “sun child”.

79. Kairi - Tên này có nghĩa là biển biển. - This name means “sea”.

80. Kana - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Đại dương Đẹp. - Japanese name meaning “beautiful ocean”.

81. Kanami - Tên tiếng Nhật có nghĩa là sóng đẹp. - Japanese name meaning “beautiful wave”.

82. Kasumi - Tên có nghĩa là Mist Mist, hoặc Haze Haze. - Name meaning “mist” or “haze”.

83. Kazane - Tên tiếng Nhật có nghĩa là âm thanh gió. - Japanese name meaning “wind sound”.

84. Kazue - Tên này có nghĩa là chi nhánh. - This name means “branch”.

85. Kosuke - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Sun Rising Sun. - Japanese name meaning “rising sun”.

86. Kozue - Tên tiếng Nhật có nghĩa là cây cây. - Japanese name meaning “tree”.

87. Mihiro - Tên này có nghĩa là vẻ đẹp của người Hồi giáo, đại dương. - This name means “beauty, ocean”.

88. Miku - Tên tiếng Nhật có nghĩa là bầu trời đẹp. - Japanese name meaning “beautiful sky”.

89. Mitsuki - Tên tiếng Nhật có nghĩa là mặt trăng đẹp. - Japanese name meaning “beautiful moon”.

90. Miyuki - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Snow Snow. - Japanese name meaning “snow”.

91. Momo - Tên Nhật Bản hợp thời trang này có nghĩa là Peach Peach. - This trendy Japanese name means “peach”.

92. Morika - Tên tiếng Nhật có nghĩa là một hương thơm của khu rừng. - Japanese name meaning “a fragrance of the forest”.

93. Namiko - Tên tiếng Nhật có nghĩa là con gái của biển. - Japanese name meaning “daughter of the sea”.

94. Nanami - Tên này có nghĩa là Bảy Bảy Biển. - This name means “seven seas”.

95. Natsuki - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Trò chơi Bình tĩnh Mặt trăng. - Japanese name meaning “calm moon”.

96. Natsumi - Tên có nghĩa là người đẹp mùa hè. - Name meaning “summer beauty”.

97. - Japanese name meaning “May” or “early moon”.

98. Sora - Tên này có nghĩa là cô ấy giống như bầu trời. - This name means “she is like the sky”.

99. Suzume - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Sparrow Sparrow. - Japanese name meaning “sparrow”.

100. Taki - Tên tiếng Nhật có nghĩa là thác nước. - Japanese name meaning “waterfall”.

101. Ume - Tên có nghĩa là Apricot Nhật Bản. - Name meaning “Japanese apricot”.

102. Yuki - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Snow Snow. - Japanese name meaning “snow”.

103. Yukiko - Tên này có nghĩa là Snow Snow Child. - This name means “snow child”.

104. Yuzuki - Tên tiếng Nhật có nghĩa là mặt trăng nhẹ nhàng. - Japanese name meaning “gentle moon”.

Tên tiếng Nhật với tôi

Khám phá tên hoàn hảo cho bé gái của bạn với bộ sưu tập tên cô gái Nhật Bản kết thúc bằng chữ I.

105. Akari - Tên tiếng Nhật có nghĩa là ánh sáng, hy vọng, sáng. - Japanese name meaning “light, hope, bright”.

106. Ayami - Tên tiếng Nhật có nghĩa là rực rỡ, đầy màu sắc. - Japanese name meaning “vibrant, colorful”.

107. Himari - Tên tiếng Nhật có nghĩa là nhà của ánh sáng và tình yêu. - Japanese name meaning “home of light and love”.

108. Hiyori - Tên tiếng Nhật có nghĩa là sự thanh thản đẹp đẽ, hài hòa. - Japanese name meaning “beautiful serenity, harmony”.

109. Hoshi - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Ngôi sao. - Japanese name meaning “star”.

110. Kaori - Tên này có nghĩa là dây thừng của con chim gầm gừ. - This name means “the rope of the bird snares”.

111. Kazumi -Japan Tên có nghĩa là sự hài hòa đẹp. -Japanese name meaning “beautiful harmony”.

112. Kiki - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Double Double Hạnh phúc. - Japanese name meaning “double happiness”.

113. Kimi - Tên tiếng Nhật có nghĩa là câu chuyện chính nghĩa hoặc đẹp đẽ. - Japanese name meaning “righteous or beautiful story”.

114. Kiyomi - Tên này có nghĩa là tinh khiết và đẹp. - This name means “pure and beautiful”.

115. Koyuki - Tên có nghĩa là Little Little Snow.- Name meaning “little snow”.

116. Minori - Tên tiếng Nhật có nghĩa là tình yêu của trăng tròn hoặc đầy tình yêu. - Japanese name meaning “love of the full moon or full of love”.

117. Mizuki - Tên này có nghĩa là mặt trăng đẹp.- This name means “beautiful moon”.

118. Nozomi - Tên tiếng Nhật có nghĩa là sự thật đầy hy vọng hay trái tim hy vọng. - Japanese name meaning “hopeful truth or hopeful heart”.

119. Rini - Tên em bé dễ thương này có nghĩa là một người giống như một chú thỏ nhỏ ngọt ngào. - This cute baby name means “one who is like a little sweet bunny”.

120. Ruri - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Emerald Emerald. - Japanese name meaning “emerald”.

121. Yoshi - Tên này có nghĩa là chúc may mắn, vận may hoặc tôn trọng. - This name means “good luck, fortune or respectful”.

122. Yukari - Tên tiếng Nhật có nghĩa là màu tím. - Japanese name meaning “purple”.

Tên cô gái nổi tiếng của Nhật Bản

Từ Akira đến Taya, những cái tên nổi tiếng của Nhật Bản là tất cả những cơn thịnh nộ và chúng ta có thể thấy tại sao!

123. Akira - Tên tiếng Nhật có nghĩa là thông minh.Tên này trở nên phổ biến cho việc sử dụng nó trong truyện tranh và trò chơi video. - Japanese name meaning “intelligent”. This name became popular for its use in Manga and video games.

124. Hina - Tên tiếng Nhật có nghĩa là rau tốt. - Japanese name meaning “good vegetables”.

125. Ichika - Tên tiếng Nhật có nghĩa là một mùa hè. - Japanese name meaning “one summer”.

126. Kaede - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Maple Maple Leaf hay Map Maple.Japanese name meaning “maple leaf” or “maple”.

127. Koharu - Tên tiếng Nhật phổ biến này có nghĩa là Little Little Sun. - This popular Japanese name means “little sun”.

128. Niko - Tên tiếng Nhật có nghĩa là hai hồ. - Japanese name meaning “two lakes”.

129. Sakura - Tên của các cô gái Nhật Bản truyền thống này có nghĩa là anh đào hoa anh đào. - This traditional Japanese girls' name means “cherry blossom”.

130. Taya - Tên của các cô gái Nhật Bản có nghĩa là Young Young. - Japanese girls' name meaning “young”.

Tên tiếng Nhật mạnh mẽ

Bạn muốn nâng cao một chiến binh nhỏ mạnh mẽ, độc lập?Tại sao không chọn một cái tên truyền tải trí tuệ và sức mạnh.

131. Chie - Tên tiếng Nhật có nghĩa là trí tuệ.- Japanese name meaning “wisdom”.

132. Hiroko - Tên tiếng Nhật có nghĩa là người giàu trẻ con. - Japanese name meaning “rich child”.

133. Kamiko - Tên này có nghĩa là trẻ con vượt trội. - This name means “superior child”.

134. Katsumi - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Victorious Victorious.. Katsumi - Japanese name meaning “victorious”.

135. Kazuya - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Fire Fire. - Japanese name meaning “fire”.

136. Keina - Tên này có nghĩa là sự thịnh vượng của người Hồi giáo. - This name means “prosperity”.

137. Kokoro - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Soul Soul. - Japanese name meaning “soul”.

138. Michi - Tên tiếng Nhật có nghĩa là con đường thẳng đứng. - Japanese name meaning “the upright path”.

139. Mirai - Tên tiếng Nhật có nghĩa là tương lai. - Japanese name meaning “future”.

140. Seina - Tên tiếng Nhật có nghĩa là ngôi sao đang tăng lên và được phát âm là sey -naa. - Japanese name meaning “rising star” and is pronounced sey-naa.

141. Takara - Cái tên độc đáo này có nghĩa là kho báu. - This unique name means “treasure”.

Những cô gái tên tiếng Nhật kết thúc trong o

Bạn yêu thích sự lựa chọn của chúng tôi về một số tên người Nhật đẹp nhất kết thúc ở O.

142. Akiko - Nếu bạn có một em bé mùa thu, đây là một lựa chọn đáng yêu, có nghĩa là là một đứa trẻ mùa thu, tươi sáng. - If you have an autumn baby this a lovely choice, meaning “bright, autumn child”.

143. Chihiro- Tên tiếng Nhật có nghĩa là Tiếng Luối nghìn.- Japanese name meaning “thousand springs”.

144. Chiyoko - Cái tên tiếng Nhật xinh đẹp này có nghĩa là một ngàn thế hệ và là phổ biến trong văn hóa nhạc pop. - This pretty Japanese name means “one thousand generations” and is common in pop culture.

145. Etsuko - Tên tiếng Nhật có nghĩa là người trẻ vui vẻ. - Japanese name meaning “joyful child”.

146. Haruko - Tên tiếng Nhật có nghĩa là mùa xuân trẻ con. - Japanese name meaning “spring child”.

147. Hoshiko - Tên này có nghĩa là Ngôi sao trẻ con. - This name means “star child”.

148. Junko - Tên tiếng Nhật có nghĩa là trẻ con chân thành. - Japanese name meaning “sincere child”.

149. Kiko - Tên tiếng Nhật có nghĩa là Hy vọng. - Japanese name meaning “hope”.

150. Kimiko - Tên tiếng Nhật có nghĩa là trẻ con có giá trị. - Japanese name meaning “valuable child”.

151. Kiyo - Tên tiếng Nhật có nghĩa là tinh khiết hay thánh. - Japanese name meaning “pure or holy”.

152. Koko - Tên của các cô gái nhỏ này có nghĩa là con cò. - This little girls' name means “stork”.

153. Maeko - Tên tiếng Nhật có nghĩa là đứa trẻ của sự thật. - Japanese name meaning “the child of truth”.

154. Miyo - Tên tiếng Nhật có nghĩa là một đứa trẻ xinh đẹp và quyến rũ. - Japanese name meaning “a beautiful and charming child”.

155. Moriko - Tên tiếng Nhật có nghĩa là một đứa trẻ đến từ khu rừng. - Japanese name meaning “a child that hails from the forest”.

156. Nariko - Tên tiếng Nhật có nghĩa là một đứa trẻ nhẹ nhàng hoặc sói. - Japanese name meaning “a gentle or wolf child”.

157. Noriko - Tên tiếng Nhật có nghĩa là trẻ con mát mẻ. - Japanese name meaning “cool kid”.

158. Reiko - Tên tiếng Nhật có nghĩa là người trẻ biết ơn. - Japanese name meaning “the thankful child”.

159. Sachiko - Tên tiếng Nhật phổ biến này có nghĩa là đứa trẻ của sự may mắn và hạnh phúc. - This popular Japanese name means “the child of good luck and happiness”.

160. Setsuko - Tên em bé Nhật Bản này có nghĩa là Mel Melody. - This Japanese baby name means “melody”.

161. Shizuko - Tên tiếng Nhật có nghĩa là trẻ con yên tĩnh. - Japanese name meaning “quiet child”.

162. Tomoko- Tên tiếng Nhật có nghĩa là trẻ em thân thiện hay trẻ con thông thái.- Japanese name meaning “friendly child or wise child”.

10 cái tên hàng đầu của Nhật Bản cho các cô gái là gì?

Tên bé gái nổi tiếng nhất của Nhật Bản..
1) Himari (陽葵) có nghĩa là: hollyhock tốt.
2) Hina (陽菜) Ý nghĩa: Rau tốt, rau xanh ăn được.
3) Yua (結愛) Ý nghĩa: Tình yêu ràng buộc và tình cảm.
4) Sakura (咲良) có nghĩa là: hoa anh đào hoa.
5) Ichika (一千 花) có nghĩa là: Một nghìn hoa.
6) Akari (丹梨) ....
7) Sara (冴 咲) ....
8) Yui (佑泉).

10 tên hàng đầu ở Nhật Bản là gì?

Ứng dụng tên em bé Nhật Bản phát hành 2021 Xếp hạng của 10 tên bé trai và bé gái hấp dẫn nhất..
Ren 蓮 (5).
ITSUKI (mới).
Hiroto 大 (13).
Ibuki (mới).
Gen 絃 (mới).
AO (1).
Hayate (2).
Haruto (mới).

Tên tiếng Nhật đẹp nhất là gì?

Những cái tên tiếng Nhật đẹp nhất..
ITSUKI |一 喜 ....
Sora |天 ....
Hana |初夏 ....
Kaito |海人 ....
Sayo |沙世 ....
Takashi |Takashi là một cái tên nam tính đã có từ lâu.....
Chiha |千 Chiha là một cái tên cho các cô gái.....
Sakura |桜 Giống như những bông hoa màu hồng và trắng là tên của nó, Sakura là một phụ nữ xinh đẹp của Nhật Bản tên ..

Tên cô gái Nhật Bản độc đáo là gì?

Tên cô gái Nhật Bản có nghĩa là hoa Ayaka: có nghĩa là người Hồi giáo đầy màu sắc hay hoa.Chika: Có nghĩa là một ngàn hoa.Emiyo: Có nghĩa là Bloom Bloom.HANA: Có nghĩa là hoa hoa.Ayaka: Meaning “colorful” or “flower”. Chika: Meaning “one thousand flowers”. Emiyo: Meaning “bloom”. Hana: Meaning “flower”.