Top ô tô honda giá rẻ năm 2022

Bảng giá xe Ô tô Honda cập nhập mới nhất, đầy đủ thông tin về các mẫu xe HRV, City, Civic, Accord, Jazz, Honda Brio và CR-V. 

HOTLINE TƯ VẤN & BÁO GIÁ:

TP. Hồ Chí Minh: 093.801.6968 [ Mr Mẫn]

Bình Dương: 093.435.47.48 [ Mr Trung]

Honda là thương hiệu phổ biến và có tiếng tại Việt Nam. Rất dễ dàng để bạn bắt gặp những chiếc ô tô của hãng trên đường phố. Hãy cùng tìm hiểu mức giá xe hơi Honda, trước khi bạn quyết định “xuống tiền” cho chiếc xe mình yêu thích nhất.

Giới thiệu về hãng xe ô tô Honda

Honda Motor là một công ty đa quốc gia, trụ sở chính tại Nhật Bản, kinh doanh mảng sản xuất ô tô, xe máy và chế tạo động cơ. Đặc biệt là bộ sưu tập xe ô tô ấn tượng với các mẫu xe phổ thông là Civic và Accord, được đông đảo người Việt tin dùng.

Thương hiệu gắn liền với tâm trí người dùng về mẫu xe chất lượng, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu. Thời gian tới, hãng tiếp tục phấn đấu đa dạng hóa sản phẩm, nhằm đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

Ưu điểm của ô tô Honda là thiết kế đẹp, ứng dụng nhiều công nghệ tiên tiến. Nhược điểm là giá thành còn tương đối cao. Sau đây, xin mời bạn đọc tham khảo bảng giá xe ô tô Honda.

Bảng giá ô tô Honda tháng 07/2022

HondaĐộng cơ/hộp sốCông suất/Mô-men xoắnGiá xe
Brio G1.2L-CVT89-110418
Brio RS1.2-CVT89-110448
Brio RS Op11.2L-CVT89-110452
City E1.5L-CVT118/145529 [ngừng bán]
City G1.5L-CVT118/145559
City L1.5L-CVT118/145599
Civic RS [Trắng Ngọc/đỏ cá tính]1.5L-CVT170/220934
Civic 1.5 RS [ghi bạc thời trang/xanh đậm cá tính]1.5L-CVT170/220929
Civic 1.8 G [Trắng Ngọc]1.8L-CVT139/174794
Civic 1.8 G [Ghi Bạc/ Xanh Đậm/Đen Ánh]1.8L-CVT139/174789
Civic 1.8 E [Trắng Ngọc]1.8L-CVT139/174734
Civic 1.8 E [Ghi bạc/ Đen ánh]1.8L-CVT139/174729
Accord1.5L-CVT188/2601319
New CR-V L1.5L-CVT188/2401093
New CR-V E1.5L-CVT-983
New CR-V G1.5L-CVT-1023
Jazz V1.5LCVT118/145544
Jazz VX--594
Jazz RS--624
HR-V G1.8L SOHC i-VTEC141/172786
HR-V L--866
HR-V L--871 [màu Đỏ/Trắng]

Giá ô tô Honda chi tiết từng dòng xe

Giá xe Honda Brio

  • Giá xe Honda Brio G: 418 triệu VNĐ 
  • Giá xe Honda Brio RS: 448-450 triệu VNĐ 
  • Giá xe Honda Brio RS 2 màu: 452-454 triệu VNĐ

Brio là dòng xe mới, hướng đến phân khúc xe cỡ nhỏ, cạnh tranh trực tiếp với Toyota Wigo, Hyundai Grand I10, Kia Morning, Vinfast Fadil

Không để khách hàng phải chờ đợi lâu, Brio đã chính thức được giới thiệu tại thị trường Việt Nam vào ngày 18/06 năm 2019. Ngoại hình trẻ trung, các trang bị từ trong ra ngoài cũng được đánh giá khá cao. 

Brio sử dụng động cơ xăng 1.2 L SOHC 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Công suất sản sinh tối đa 90Ps/6000rpm và mô-men xoắn a 110Nm/4800rpm. 

> Tham khảo: Đánh giá xe Honda Brio 2022

Giá xe Honda Jazz

  • Giá xe Honda Jazz 1.5E: 544 triệu VNĐ 
  • Giá xe Honda Jazz 1.5G: 594 triệu VNĐ 
  • Giá xe Honda Jazz 1.5RS: 624 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Honda Jazz nằm trong khoảng 500-650 triệu đồng, mẫu hatchback cỡ B nhắm tới nhóm khách hàng nữ giới. Xe có tới 6 tùy chọn màu ngoại thất bắt mắt. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, kích thước nhỏ gọn, tích hợp nhiều công nghệ hấp dẫn. 

Cả 3 phiên bản Honda Jazz đều được trang bị động cơ 1.5L i-VTEC SOHC 4 xy-lanh thẳng hàng. Sản sinh mức công suất 118 mã lực và mô-men xoắn cực đại 145 Nm, cùng chế độ lái tiết kiệm ECON, chỉ 5,6 lít/100 km cho đường hỗn hợp.

> Tham khảo: Đánh giá xe Honda Jazz 2022

Giá xe Honda City

  • Giá xe Honda City 1.5 CVT: 559 triệu VNĐ 
  • Giá xe Honda City 1.5 TOP: 599 triệu VNĐ

Giá xe Honda City gần tương đồng với Honda Jazz. Nó nằm trong phân khúc Sedan cỡ B cùng Toyota Vios, Hyundai Accent. Xe được ưa chuộng bởi thiết kế thể thao, cảm giác lái tốt, mức giá bán lại.

Xe sử dụng khối động cơ 4 xi lanh thẳng hàng với dung tích 1.497 cc. Công suất cực đại 118 mã lực và mô-men xoắn tối đa 145 Nm. Mức tiêu thụ nhiên liệu vào khoảng 6 lít/ 100 km đường hỗn hợp.

> Tham khảo: Đánh giá xe Honda City 2022

Giá xe ô tô Honda HR-V

  • Giá xe Honda HRV 1.8G: 786 triệu VNĐ 
  • Giá xe Honda HR-V 1.8L: 866-871 triệu VNĐ

Chiếc SUV đô thị lần đầu tiên được trình làng vào năm 2014 tại Nhật Bản, cho đến nay nó đã trở thành một trong nhưng dòng xe thành công nhất của hãng, khi đạt doanh số cộng dồn hơn 2 triệu chiếc.

HR-V có sự kết hợp hoàn hảo trong 1 chiếc xe đô thị, vừa phong cách trẻ trung, thời thượng và tiện dụng. Mặc dù giá bán Honda HRV nhỉnh hơn so với đối thủ, nhưng giá trị mà sản phẩm mang lại là không thể phủ nhận. 

Honda HR-V nhập khẩu từ Thái Lan, cung cấp 2 phiên bản là G [tiêu chuẩn] và L [cao cấp].  Trang bị động cơ 1.8L i-VTEC, công suất tối đa 141 mã lực, mô-men xoắn cực đại 172 Nm. Đi kèm hộp số vô cấp CVT công nghệ Earth Dreams Technology, đảm bảo vận hành mượt mà nhưng vẫn có sự phấn khích. 

> Tham khảo: Đánh giá xe Honda HR-V 2022

Giá xe Honda Civic

  • Giá xe Honda Civic 1.5 RS: 929 triệu VNĐ 
  • Giá xe Honda Civic 1.5G: 789 triệu VNĐ 
  • Giá xe Honda Civic 1.8E: 729 triệu VNĐ

Đây cũng là mẫu sedan cỡ C duy nhất phân phối tại Việt Nam dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc. Xe mang trong mình hàng loạt ưu điểm như thiết kế lịch lãm, hợp thị hiếu người dùng, nhiều trang bị tiện nghi. 

Có 2 tùy chọn động cơ 1.8L SOHC 4 xy lanh và 1.5L DOHC 4 xy lanh. Sản sinh công suất tối đa 139-170 mã lực, mô men xoắn 174-220 Nm. 

> Tham khảo: Đánh giá xe Honda Civic 2022

Giá xe Honda CR-V

  • Giá xe Honda CRV 1.5 L: 1,093 tỷ VNĐ 
  • Giá xe Honda CR-V 1.5G: 1,023 tỷ VNĐ 
  • Giá xe Honda CR-V 1.5E: 983 triệu VNĐ

Giá bán xe Honda CRV trên dưới 1 tỷ, nhưng vẫn luôn là sản phẩm được khách hàng yêu thích. Minh chứng rõ ràng nhất là lọt top 10 mẫu xe có doanh số cao nhất tháng.

Thế hệ mới CR-V 7 chỗ ngồi được Honda tái thiết kế ngoại thất hoàn toàn khác biệt, trẻ trung hơn. Bên cạnh đó là sự ổn định và bền bỉ trong vận hành. 

CRV sử dụng khối động cơ tăng áp VTEC 1.5L. Sản sinh mức công suất tối đa 188 mã lực top đầu phân khúc; mô-men xoắn đạt 240 Nm. Tốc độ tối đa của xe lên tới 200 km/h, mất 8,3 giây để đạt vận tốc 100 km/h.

> Tham khảo: Đánh giá xe Honda CR-V 2022

Giá xe Honda Accord

  • Giá xe Honda Accord màu Đen: 1.319.000.000 vnđ
  • Giá xe Honda Accord màu Ghi bạc: 1.319.000.000 vnđ
  • Giá xe Honda Accord màu Trắng ngọc: 1.329.000.000 vnđ

Trải qua 9 thế hệ từ năm 1976, đã có gần 20 triệu chiếc Accord giao tới khách hàng trên toàn thế giới, đứng trong top 10 mẫu xe bán chạy nhất mọi thời đại. Honda Accord nằm trong phân khúc sedan hạng D cạnh tranh với Toyota Camry, Mazda 6, Kia Optima. 

Xe được lòng người Việt bởi ngoại hình lịch lãm, khả năng vận hành bền bỉ. Hiện chỉ có duy nhất 1 phiên bản động cơ 2.4L DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van,. Cỗ máy tạo ra công suất cực đại 175 HP, mô men xoắn 225 Nm. Mức thụ nhiên liệu trung bình khoảng 8 lít xăng/ 100 km đường kết hợp.

> Tham khảo: Đánh giá xe Honda Accord 2022

Giá xe Honda BR-V

Tại thị trường Philippines, Honda BR-V có 2 phiên bản:

  • Giá Honda BR-V 1.5S: 1.035.000 Php [tương đương 469 triệu đồng] 
  • Giá Honda BR-V 1.5V giá 1.155.000 Php [khoảng 523 triệu đồng]

Sắp tới, chiếc MPV giá rẻ sẽ sẽ cập bến nước ta, xếp cùng mâm với Mitsubishi Xpander và Toyota Rush. Xe được Honda trang bị động cơ dung tích 1,5L, 4 xi-lanh. Công suất sản sinh 118 mã lực và mô men xoắn cực đại 145 Nm. Với những con số trên, cỗ máy này khi về Việt Nam, hứa hẹn BR-V sẽ trở thành mẫu xe sở hữu khả năng vận hành hàng đầu phân khúc hiện nay.

> Tham khảo: Đánh giá xe Honda BR-V 2022

Lý do nên mua xe ô tô Honda

Honda là nhà sản xuất ô tô lớn thứ 6 thế giới, thứ 2 Nhật Bản sau Toyota. Các mẫu xe của Honda đã khẳng định được tên tuổi, uy tín trên thị trường xe hơi toàn cầu. được khách hàng toàn cầu yêu thích. Có được thành công đó là bởi những ưu điểm hết sức vượt trội. 

Ở từng phân khúc cạnh tranh, các mẫu xe nhà Honda đều có lợi thế về không gian cabin rộng rãi, ghế ngồi thoải mái và khoang hành lý lớn. Đây là một yếu tố được quan tâm số 1 đối với khách hàng mua xe gia đình.

  • Trang bị tiện nghi tốt, tính năng an toàn đầy đủ

Được bán với mức giá cao và hướng đến độ an toàn tuyệt đối cho hành khách trên xe. Các mẫu ô tô Honda được trang bị tiện nghi đầy đủ, tính thực dụng cao. Thậm chí là các tính năng an toàn còn vượt trội hơn đối thủ. Xe có êm ái, yên tĩnh lạ thường, từ dòng cao cấp đến giá rẻ.

Ô tô Honda là dòng xe tiết kiệm nhiên liệu top đầu hiện nay, trong khi sức mạnh động cơ không hề kém cạnh.

Nếu bạn cần một chiếc ô tô gia đình, xe chạy đô thị, hay xe chạy dịch vụ. Honda có đủ các dòng để bạn chọn lựa. Phổ Giá xe hơi Honda rộng, chắc chắn, bạn sẽ tìm được chiếc xe mình cần, trong tầm tiền sẵn có.

Tham khảo: Bảng giá xe Ô tô Toyota

Page 2

Giaxehoi.vn - Như vậy là từ ngày 12/12 vừa qua, Honda Việt Nam đã chính thức mở bản Honda City 2022 với 3 phiên bản 1.5G, 1.5L và phiên bản đặc biệt RS. Dưới góc nhìn của một người tiêu dùng thông thường, Honda City 1.5G sẽ là phiên bản tiết kiệm nhất cả về mặt giá cả, lẫn chi phí vận hành, sửa chữa trong khi phiên bản City RS chỉ thực sự phù hợp với các vị khách hàng cá tính, duy chỉ có Honda City 1.5L 2022 là phiên bản đáng cân nhắc nhất khi sở hữu trang bị nội ngoại thất, động cơ tương đồng với Honda City RS lại vừa đem lại khả năng vận hành êm ái cùng với mức giá bán không quá cao. 

Honda City 2022 chính thức trình làng

Thông số kỹ thuật

Số chỗ ngồi 5 chỗ 
Kiểu xe Sedan hạng B
Kích thước DxRxC4.553 x 1.748 x 1.467 mm
Chiều dài cơ sở2.600 mm
Động cơ1.5l DOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van EARTH DREAM TECHNOLOGY
Công suất cực đại [Hp/rpm]119/6.600
Mô men xoắn cực đại [Nm/rpm]145/4.300
Hộp số Vô cấp CVT ứng dụng EARTH DREAM TECHNOLOGY
Nhiên liệu Xăng
Hệ dẫn động Cầu trước
Hệ thống treo trướcĐộc lập/McPherson
Hệ thống treo sauGiằng xoắn
LazangHợp kim 16 inch
Trọng lượng không tải1124kg
Trọng lượng toàn tải1580kg
Tiêu thụ nhiên liệu môi trường hỗn hợp5,68L/100km
Tiêu thụ nhiên liệu môi trường trong đô thị7,29L/100km
Tiêu thụ nhiên liệu môi trường ngoài  đô thị4,73L/100km

Giá bán

Giá xe ô tô Honda City 1.5L 2022 niêm yết 569 triệu đồng, mức giá lăn bánh lần lượt:

  • Tại TPHCM: 619 triệu đồng
  • Tại Hà Nội: 625 triệu đồng
  • Các tỉnh: 600 triệu đồng

Đánh giá thiết kế ngoại thất Honda City 1.5L 2022

Honda City 1.5L 2022 không có gì khác biệt về thông số “ba vòng” với kích thước chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.553 x 1.748 x 1.467 mm, chiều dài cơ sở 2600mm, kích thước này cũng tương đồng so với thế hệ tiền nhiệm.

Đầu xe

Đầu xe Honda City 1.5L 2022 được tinh chỉnh lại với bộ lưới tản nhiệt y hệt phiên bản City RS 2022

Honda City 1.5L 2022 sử dụng bộ lưới tản nhiệt giống hệt với phiên bản City RS dạng lưới tổ ong dày đặc, ngoài ra thanh chrome đặc trưng chạy dà vắt qua logo và nối liền giữa cụm đèn chiếu sáng. Cụm đèn chiếu sáng công nghệ Halogen Projector thiết kế thành nhiều “múi” được chia nhỏ xếp dọc. Hai hốc đèn sương mù được trang trí thêm họa tiết vây cá khiến xe hầm hố, dữ dằn hơn.

Thân xe

Bộ lazang 5 chấu kích thước 15 hoặc 16 inch

Honda City 1.5L 2022 được trang bị bộ mâm 5 chấu kích thước 16 inch. Ngoài ra thân xe còn gây chú ý với một đường gân nổi kéo dài từ phần đầu xe cho tới cụm đèn hậu. Xe được trang bị gương chiếu hậu tích hợp chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ.

Đuôi xe

Cụm đèn hậu hoàn toàn mới với dải LED đường gấp khúc bắt mắt

Honda City 1.5L 2022 sở hữu cụm đèn hậu mới với thiết kế trải rộng sang hai bên, phần nắp cốp xe và hai bên hông cũng được tinh chỉnh lại nhìn gai góc, tươi mới hơn. Cánh lướt gió sơn đen tăng khả năng bám đường cũng như đem lại tính thời trang hơn cho xe. 

Nhìn chung với mức giá rẻ hơn 30 triệu, khách hàng sẽ nhận được món hời là một chiếc xe mang vóc dáng thể thao, mạnh mẽ không kém gì biến thể City RS 2022. 

Đánh giá thiết kế nội thất Honda City 1.5L 2022

Khoang lái

Màn hình giải trí mới, cửa gió điều hòa bọc viền kim loại

Tương tự Honda City RS 2022, City 1.5L2022 có khoang lái được cải tiến đôi chút về thiết kế mang lại cái nhìn chỉn chu, gọn gàng hơn. Màn hình giải trí trung tâm dạng mô đun thiết kế mới kết hợp với 2 hốc gió điều hòa được mạ viền sáng bóng 2 bên, Honda City 1.5L 2022 sử dụng vô lăng bọc da 3 chấu thể thao [2 phiên bản L và RS] tích hợp điều chỉnh điện 4 hướng

Khoang hành khách

Honda City 1.5L 2022 được trang bị ghế bọc nỉ, chỉ duy nhất biến thể City RS 2022 được bọc da lộn, hàng ghế lái của City 2022 được tích hợp chỉnh tay 6 hướng ghế lái, 4 hướng ghế phụ. 

Không gian hàng ghế cực kỳ rộng rãi

Với trục cơ sở 2600mm, khoảng cách giữa các hàng ghế trên Honda City 1.5L 2022 rất thoải mái và rộng rãi đi kèm thêm trang bị tiện ích cho hàng ghế thứ 2 bao gồm cửa gió điều hòa, 3 tựa đầu, tựa để tay. 

Khoang hành lý

Honda City 1.5L 2022 có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn đạt 506L và không thể gia tăng thêm không gian do hàng ghế thứ 2 của xe chỉ có thể di chuyển lên xuống chứ không thể gập lại. Tuy nhiên với 506L là quá đủ để xe có thể đáp ứng mọi tác vụ cơ bản. 

Tiện nghi

Xe Honda City 2022 bản 1.5L được trang bị hệ thống điều hòa 1 vùng chỉnh điện. Nhiều tiện ích đi kèm khác như:

  • Màn hình cảm ứng 8 inch
  • Chế độ đàm thoại rảnh tay
  • Kết nối Bluetooth
  • Kết nối USB
  • Đài FM Radio
  • Kết nối Apple Carplay và Android Auto
  • Hệ thống loa 4 loa 

Động cơ, vận hành

Honda City 1.5L 2022 được trang bị động cơ tương tự như 2 biến thể còn lại

Honda City 1.5L 2022 sử dụng một động cơ 1.5L SOHC i-VTEC, 4 xy-lanh 16 van sản sinh công suất cực đại là 119 [mã lực] tại 6.600 [vòng/phút], đi cùng với mô-men xoắn cực đại 145 [Nm] tại vòng tua 4.600 [vòng/phút]. Đi kèm là hộp số vô cấp CVT ứng dụng EARTH DREAM TECHNOLOGY.

Về khả năng vận hành, với hộp số vô cấp CVT vẫn đem đến những chuyển động mượt mà, khả năng chuyển số êm ái, nhờ đó đem lại cảm giác thư thái cho khách hàng cũng như tiết kiệm nhiên liệu một cách tối ưu nhất. 

Hệ thống lái lái trợ lực điện mang đến phản phối nhạy bén và chính xác, đặc biệt phù hợp với môi trường đô thị phức tạp như ở Việt Nam. Xe không được trang bị lẫy chuyển số tích hợp sau vô lăng trên phiên bản RS, đây là trang bị “có thì tốt mà không có cũng không sao”. 

Về mức tiêu thụ nhiên liệu, Honda City 1.5L 2022 và 2 phiên bản còn lại đều được Honda quảng cáo với 3 môi trường hỗn hợp, trong đô thị và ngoài đô thị lần lượt là: 5,68l/100km, 7,29l/100km, 4,73l/100km.

Trang bị an toàn

Honda City 1.5L 2022 được Honda êm ái khi gần như bê nguyên toàn bộ các tính năng an toàn trên phiên bản RS xuống, có thể kể đến các tính năng an toàn như:

  • Hệ thống cân bằng điện tử VSA
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS
  • Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
  • Camera lùi 3 góc quay
  • Tự động khóa cửa khi vận hành
  • 4 túi khí tùy từng phiên bản
  • Nhắc nhở cài dây an toàn
  • Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
  • Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
  • Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động

Tổng kết

Nếu bỏ ra thêm 30 triệu để lên đời thành Honda City RS 2022, khách hàng sẽ được “tặng” thêm cụm đèn chiếu sáng công nghệ full LED, 6 túi khí, lẫy chuyển số sau vô lăng, ghế ngồi bọc da…. Đối với những khách hàng không đặt quá về những trang bị này thì lựa chọn phiên bản 1.5L sẽ là giải pháp hữu ích và tiết kiệm hơn hẳn. 

Với số tiền chênh lệch, khách hàng có thể tùy ý “độ” thêm nhiều trang bị hữu ích không thua gì phiên bản City RS, qua đó Honda City 1.5L 2022 được đánh giá là phiên bản hoàn hảo nhất trong bộ 3 City 2022 mới lần này, dự đoán sẽ giúp Honda đem về lợi nhuận và doanh số không nhỏ trong thời gian sắp tới.

Tham khảo: Đánh giá xe Honda City G 2022

Video liên quan

Chủ Đề