Từ nhỏ trong tiếng anh là gì năm 2024

  • bé nhỏ: Little, small
  • bé, nhỏ: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: toán & tinsmall
  • nhỏ, bé, ít: Từ điển kỹ thuậtlittlelittle

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Just back to your little flat on Wigmore Street. Mà chỉ được quay về căn hộ nhỏ bé trên phố Wigmore.
  • Yes, you wish and you dream with all your little heart. Phải, con cứ ước mơ ... với cả trái tim nhỏ bé của con.
  • You want the whole country, not a few small places. Mi muốn cả đất nước, đâu phải chỉ vài nơi nhỏ bé.
  • They look at me and they see a misshapen little beast. Chúng nhìn ta và thấy một con súc sinh nhỏ bé dị dạng.
  • Such a small sum is of little interest to my employer. Chỉ là một khoản nhỏ bé đối với ông chủ tôi thôi.

Những từ khác

  1. "nhọt đã chín" Anh
  2. "nhọt đã cương mủ" Anh
  3. "nhọt độc" Anh
  4. "nhỏ" Anh
  5. "nhỏ [cát]" Anh
  6. "nhỏ con" Anh
  7. "nhỏ dãi" Anh
  8. "nhỏ dại" Anh
  9. "nhỏ dần đi" Anh
  10. "nhỏ" Anh
  11. "nhỏ [cát]" Anh
  12. "nhỏ con" Anh
  13. "nhỏ dãi" Anh

VIETNAMESE

nhỏ bé

nhỏ, bé nhỏ

Nhỏ bé là có kích thước nhỏ hơn bình thường.

1.

Căn phòng nhỏ bé và yên tĩnh.

The room was small and quiet.

2.

Cậu ấy khá nhỏ bé so với anh trai của mình.

He is quite small compared to his brother.

Cùng là nhỏ nhưng little và small có cách dùng khác nhau nha!

- Khi mô tả một số lượng, chúng ta sử dụng “ít” [little].

Ví dụ: He is a wise man who speaks little.

[Anh là người khôn ngoan, ít nói.]

- Khi mô tả kích thước của một ai đó hoặc một cái gì đó, chúng ta sử dụng "nhỏ" [small].

Ví dụ: A small leak will sink a great ship. [Một rò rỉ nhỏ sẽ đánh chìm một con tàu lớn.]

VIETNAMESE

nhỏ

nhỏ bé, bé nhỏ

Nhỏ là có kích thước bé hơn bình thường.

1.

Căn phòng nhỏ và yên tĩnh.

The room was small and quiet.

2.

Giày của tôi nhỏ so với của chị tôi.

My shoes are small in comparison with my sister's.

Cùng là nhỏ nhưng little và small có cách dùng khác nhau nha!

- Khi mô tả một số lượng, chúng ta sử dụng “ít” [little].

Ví dụ: He is a wise man who speaks little.

[Anh là người khôn ngoan, ít nói.]

- Khi mô tả kích thước của một ai đó hoặc một cái gì đó, chúng ta sử dụng "nhỏ" [small].

Ví dụ: A small leak will sink a great ship. [Một rò rỉ nhỏ sẽ đánh chìm một con tàu lớn.]

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho từ nhỏ đến lớn trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Con à Từ nhỏ đến lớn... cha chưa ôm con lần nào

Come to think about it, we never hugged each other.

Từ nhỏ đến lớn, họ chủ yếu là đánh nhau hoặc lờ nhau đi.

Growing up, they’d mostly fought or ignored each other.

HÀNG triệu người từ nhỏ đến lớn không hề phải nếm sự nghèo đói.

MILLIONS have grown up without experiencing poverty.

“Từ nhỏ đến lớn tôi chỉ để tâm đến vị trí số một.

“I was raised to concentrate on Number One.

Từ nhỏ đến lớn con chỉ biết mỗi nơi này là nhà.

All I've known this place from birth

Nhưng từ nhỏ đến lớn luôn luôn là cậu ta nhường tôi.

Jing has always conceded everything to me.

Con à Từ nhỏ đến lớn... cha chưa ôm con lần nào

I don't think I ever hugged you when you were growing up.

Bạn Roberto cho biết: “Cha tôi thích nhạc cổ điển nên từ nhỏ đến lớn tôi cũng nghe khá nhiều.

“My dad enjoys classical music, so I heard quite a bit of it as I was growing up,” says a teen named Roberto.

+ 26 Sau chuyện đó, mọi người từ nhỏ đến lớn, gồm cả các tướng quân đội, đều trỗi dậy đi đến Ai Cập+ vì họ sợ dân Canh-đê.

+ 26 After that all the people, from small to great, including the army chiefs, rose up and went to Egypt,+ for they were afraid of the Chal·deʹans.

Đây là lần đầu tiên một họ máy tính được thiết kế để phục vụ các loại ứng dụng đa dạng, từ nhỏ đến lớn, cả thương mại và khoa học.

It was the first family of computers designed to cover the complete range of applications, from small to large, both commercial and scientific.

Khi đi đến xứ Ca-na-an cùng rất đông những người trong nhà, ông tiếp tục để Đức Giê-hô-va hướng dẫn mình trong việc đưa ra quyết định, từ nhỏ đến lớn.

As he and his large household traveled into Canaan, he continued to let Jehovah guide him in making decisions, from the small to the great.

Họ phá vỡ mọi luật lệ theo những cách từ nhỏ nhất đến lớn nhất.

They have broken every rule in the smallest and the biggest way.

Từ nhỏ đến lớn, anh thường hay đánh nhau, và để cho tính hung hăng có được lối thoát, anh học quyền Anh; nhưng anh vẫn không thể nào khắc phục được bản tính hung hăng đó.

While growing up, he was constantly in fights, and as an outlet for his violence, he took up boxing; but he still could not control his violent nature.

Chúng thường có dạng đám khói và không đồng nhất trên mọi kích thước từ nhỏ nhất đến lớn nhất.

They are usually clumpy and inhomogeneous on all scales from the smallest to largest.

4 Khi được xem những câu Kinh Thánh phủ nhận thuyết Chúa Ba Ngôi, một người đàn ông nói: “Từ nhỏ đến lớn, chưa bao giờ tôi bỏ đi lễ, thế mà tôi không hề biết rằng Kinh Thánh dạy những điều này!”

4 When one householder was shown scriptures to refute the Trinity, he exclaimed, “I have attended church all my life, and I surely didn’t know the Bible says this!”

+ 2 Sau đó, vua đi lên nhà Đức Giê-hô-va cùng với mọi người Giu-đa, hết thảy cư dân Giê-ru-sa-lem, các thầy tế lễ và nhà tiên tri, tức là toàn thể dân chúng, từ nhỏ đến lớn.

+ 2 After that the king went up to the house of Jehovah with all the men of Judah, all the inhabitants of Jerusalem, the priests, and the prophets—all the people, from small to great.

Trong vòng hai tháng, “cả dân-sự [những người còn lại trong xứ], từ nhỏ đến lớn, và những quan tướng, bèn chỗi dậy, đi đến xứ Ê-díp-tô, bởi vì sợ người Canh-đê [“Ba-by-lôn”, New International version] báo-thù” [2 Các Vua 25:25, 26].

Within two months, “all the people [who had been left behind in the land] from the least to the greatest, together with the army officers, fled to Egypt for fear of the Babylonians.”

10 Mọi người, từ nhỏ nhất đến lớn nhất, đều nghe theo ông và nói: “Người này là Quyền Năng Đức Chúa Trời, gọi là Vĩ Đại”.

10 All of them, from the least to the greatest, would pay attention to him and say: “This man is the Power of God, which is called Great.”

Ngài đánh dân của thành, từ kẻ nhỏ đến kẻ lớn, hết thảy đều bị bệnh trĩ.

He struck the men of the city, from small to great, and piles broke out on them.

Lại một lần nữa, từ nhỏ bé đến to lớn lại có mối quan hệ ở đây.

Again, small to large is relevant here.

Các vấn đề ngày càng được quan tâm nhiều gồm điều kiện nhà ở kém, nạn nghiện rượu, sử dụng ma tuý, ô nhiễm, các nhà máy từ thời Stalin đã quá cũ kỹ, và tình trạng tham nhũng từ nhỏ đến lớn, tất cả những điều mà truyền thông chính thức đã cố tình bỏ qua.

Problems receiving increased attention included poor housing, alcoholism, drug abuse, pollution, outdated Stalin-era factories, and petty to large-scale corruption, all of which the official media had ignored.

Ngoài ra, bạn còn có thể trợ giúp trong nhiều cách khác nữa, từ việc nhỏ đến việc lớn.

And there are many other ways —large and small— in which you can help.

“Đoạn, vua đi lên đền Đức Giê-hô-va, có hết thảy người Giu-đa, dân-cư Giê-ru-sa-lem, những thầy tế-lễ, người Lê-vi, và cả dân-sự, từ nhỏ đến lớn, đều đi theo người; người đọc cho chúng nghe các lời của sách giao-ước đã tìm được trong đền của Đức Giê-hô-va.

“The king now went up to the house of Jehovah with all the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem and the priests and the Levites and all the people, the great as well as the small; and he began to read in their ears all the words of the book of the covenant, which had been found at the house of Jehovah.

Small Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nhỏ, bé, chật. Nhỏ, yếu. Nhẹ, loãng.

Được thu nho trong Tiếng Anh là gì?

- Minimize là cách đánh vần được sử dụng chủ yếu trong tiếng Anh - Mỹ. - Minimise là cách đánh vần được sử dụng chủ yếu trong tiếng Anh - Anh.

Nho dịch ra Tiếng Anh là gì?

Remember, miss, ring hay recall... đều được dịch sang tiếng Việt là "nhớ", nhưng cách dùng khác nhau.

Nho bé viết bằng Tiếng Anh là gì?

small, little, tiny là các bản dịch hàng đầu của "nhỏ bé" thành Tiếng Anh.

Chủ Đề