Từ viết tắt trong tiếng anh là gì năm 2024

Những từ viết tắt trong tiếng Anh được rất nhiều người ưa chuộng sử dụng, đặc biệt là trong ngôn ngữ của giới trẻ. Việc dùng từ viết tắt mang lại nhiều lợi ích như tiết kiệm thời gian, tạo cảm giác thân mật trong các cuộc hội thoại. Sau đây, hãy cùng OEA Vietnam tổng hợp bộ từ vựng viết tắt thông dụng nhất trong tiếng Anh nhé!

1. Quy tắc viết tắt trong tiếng Anh

Từ viết tắt trong tiếng Anh – Abbreviation, được định nghĩa là “a shortened form of a word or phrase” (một phiên bản ngắn gọn hơn của một từ hoặc cụm từ.)

Có 3 quy tắc tạo ra từ viết tắt trong tiếng Anh đó là:

  • Giữ lại những chữ cái trong 1 từ (thường là những chữ cái đầu tiên)

Ví dụ: Tên viết tắt các loại từ trong tiếng Anh phổ biến:

– V (Verb): Động từ;

– N (Noun): Danh từ;

– Adj (Adjective): Tính từ;

– Adv (Adverb): Trạng từ;

– O (Object): Tân ngữ;

– S (Subject): Chủ ngữ;

– Prep (Preposition): Giới từ.

  • Kết hợp một số chữ cái trong từ (thường là chữ đầu và cuối)

Ví dụ:

– Mr (Mister): Quý ông;

– Ms (Mistress): Quý bà, phu nhân (chưa rõ tình trạng hôn nhân).

  • Sử dụng các chữ cái đầu tiên của các từ trong cụm từ, thường dùng với tên riêng, tên tổ chức

Ví dụ:

UN (United Nations): tổ chức Liên Hợp Quốc;

NASA (National Aeronautics and Space Administration): Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kỳ.

Lưu ý rằng, 3 quy tắc trên không áp dụng cho tất cả các từ viết tắt tiếng Anh. Những từ viết tắt trong tiếng Anh của giới trẻ có thể tuân theo các quy tắc “lỏng lẻo” hơn. Tùy vào tình huống giao tiếp mà bạn nên lựa chọn các từ viết tắt để dùng sao cho phù hợp.

Từ viết tắt trong tiếng anh là gì năm 2024
Có nhiều quy tắc viết tắt trong tiếng Anh

2. Tổng hợp các nhóm từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng

2.1. Nhóm các từ viết tắt ngày tháng trong tiếng Anh

Từ viết tắt Từ đầy đủ NghĩaMon Monday Thứ Hai Tue Tuesday Thứ Ba Wed Wednesday Thứ Tư Thu Thursday Thứ Năm Fri Friday Thứ Sáu Sat Saturday Thứ Bảy Sun Sunday Chủ Nhật Jan January Tháng 1 Feb February Tháng 2 Mar March Tháng 3 Apr April Tháng 4 Jun June Tháng 6 Jul July Tháng 7 Aug August Tháng 8 Sep September Tháng 9 Oct October Tháng 10 Nov November Tháng 11 Dec December Tháng 12

2.2. Nhóm từ viết tắt tiếng Anh tên các tổ chức quốc tế

Từ viết tắt Từ đầy đủ NghĩaUN United Nations Liên Hợp Quốc OECD Organization for Economic Co-operation and Development Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế EU European Union Liên minh châu Âu AFC Asian Football Confederation Liên đoàn bóng đá châu Á ASEAN Association of Southeast Asian Nations Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á APEC Asia – Pacific Economic Cooperation Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương NASA National Aeronautics and Space Administration Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Quốc gia WTO World Trade Organization Tổ chức Thương mại Thế giới WHO World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới NATO North Atlantic Treaty Organization Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương FAA Federal Aviation Administration Cục quản lý Hàng không liên bang FDA Food and Drug Administration Cục Quản lý Thực phẩm và Dược CIA Central Intelligence Agency Cục Tình báo Trung ương Mỹ FBI Federal Bureau of Investigation Cục điều tra Liên bang Mỹ IMF International Monetary Fund Quỹ Tiền tệ Quốc tế UNESCO The United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hợp Quốc

2.3. Các từ viết tắt tiếng Anh về thời gian và hướng

Từ viết tắt trong tiếng anh là gì năm 2024
Tổng hợp các từ viết tắt tiếng Anh về thời gian và hướng Từ viết tắt Từ đầy đủ Nghĩa2day Today Hôm nay 2night Tonight Tối nay 2moro Tomorrow Ngày mai 4eae For Ever And Ever Mãi mãi b4 Before Trước đó b4n Before Now Trước đây AM Ante Meridiem Sáng PM Post Meridiem Chiều atm At The Moment Ngay bây giờ CE Common Era Công nguyên BC Before Christ Trước Công nguyên AD Anno Domini (The Year Of Our Lord: Năm Chúa giáng sinh) Công nguyên h Hour Giờ min Minute Phút s Seconds Giây GMT Greenwich Mean Time Giờ đồng hồ địa phương tại Greenwich (Mốc tiêu chuẩn quốc tế về giờ dân sự) UTC Universal Time Coordinated Tọa độ thời gian Quốc tế PST Pacific Standard Time Giờ chuẩn Thái Bình Dương SDT Central Standard Time Múi giờ tiêu chuẩn miền Trung Bắc Mỹ EST Eastern Standard Time Múi giờ tiêu chuẩn miền Đông Bắc Mỹ MST Mountain Standard Time Múi giờ tiêu chuẩn miền núi N North Hướng Bắc S South Hướng Nam E East Hướng Đông W West Hướng Tây NW Northwest Tây Bắc NE Northeast Đông Bắc SW Southwest Tây Nam SE Southeast Đông Nam

2.4. Các từ viết tắt nghề nghiệp, học vị trong tiếng Anh

Từ viết tắt trong tiếng anh là gì năm 2024
Ý nghĩa các tên viết tắt của nghề nghiệp, học vị Từ viết tắt Từ đầy đủ NghĩaAcct Accountant Kế toán AI Artificial Intelligence Trí tuệ nhân tạo Asst Assistant Trợ lý AWOL Absent Without Leave Nghỉ không phép B2B Business To Business Mô hình kinh doanh giữa các doanh nghiệp B2C Business To Consumer Mô hình kinh doanh giữa doanh nghiệp với khách hàng BA Bachelor Of Arts Cử nhân khoa học xã hội BD Business Development Bộ phận phát triển kinh doanh BFA Bachelor Of Fine Arts Cử nhân mỹ thuật BS Bachelor Of Science Cử nhân khoa học tự nhiên Capt Captain Đội trưởng CEO Chief Executive Officer Giám đốc điều hành CFA Chartered Financial Analyst Nhà phân tích tài chính CFO Chief Financial Officer Giám đốc tài chính CMO Chief Marketing Officer Giám đốc Marketing CPA Certified Public Accountant Kế toán công chứng Dir Director Giám đốc EdD Doctor Of Education Tiến sĩ giáo dục ELT English Language Teaching Giáo viên tiếng Anh ETA Estimated Time Of Arrival Thời gian dự tính đến đích EVP Executive Vice President Phó chủ tịch điều hành FTE Full-Time Employee Nhân viên toàn thời gian GM General Manager Tổng quản lý HQ Headquarters Trụ sở chính HR Human Resources Bộ phận nhân sự IT Information Technology Công nghệ thông tin JD Job Description Mô tả công việc KPI Key Performance Indicator Chỉ số đo lường và đánh giá hiệu quả công việc LAN Local Area Network Mạng nội bộ M.PHIL/ MPHIL Master Of Philosophy Thạc sĩ MA Master Of Arts Thạc sĩ nghệ thuật MBA Master Of Business Administration Thạc sĩ chuyên ngành quản trị kinh doanh MD Doctor Of Medicine Bác sĩ y khoa MD Managing Director Quản lý điều hành MS Master Of Science Thạc sĩ khoa học N/A Not Applicable Không khả dụng ND Doctor Of Nursing Điều dưỡng PA Personal Assistant Trợ lý PhD Doctor Of Philosophy Tiến sĩ triết học PM Project Manager Quản lý dự án PTE Part-Time Employee Nhân viên bán thời gian PTO Paid Time Off Nghỉ phép có lương QA Analyst Quality Assurance Analyst Nhà quản lý chất lượng QC Quality Control Bộ phận kiểm soát chất lượng R&D Research & Development Bộ phận nghiên cứu và phát triển sản phẩm SVP Senior Vice President Phó chủ tịch cấp cao VP Vice President Phó chủ tịch

2.5. Những từ viết tắt tiếng Anh thông dụng của giới trẻ

Từ viết tắt trong tiếng anh là gì năm 2024
Ý nghĩa các từ viết tắt hay gặp đời sống thường ngày Từ viết tắt Viết đầy đủ Dịch nghĩaAka Also known as Còn được biết đến như là? Ama As Me Anything Hỏi tôi bất cứ thứ gì Approx Approximately Xấp xỉ Apt Apartment Căn hộ Asap As soon as possible Càng sớm càng tốt B/C Because Bởi vì B4n Bye For Now Tạm biệt từ giờ Bbr Be Right Back Tôi sẽ quay lại ngay Bf Boyfriend Bạn trai Bro Brother Anh/em trai Btw By The Way Nhân tiện DIY Do It Yourself Tự làm, thủ công Dm Direct Message Tin nhắn trực tiếp Est Established Được ra đời, thành lập ETA Estimated Time Of Arrival Thời gian dự kiến đến FAQ Frequently Asked Questions Những câu hỏi thường gặp FYI For Your Information Thông Tin Để Bạn Biết Gimme Give me Đưa cho tôi GN Good Night Chúc ngủ ngon IAC In Any Case Trong bất cứ trường hợp nào IDC I Don’t Care Tôi không quan tâm IOW In Other Words Nói cách khác IRL In Real Life Thực tế thì JIC Just In Case Phòng trường hợp Kinda Kind of Đại loại là L8R Later Sau nhé LMK Let Me Know Nói tôi nghe LOL Laugh Out Loud Cười lớn N/A Not Available Không có sẵn NM Not Much Không có gì nhiều NP No Problem Không thành vấn đề NVM Nevermind Đừng bận tâm OMG Oh My God Ôi trời ơi OMW On My Way Đang trên đường ORLY Oh, Really? Ồ, thật vậy ư? PCM Please Call Me Hãy gọi cho tôi PLS Please Làm ơn PPL People Người SIS Sister Chị/em gái SOL Sooner Or Later Không sớm thì muộn SRSLY Seriously Thật sự SUP What’s up? Xin chào, bạn thế nào? TBC To Be Continued Còn tiếp TBH To Be Honest Nói thật là TC Take Care Bảo trọng Temp – Temperature

– Temporary

– Nhiệt độ

– Tạm thời

TGIF Thank God, It’s Friday Ơn Giời, thứ 6 rồi TMI Too Much Information Quá nhiều thông tin rồi TMR Tomorrow Ngày mai TY Thank You Cảm ơn TYT Take Your Time Cứ từ từ Wanna Want to Mong muốn WTH What The Hell Cái quái gì thế YW You’re Welcome Không có chi

Kết

Trên đây là quy tắc viết tắt và tổng hợp bộ những từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng nhất từ OEA. Hy vọng rằng thông qua bài chia sẻ này, các bạn sẽ nắm được cách sử dụng từ viết tắt trong cuộc sống hàng ngày, giải nghĩa được những từ viết tắt trong tiếng Anh của giới trẻ để sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Từ viết tắt là gì trong tiếng Anh?

Từ viết tắt trong tiếng Anh là gì? Theo từ điển Oxford, từ viết tắt là Abbreviation – a shortened form of a word or phrase. Hiểu một cách nôm na thì đây là phiên bản rút gọn của từ hoặc cụm từ.

1 cái viết tắt tiếng Anh là gì?

- acronym (ký hiệu viết tắt) chỉ một chữ viết tắt được hình thành từ các chữ cái đầu tiên của các từ khác, thường là tên một tổ chức. Ví dụ: Don't just look up for abbreviations, you can also search for other acronyms. (Đừng chỉ tìm kiếm mỗi các tên viết tắt, bạn cũng có thể tìm kiếm các ký hiệu viết tắt khác nữa.)

Coi viết tắt tiếng Anh là gì?

Từ viết tắt Cơ quan thông tin trung ương (Central Office of Information).

Cô là viết tắt của từ gì trong tiếng Anh?

C/O (giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa) là một chứng từ quan trọng trong xuất nhập khẩu. C/O cho biết nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa được sản xuất tại vùng lãnh thổ, hay quốc gia nào. Thuật ngữ trong tiếng Anh là Certificate of Origin, thường được viết tắt là C/O.