Người chơi piano tiếng anh là gì năm 2024

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Trong trang này, tất cả các từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì từ nào để nghe.

Ứng dụng di động

Ứng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh

Người chơi piano tiếng anh là gì năm 2024

Hỗ trợ công việc của chúng tôi

Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord.

Tiếng Anh hiện nay được sử dụng rộng rãi trong hết mọi lĩnh vực, trong đó có cả âm nhạc. Dễ dàng bắt gặp trong các cuộc thảo luận giữa các ca sĩ, nhạc sĩ, nhạc công, giới chuyên môn âm nhạc.. đôi khi có nhiều thuật ngữ tiếng anh được sử dụng. Dù có phải là người học nhạc hay không, chúng ta cũng nên biết một số thuật ngữ cơ bản này để có thể hiểu và giao tiếp tốt với mọi người xung quanh trong lĩnh vực âm nhạc

THUẬT NGỮ ÂM NHẠC

beatnhịp trốngharmonyhòa âmlyricslời bài hátmelody hoặc tunegiai điệunotenốt nhạcrhythmnhịp điệuscalegamsolođơn caduetbiểu diễn đôi/song cain tuneđúng tôngout of tunelệch tông

THIẾT BỊ PHÁT NHẠC

amp (viết tắt của amplifier)bộ khuếch đại âm thanhCompact DiskCDCD playermáy chạy CDheadphonestai nghehi-fi hoặc hi-fi systemhi-fiinstrumentnhạc cụmic (viết tắt củamicrophone)micrôMP3 playermáy phát nhạc MP3music standgiá để bản nhạcrecord playermáy thu âmspeakersloastereo hoặc stereo systemdàn âm thanh nổi

DÒNG NHẠC

bluesnhạc blueclassicalnhạc cổ điểncountrynhạc đồng quêdancenhạc nhảyeasy listeningnhạc dễ ngheelectronicnhạc điện tửfolknhạc dân caheavy metalnhạc rock mạnhhip hopnhạc hip hopjazznhạc jazzLatinnhạc Latinoperanhạc operapopnhạc poprapnhạc rapreggaenhạc reggaerocknhạc rocktechnonhạc khiêu vũ

NHÓM CHƠI NHẠC

bandban nhạcbrass bandban nhạc kèn đồngchoirđội hợp xướngconcert bandban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạcjazz bandban nhạc jazzorchestradàn nhạc giao hưởngpop groupnhóm nhạc poprock bandban nhạc rockstring quartetnhóm nhạc tứ tấu đàn dây

NHẠC CÔNG

composernhà soạn nhạcmusiciannhạc côngperformernghệ sĩ biểu diễnbassist hoặc bass playerngười chơi guitar basscellistngười chơi vi-ô-lông xenconductorngười chỉ huy dàn nhạcDJDJ/nguời phối nhạcdrummerngười chơi trốngflautistngười thổi sáoguitaristngười chơi guitarkeyboard playerngười chơi keyboardorganistngười chơi đàn organpianistngười chơi piano/nghệ sĩ dương cầmpop starngôi sao nhạc poprappernguời hát rapsaxophonistngười thổi kèn saxophonetrumpeterngười thổi kèn trumpettrombonistngười thổi kèn hai ốngviolinistngười chơi vi-ô-lôngsingerca sĩaltogiọng nữ caosopranogiọng nữ trầmbassgiọng nam trầmtenorgiọng nam caobaritonegiọng nam trung

ÂM LUỢNG

loudtoquietyên lặngsoftnhỏ

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

to listen to musicnghe nhạcto play an instrumentchơi nhạc cụto recordthu âmto singhátaudiencekhán giảconcertbuổi hòa nhạchymnthánh calove songca khúc trữ tình/tình canational anthemquốc casymphonynhạc giao hưởngrecordđĩa nhạcrecord labelnhãn đĩa (nhãn tròn dán trên đĩa nhạc)recordingbản thu âm, sự thu âmrecording studiophòng thusongbài hátstagesân khấutracktrack (bài, phần trong đĩa)voicegiọng hát

Người chơi piano được gọi là gì?

Từ "nghệ sĩ dương cầm" dịch từ pianist (tiếng Anh: ˈpɪənɪst, tiếng Pháp: pianist) dùng chỉ một người sử dụng thành thạo và chuyên nghiệp nhạc cụ dương cầm (piano) để biểu diễn nhạc phẩm. Ở Việt Nam còn gọi bằng cụm từ ghép là nghệ sĩ pi-a-nô.

Người chơi dân tiếng Anh gọi là gì?

Có nhiều từ tiếng Anh để chỉ những người chơi nhạc cụ khác nhau, dưới đây là một số ví dụ: Guitarist - người chơi đàn guitar Pianist - người chơi đàn piano Drummer - người chơi trống Bassist - người chơi đàn bass Violinist - người chơi đàn violin Cellist - người chơi đàn violoncello Saxophonist - người chơi kèn ...

Người chơi đàn organ gọi là gì?

Keyboard player /ˈkiːbɔːd ˈpleɪə(r)/: người chơi keyboard Người chơi keyboard hay còn gọi là người chơi organ là chỉ những nghệ sĩ sử dụng một loại nhạc cụ tương tự đàn dương cầm nhưng chạy bằng điện khi biểu diễn. Cũng giống như guitar, người chơi keyboard có thể biểu diễn solo, đệm hát hay gia nhập vào ban nhạc.

Người đánh trống gọi là gì?

Người ta hay gọi những người chơi trống là nhạc công. Hiếu nói, cậu thích người khác gọi mình là nghệ sỹ chơi trống hơn.