Từ các chữ số 1; 2 3 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 400 và có các chữ số khác nhau

Bài 3: Lúc 7 giờ sáng, Một người xuất phát từ A, đi xe đạp về B. Đến 11 giờ trưa người đó dừng lại nghỉ ăn trưa một tiếng, sau đó lại đi tiếp và 3 giờ chiều thì về đến B. Do ngược gió, cho nen tốc độ của người đó sau mỗi giờ lại giảm đi 2 km. Tìm tốc độ của người đó khi xuất phát, biết rằng tốc đọ đi trong tiếng cuối quãng đường là 10 km/ giờ ?

ác số tự nhiên bé hơn 100 cần lập bao gồm các số có 1 chữ số hoặc số có hai chữ số.

* Trường hợp 1: Số thỏa mãn có 1 chữ số: Có 6 số là: 1, 2, 3, 4, 5, 6.

* Trường hợp 2: Số thỏa mãn có 2 chữ số:

- Chọn chữ số hàng chục: có 6 cách chọn

- Chọn chữ số hàng đơn vị: có 6 cách chọn

⇒ Theo quy tắc nhân: Có 6.6 = 36 số có 2 chữ số được tạo ra từ các số đã cho.

* Theo quy tắc cộng: Có 36 + 6 = 42 số tự nhiên bé hơn 100.được tạo ra từ các chữ số đã cho

Phương pháp giải:

+] Gọi số cần tìm có dạng \[\overline {abc} .\]  

+] Vì \[\overline {abc}  < 400 \Rightarrow a \in \left\{ {1;2;3} \right\}.\]

+] Chú ý số cần tìm là số lẻ \[ \Rightarrow c \in \left\{ {1;\;3;\;5} \right\}.\]

Lời giải chi tiết:

Gọi số cần tìm có dạng \[\overline {abc} \] .

Chia các trường hợp sau:

Trường hợp 1: \[a = 1\] .

Chọn c từ \[\left\{ {3;5} \right\}\]: có 2 cách

Chọn b từ 4 chữ số còn lại: 5 cách

Có \[2 \times 5 = 10\] số.

Trường hợp 2: \[a = 2\] .

Chọn c từ \[\left\{ {1;\;3;\;5} \right\}\] có 3 cách

Chọn b từ  5 chữ số còn lại: 5 cách

Có \[3 \times 5 = 15\] số.                

Trường hợp 2: \[a = 3\] .

Chọn c từ \[\left\{ {1;\;5} \right\}\] : có 2 cách

Chọn b  từ  5 chữ số còn lại: 5 cách

Có \[2 \times 5 = 10\] số.

Vậy có \[10 + 15 + 10 = 35\] số thõa mãn đề bài.      

Chọn B.

Chủ Đề