Trường đại học quy nhơn điểm chuẩn 2023

Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Quy Nhơn công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Mức điểm chuẩn vào trường năm nay dao động từ 15 đến 25 điểm. Chi tiết điểm chuẩn từng ngành thí sinh theo dõi tại đây

Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Đại học Quy Nhơn chính thức công bố mức điểm chuẩn mới nhất hiện nay. Ngưỡng điểm chuẩn năm nay từ 15 điểm. Chi tiết các ngành của Đại học Quy Nhơn như sau:

Ngành Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm chuẩn: 20

Ngành Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 19

Ngành Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm chuẩn: 26

Ngành Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 24

Ngành Quản lý Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Điểm chuẩn: 15

Ngành Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm chuẩn: 28.5

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm chuẩn: 28.5

Ngành Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm chuẩn: 28.5

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn: 28.5

Ngành Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn: 19

Ngành Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn: 22.25

Ngành Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm chuẩn: 19

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn: 28.5

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn: 28.5

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 16

Ngành Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn: 15

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn: 15

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 17

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 17

Ngành Khoa học vật liệu [Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano]

Mã ngành: 7440122

Điểm chuẩn: 15

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Điểm chuẩn: 15

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn: 15

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 18

Ngành Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm chuẩn: 15

Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông [Chuyên ngành Hệ thống nhúng và IoT]

Mã ngành: 7520207

Điểm chuẩn: 15

Ngành Nông học

Mã ngành: 7620109

Điểm chuẩn: 15

Ngành Toán ứng dụng [Khoa học dữ liệu]

Mã ngành: 7460112

Điểm chuẩn: 15

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn: 15

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm chuẩn: 15

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn: 15

Ngành Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm chuẩn: 16

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn: 17.5

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 16

Ngành Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm chuẩn: 18

Ngành Quản lý Nhà nước

Mã ngành: 7310205

Điểm chuẩn: 18

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn: 15

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 17

Ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn: 17

Ngành Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Điểm chuẩn: 15

Ngành Văn học [Báo chí]

Mã ngành: 7229030 

Điểm chuẩn: 15

Ngành Việt Nam học [Văn hóa – Du lịch]

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 18

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn: 19.5

Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý

Mã ngành: 7140249

Điểm chuẩn: 19

Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Điểm chuẩn: 19

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô [Dự kiến]

Mã ngành: 7510205

Điểm chuẩn: 16

Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn Xét Theo Học Bạ 2022

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm trúng tuyển học bạ: 20.5

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.5

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.5

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm trúng tuyển học bạ: Chờ có điểm thi NK

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.5

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm trúng tuyển học bạ: Chờ có điểm thi NK

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.5

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm trúng tuyển học bạ: 27

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm trúng tuyển học bạ: 27

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm trúng tuyển học bạ: 28

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Sư phạm Lịch sử Địa lý

Mã ngành: 7140249

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.5

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Khoa học vật liệu

Mã ngành: 7440122

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành:  7480207

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.5

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Nông học

Mã ngành: 7620109

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5

Văn học

Mã ngành: 7229030 

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.5

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 25 điểm.

Nội Dung Liên Quan:

  • Học Phí Đại Học Quy Nhơn Mới Nhất
  • Đại Học Quy NhơnTuyển Sinh Mới Nhất

Chủ Đề