Traắc nghiệm so sánh hai số thực năm 2024

Trong các số \[\left| { - {\rm{ }}9,35} \right|;\;\sqrt {50} ;6,\left[ {23} \right];\sqrt 3 \] số lớn nhất là:

  • A. \[\left| { - {\rm{ }}9,35} \right|;\]
  • B. \[6,\left[ {23} \right];\]
  • C. \[\frac{1}{3};\]
  • D. \[\sqrt 3.\]
  • Câu 5:Mã câu hỏi: 393887 Sử dụng máy tính cầm tay, so sánh \[\sqrt {10} \] và 3,163.
  • A. \[\sqrt {10} = 3,163;\]
  • B. \[\sqrt {10} < 3,163;\]
  • C. \[\sqrt {10} > 3,163;\]
  • D. Không so sánh được.
  • Câu 6:Mã câu hỏi: 393894 Phát biểu nào sau đây đúng?
  • Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O và nằm về hai phía ngược nhau là hai số đối nhau;

    B.I.26 So sánh được hai số nguyên cho trước. \================ TRẮC NGHIỆM B.I.26 So sánh được hai số nguyên cho trước. – TOÁN 6 – file WORD NHCH TOAN6 26 SO SANH DUOC HAI SO NGUYEN CHO TRUOC.docx

    TRẮC NGHIỆM B.I.26 So sánh được hai số nguyên cho trước. – TOÁN 6 – file WORD Để có thêm nguồn tư liệu phong phú trong quá trình luyện tập cho dạy và học TOÁN LỚP 6, Booktoan.com chia sẻ đến các em Bộ TRẮC NGHIỆM môn Toán 6 năm 2023 các trường cả nước. Đề có đáp án chi tiết giúp các em đối chiếu, tham khảo để đánh giá năng lực bản thân nhằm có kế hoạch ôn luyện tốt hơn. Chúc các em thành công và đạt kết quả cao trong kỳ thi – 2023. NGUỒN: BOOKTOAN.COM \============= File: NHCH TOAN6 26 SO SANH DUOC HAI SO NGUYEN CHO TRUOC.docx SIZE: 503297 ———– xem file DOCX ONLINE— \== LINK DOWNLOAD file WORD VỀ PC === DOWNLOAD file NHCH TOAN6 26 SO SANH DUOC HAI SO NGUYEN CHO TRUOC.docx \======= Cám ơn các bạn đã xem và DOWNLOAD. \=========

    Reader Interactions

    Câu 10: Trong biểu diễn trên trục số thực, khoảng cách từ số thực a tới gốc O và khoảng cách từ số đối -a tới gốc O là?
  • Khoảng cách a tới O lớn hơn -a tới O
  • Bằng nhau
  • Khoảng cách -a tới O lớn hơn a tới O
  • Không so sánh được Câu 11: Giá trị tuyệt đối của số thực b và giá trị tuyệt đối của số thực -b là?
  • Bằng nhau
  • |b| > |-b|
  • |-b| > |b|
  • Không so sánh được Câu 12: Trên trục số thực, số a được biểu diễn bằng điểm a nằm sau gốc O thì?
  • a < 0
  • a = 0
  • a > 0
  • a= 1 Câu 13: Trên trục số thực, số a được biểu diễn bằng điểm a nằm trước gốc O thì?
  • a>0
  • a,456$ Dấu cần điền vào chỗ trống là: >. Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
    Số lớn nhất trong các số $2783;\,2873;\,2387;\,2837$
  • $2783$
  • $2873$
  • $2387$
  • $2837$ Đáp án Phương pháp giải : Các số đã cho đều là số có $4$ chữ số; chữ số hàng nghìn là \[2\] nên so sánh các chữ số hàng trăm. Lời giải chi tiết : Ta có: \[2387 5 817 [Sai] 7 030 > 7 000 + 300 [Sai] 6 039 = 6 000 + 30 + 9 [Đúng] Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
    Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Từ các tấm thẻ ghi số 8, 3, 0, 5 Mai lập được: Số có bốn chữ số bé nhất là Số có bốn chữ số lớn nhất là Đáp án Từ các tấm thẻ ghi số 8, 3, 0, 5 Mai lập được: Số có bốn chữ số bé nhất là Số có bốn chữ số lớn nhất là Phương pháp giải : Lập các số từ 4 tấm thẻ 8, 3, 0, 5 rồi điền số thích hợp vào ô trống. Lời giải chi tiết : Từ các tấm thẻ ghi số 8, 3, 0, 5 Mai lập được: Số có bốn chữ số bé nhất là 3 058. Số có bốn chữ số lớn nhất là 8 530. Câu 5 :
    Bố của Nam đã đi qua các cây cầu có chiều dài như sau: Cầu Thanh Trì: 3 084 m Cầu Vàm Cống: 2 970 m Cầu Bạch Đằng: 3 054 m Cầu Thăng Long: 3 116 m Tên các cây cầu theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất là:
  • A. Cầu Thanh Trì, cầu Vàm Cống, cầu Bạch Đằng, cầu Thăng Long
  • B. Cầu Thanh Trì, cầu Thăng Long, cầu Bạch Đằng, cầu Vàm Cống
  • C. Cầu Thăng Long, cầu Thanh Trì, cầu Bạch Đằng, cầu Vàm Cống
  • D. Cầu Vàm Cống, cầu Bạch Đằng, cầu Thanh Trì, cầu Thăng Long Đáp án : C Phương pháp giải : So sánh chiều dài các cây cầu rồi sắp xếp theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất. Lời giải chi tiết : Ta có 3 116 m > 3 084 m > 3 054 m > 2 970 m Tên các cây cầu theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất là: Cầu Thăng Long, cầu Thanh Trì, cầu Bạch Đằng, cầu Vàm Cống. Câu 6 :
    Các bạn Mai, Tuấn, Lan, Việt cùng chơi “Đuổi hình bắt chữ” và lần lượt nhận được số điểm là 2 350 điểm, 1 850 điểm, 2 400 điểm, 1750 điểm. Bạn nhận được số điểm cao nhất là:
  • A. Mai
  • B. Tuấn
  • C. Lan
  • D. Việt Đáp án : C Phương pháp giải : So sánh số điểm của 4 bạn rồi chọn đáp án đúng. Lời giải chi tiết : Ta có 1 750 < 1 850 < 2 350 < 2 400 Bạn nhận được số điểm cao nhất là Lan. Câu 7 : Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu [khẳng định] dưới đây.
    Điền đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định sau: 35 729 = 30 000 + 5 000 + 700 + 90 + 2 Đúng Sai 70 500 = 70 000 + 50 Đúng Sai Đáp án 35 729 = 30 000 + 5 000 + 700 + 90 + 2 Đúng Sai 70 500 = 70 000 + 50 Đúng Sai Phương pháp giải : Xét tính đúng, sai ở câu câu rồi đánh dấu thích hợp vào ô tróng. Lời giải chi tiết : 56 128 < 56 210 [Đúng] 35 729 = 30 000 + 5 000 + 700 + 90 + 2 [Sai vì 35 729 = 30 000 + 5 000 + 700 + 20 + 9] 70 500 = 70 000 + 50 [Sai vì 70 500 = 70 000 + 500] Câu 8 :
    Theo số liệu thống kê năm 2019, số dân của 4 dân tộc được cho như sau: Dân tộc Chơ Ro: 29 520 người Dân tộc Hà Nhì: 25 539 người Dân tộc La Chí: 15 126 người Dân tộc Kháng: 16 180 người Dân tộc nào có đông dân nhất?
  • A. Dân tộc Chơ Ro
  • B. Dân tộc Hà Nhì
  • C. Dân tộc La Chí
  • D. Dân tộc Kháng Đáp án : A Phương pháp giải : So sánh số dân của 4 dân tộc rồi chọn đáp án thích hợp. Lời giải chi tiết : Ta có 15 126 < 16 180 < 25 539 < 29 520 Vậy dân tộc Chơ Ro có đông dân nhất trong 4 dân tộc trên. Câu 9 :
    Cho biết lượng hàng hóa mà mỗi tàu chở được bằng số ghi trên tàu đó. Chiếc tàu nào chở được số thùng hành ít nhất?
  • A. Chiếc tàu A
  • B. Chiếc tàu B
  • C. Chiếc tàu C
  • D. Chiếc tàu D Đáp án : B Phương pháp giải : So sánh các số rồi chọn chiếc tàu có số thùng hàng ít nhất. Lời giải chi tiết : Ta có 21 752 < 21 843 < 30 015 < 31 005 Vậy chiếc tàu B chở ít thùng hàng nhất. Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
    Điền số thích hợp vào ô trống: Biết 74 895 < $\overline {74x95} $. Vậy x là Đáp án Biết 74 895 < $\overline {74x95} $. Vậy x là Phương pháp giải : So sánh từng cặp chữ số cùng hàng rồi điền số thích hợp. Lời giải chi tiết : Ta có 74 895 < 74 995 Vậy x = 9. Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
    Giá trị của $x$ để $\overline {73x46} < 73146$ là:
  • $0$
  • $1$
  • $2$
  • $3$ Đáp án Phương pháp giải : - Hai số cần so sánh đều là số có $5$ chữ số - Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn và hàng nghìn nên so sánh chữ số hàng trăm. Cần chọn chữ số có giá trị nhỏ hơn $1$ Lời giải chi tiết : Ta có: $73046 < 73146$ nên giá trị của $x=0$. Câu 12 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
    Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: \[23456\] \[23465\] \[23455\] Đáp án \[23455\] \[23456\] \[23465\] Phương pháp giải : - Các số cần so sánh đều là số có $5$ chữ số. - Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn và hàng trăm thì so sánh chữ số hàng chục. - Các số có cùng chữ hàng hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục thì cần so sánh tiếp đến hàng đơn vị. Lời giải chi tiết : Ta có: \[23455

Chủ Đề