Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Quy Nhơn công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Mức điểm chuẩn vào trường năm nay dao động từ 15 đến 25 điểm. Chi tiết điểm chuẩn từng ngành thí sinh theo dõi tại đây
Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022
Đại học Quy Nhơn chính thức công bố mức điểm chuẩn mới nhất hiện nay. Ngưỡng điểm chuẩn năm nay từ 15 điểm. Chi tiết các ngành của Đại học Quy Nhơn như sau:
Ngành Giáo dục chính trị Mã ngành: 7140205 Điểm chuẩn: 20 |
Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Giáo dục thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm chuẩn: 26 |
Ngành Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 24 |
Ngành Quản lý Giáo dục Mã ngành: 7140114 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn: 28.5 |
Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 28.5 |
Ngành Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 28.5 |
Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 28.5 |
Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 22.25 |
Ngành Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: 28.5 |
Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 28.5 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 16 |
Ngành Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 17 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 17 |
Ngành Khoa học vật liệu [Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano] Mã ngành: 7440122 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 18 |
Ngành Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông [Chuyên ngành Hệ thống nhúng và IoT] Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Nông học Mã ngành: 7620109 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Toán ứng dụng [Khoa học dữ liệu] Mã ngành: 7460112 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Đông phương học Mã ngành: 7310608 Điểm chuẩn: 16 |
Ngành Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 17.5 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 16 |
Ngành Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Điểm chuẩn: 18 |
Ngành Quản lý Nhà nước Mã ngành: 7310205 Điểm chuẩn: 18 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 17 |
Ngành Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm chuẩn: 17 |
Ngành Tâm lý học giáo dục Mã ngành: 7310403 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Văn học [Báo chí] Mã ngành: 7229030 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Việt Nam học [Văn hóa – Du lịch] Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 18 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 19.5 |
Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý Mã ngành: 7140249 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô [Dự kiến] Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 16 |
Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn Xét Theo Học Bạ 2022
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm trúng tuyển học bạ: 20.5 |
Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7460108 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.5 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.5 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Quản lý giáo dục Mã ngành: 7140114 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm trúng tuyển học bạ: Chờ có điểm thi NK |
Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.5 |
Giáo dục chính trị Mã ngành: 7140205 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Giáo dục thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm trúng tuyển học bạ: Chờ có điểm thi NK |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.5 |
Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 |
Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm trúng tuyển học bạ: 28 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý Mã ngành: 7140249 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.5 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Khoa học vật liệu Mã ngành: 7440122 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Toán ứng dụng Mã ngành: 7460112 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Trí tuệ nhân tạo Mã ngành: 7480207 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Nông học Mã ngành: 7620109 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.5 |
Tâm lý học giáo dục Mã ngành: 7310403 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 25 điểm.
Nội Dung Liên Quan:
- Học Phí Đại Học Quy Nhơn Mới Nhất
- Đại Học Quy NhơnTuyển Sinh Mới Nhất