Tuyển tập 10 de thi trắc nghiệm chất lượng giữa học kỳ II môn Toán 11

Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng học kỳ II môn Toán 11

Tài liệu gồm 48 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức [Giang Sơn], tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng học kỳ II môn Toán 11, giúp học sinh lớp 11 tham khảo để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra cuối học kì 2 Toán 11. Các đề thi được biên soạn theo hình thức 100% trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có độ khó cao, phù hợp với học sinh các lớp chuyên Toán. Xem thêm: + Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng giữa học kỳ I môn Toán 11

+ Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng giữa học kỳ II môn Toán 11

[adsbygoogle = window.adsbygoogle || []].push[{}];
Tải tài liệu

#Tuyển #tập #đề #thi #trắc #nghiệm #chất #lượng #học #kỳ #môn #Toán

Tài liệu gồm 48 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức [Giang Sơn], hợp tuyển 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng học kỳ II môn Toán 11, giúp học trò lớp 11 tham khảo để sẵn sàng cho kỳ rà soát cuối học kì 2 Toán 11. Các đề thi được biên soạn theo vẻ ngoài 100% trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời kì làm bài 90 phút; đề thi có độ khó cao, thích hợp với học trò các lớp chuyên Toán. Xem thêm: + Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng giữa học kỳ I môn Toán 11 + Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng giữa học kỳ II môn Toán 11

Tải tài liệu

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

Tài liệu gồm 48 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức [Giang Sơn], hợp tuyển 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng học kỳ II môn Toán 11, giúp học trò lớp 11 tham khảo để sẵn sàng cho kỳ rà soát cuối học kì 2 Toán 11. Các đề thi được biên soạn theo vẻ ngoài 100% trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời kì làm bài 90 phút; đề thi có độ khó cao, thích hợp với học trò các lớp chuyên Toán. Xem thêm: + Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng giữa học kỳ I môn Toán 11 + Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng giữa học kỳ II môn Toán 11

Tải tài liệu

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Tuyển #tập #đề #thi #trắc #nghiệm #chất #lượng #học #kỳ #môn #Toán

Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng học kỳ II môn Toán 11

[rule_3_plain]

Tài liệu gồm 48 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức [Giang Sơn], hợp tuyển 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng học kỳ II môn Toán 11, giúp học trò lớp 11 tham khảo để sẵn sàng cho kỳ rà soát cuối học kì 2 Toán 11. Các đề thi được biên soạn theo vẻ ngoài 100% trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời kì làm bài 90 phút; đề thi có độ khó cao, thích hợp với học trò các lớp chuyên Toán. Xem thêm: + Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng giữa học kỳ I môn Toán 11

+ Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng giữa học kỳ II môn Toán 11

[adsbygoogle = window.adsbygoogle || []].push[{}];
Tải tài liệu

[rule_2_plain]

#Tuyển #tập #đề #thi #trắc #nghiệm #chất #lượng #học #kỳ #môn #Toán

Tài liệu gồm 48 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức [Giang Sơn], hợp tuyển 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng học kỳ II môn Toán 11, giúp học trò lớp 11 tham khảo để sẵn sàng cho kỳ rà soát cuối học kì 2 Toán 11. Các đề thi được biên soạn theo bề ngoài 100% trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời kì làm bài 90 phút; đề thi có độ khó cao, thích hợp với học trò các lớp chuyên Toán. Xem thêm: + Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng giữa học kỳ I môn Toán 11

+ Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng giữa học kỳ II môn Toán 11

[adsbygoogle = window.adsbygoogle || []].push[{}];
Tải tài liệu

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Tuyển #tập #đề #thi #trắc #nghiệm #chất #lượng #học #kỳ #môn #Toán

Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng học kỳ II môn Toán 11

[rule_3_plain]

Tài liệu gồm 48 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức [Giang Sơn], hợp tuyển 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng học kỳ II môn Toán 11, giúp học trò lớp 11 tham khảo để sẵn sàng cho kỳ rà soát cuối học kì 2 Toán 11.

Các đề thi được biên soạn theo vẻ ngoài 100% trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời kì làm bài 90 phút; đề thi có độ khó cao, thích hợp với học trò các lớp chuyên Toán.

Xem thêm: + Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng giữa học kỳ I môn Toán 11

+ Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng giữa học kỳ II môn Toán 11

[adsbygoogle = window.adsbygoogle || []].push[{}];

Tải tài liệu

[rule_2_plain]

#Tuyển #tập #đề #thi #trắc #nghiệm #chất #lượng #học #kỳ #môn #Toán

THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐCTUYỂN TẬP 10 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ IIMƠN: TỐN 114x  5lim x 0 1995 xCREATED BY GIANG SƠN; TEL 0333275320TP.THÁI BÌNH; THÁNG 12/2020_________________________________________________________________________________________________1 2 THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ IIMƠN THI: TỐN 11 [ĐỀ 1]Thời gian làm bài: 90 phút; khơng kể thời gian phát đề.________________________________________________Câu 1. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa hai đường thẳng B’D’ và A’A.A. 90B. 60C. 45D. 30 Câu 2. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính AB.CD .A. a2B. – 0,5 a2C. 0,5 a2D. 0 x  ax  1;x  2có giới hạn khi x  2 .22 x  x  3a ; x  22Câu 3. Tìm giá trị của a để hàm số f [ x ]  A. – 1B. 0,5C. – 0,5D. 19n  n  1.4n  22Câu 4. Tính giới hạn limA. 0,75B. 2,25C. 1,75D. 3Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với đáy, ABCD là hình vng cạnh a, SA = 2a. Tính cos củagóc giữa hai đường thẳng AC, SD.32Câu 6. Cho lim f [ x ]  2; lim g [ x]  3 . Tính lim 3 f [ x ]  4 g [ x ]  .A. 0B. 0,5x  x0D.C. – 6D. 2x  x0x  x0A. – 713C.B. 1Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = 2a. Cạnh SA  a 6 và vnggóc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC. Tính góc giữa SM và mặt phẳng [ABCD].A. 90B. 60C. 45D. 30Câu 8. Tìm giá trị m để lim mx  3 x  2m  0 .x 1A. m = – 32B. m = – 1C. m = 0D. m = 3 1;x 1Câu 9. Tìm giá trị của tham số m để hàm số f [ x ]   x  1liên tục tại x  1 .mx  4m  1 ; x  1A. m = 0,6B. m = 0,3C. m = 2D. m = 0,4Câu 10. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính góc giữa hai đường thẳng CI và AC, với I là trung điểm của AB.A. 10B. 30C. 150D. 170Câu 11. Tính giới hạn lim [ 4 x  ax  19  2 x ] theo a.2x A. – 0,25aB. aC. 4a D. 0,5aCâu 12. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh AB= a. Khi đó AB.EG bằng2A. a 3 .Câu 13. Tính giới hạn limC. a 2 2 .B. a 2D.2 2a .2n2  n  1.4n 2  n  6A. 0,75B. 0,25C. 1D. 4Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên [SBC] là tam giác đều và nằm trongmặt phẳng vng góc với đáy. Tính góc giữa SA và mặt phẳng đáy [ABC].A. 90B. 60C. 45D. 30Câu 15. Cho a,b là hai số thực khác 0. Nếu limx2x 2  ax  b 6 thì a+b bằngx2C. 4A. 8.B. 2.D. 6Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Các tam giác SAB, SAD, SAC là các tam giácvng tại A. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SC, BD biết SA  a 3; AB  a; AD  3a .3 A. 0,532B.4130C.8130D.x  2x 1a a , là phân số tối giản với a, b nguyên dương. Tìm mệnh đề đúng.2x 1 [ x  1]  x  5 b bCâu 17. Biết rằng limA. 6a + b > 20B. a + 8b < 95C. 3a + 4b > 5272Câu 18. Phương trình x  2 x  x  5  0 có nghiệm thuộc khoảng nào dưới đâyA. [– 1;0]B. [0;1]C. [1;2]D. a + 8b > 96D. [2;3]6[ xa  a ].x ax3  a334Câu 19. Tính theo a giới hạn limA. 2aB. 3aC. aCâu 20. Tìm số nguyên dương m nhỏ nhất để 2  1  limmD. 6ax 1.x 12x 1 3A. m = 2B. m = 3C. m = 1D. m = 4Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có SA, SB, SC đơi một vng góc với nhau và SA = SB = SC = a. Tính gócgiữa hai đường thẳng SM, BC với M là trung điểm của AB.A. 90B. 60C. 45D. 30   Câu 22. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A1 B1C1 . Đặt AA1  a; AB  b; AC  c; BC  d . Đẳng thức nào sauđây đúng A. a  b  c  dCâu 23. Biết lim  B. a  b  c  d  0  C. b  c  d  0 13  23  ...  n3 b [a, b tự nhiên và phân số tối giản]. Tính 2a 2  b 2 .4n 1aA. 99B. 33C. 735Câu 24. Mệnh đề nào sau đây đúng với phương trình x  x  1  0A. Phương trình có đúng một nghiệm thuộc [– 1;1].B. Phương trình có ba nghiệm phân biệt thuộc – 2;2].C. Phương trình có 5 nghiệm phân biệt.D. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.Câu 25. Trong các dãy số [un ] sau đây, dãy số nào không là cấp số cộng ?A. u n  [n  1]  n .2D. a  b  c2un 1  2018  un.C. u1  3B. un  3n  1.D. 51D. un  3n  1.Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng tại B có AB  a; BC  2a 2 . Mặt bên [SAC] là tamgiác cân nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Biết SB  a 3 , tính góc giữa SB và mặt phẳng đáy [ABC].A. 90B. 60C. 45D. 30Câu 27. Cho hàm số f [ x ]  [1  m ] x  m x  mx  1 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau255 3A. Phương trình f [ x]  0 vơ nghiệm với mọi m.B. Hàm số đã cho gián đoạn tại x = 1.C. Phương trình f [ x]  0 có ít nhất 2 nghiệm phân biệt với mọi m.D. Hàm số đã cho luôn nhận giá trị âm với mọi m.Câu 28. Cho a là một số thực khác 0. Tính limx a23x4  a4.xaA. 3a .B. a .Câu 29. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?A. Nếu a  [ P ]; b / / a thì b  [ P ].C. Nếu [ P ] / /[Q ]; a  [ P ] thì a  [Q].C. 4a 3 .D. 2a 3 .B. Nếu a  [ P ]; b / /[ P ] thì a  b.a  bthì a  [ P ]D. Nếu  a  cb; c  [ P]4 Câu 30. Tính limA.[2n 2  1]n.3  n  3n32.3C. B. 0.Câu 31. Tìm m sao cho lim x x A. m = 02.3D.  .x 2  mx  2  2 .B. m = 2C. m = – 4D. m = 5Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD và Glà trọng tâm tam giác SBD. Mặt phẳng [MNG] cắt SC tại điểm H. TínhA.2.3B.2.5C.14SHSC.D.1.3Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với [ABCD] và SA góc giữa hai mặt phẳng [SCD], [ABCD].A. 90B. 60C. 45Câu 34. Tìm điều kiện của m để giới hạn limx 5x  1[ m  2] x 2  9D. 302n3  11n  1.n2  2B. un n 2  2n  n .có hai kết quả là hằng số.A. m > 2B. m > 4C. m  2Câu 35. Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn?A. un a 3. Tính3D. 0 < m < 31D. un C. un  3n  2 n .n2  2  n2  4.Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam giác vng đỉnh B, AB = a, SA vng góc với đáy là SA = a.Tính tan của góc giữa SA và mặt phẳng [SBC].A. 2B. 1C. 3D. 0,5Câu 37. Mệnh đề nào dưới đây sai ?A. lim 4 x 2  7 x 3  2  B. lim 5 x 3  x 2  x  1  x x ..54C. lim 2 x  3 x  1  D. lim 3 x  x  2  x x ..Câu 38. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA vng góc với đáy và mặt phẳng[SCD] tạo với đáy một góc 30 . Tính cosin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng [SBD].A.3538B.23C.1 12 418 1 22338D.1331nCâu 39. Cho Cấp số nhân lùi vô hạn 1,  , ,  ,...,    ,... có tổng là một phân số tối giảnm  2n .A. m  2n  5 .m. TínhnB. m  2n  4 .C. m  2n  7 .D. m  2n  8 .Câu 40. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với đáy và khoảng cách từ A đếnmặt phẳng [SBC] bằngA.33Câu 41. Cho C  limx 1a 2. Tính sin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng [SBD].2232B.C.D.342x 2  mx  m  1. Tìm tất cả các giá trị thực của m để C = 2x2 1A. m = 1.B. m = 2.C. m = - 2.D. m = -1.Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SC và BC.Số đo của góc giữa hai đường thẳng IJ, CD bằngA. 90B. 60C. 45D. 30Câu 43. Một danh sách có 10 học sinh và 10 lớp học đều được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 10. Chọn ngẫunhiên 3 học sinh và sắp xếp vào 3 lớp học được lấy từ 10 lớp học trên [mỗi lớp có 1 học sinh]. Tính xác suất5 để học sinh có thứ tự lẻ thì vào lớp học được đánh số lẻ, học sinh có thứ tự chẵn thì vào lớp học được đánhsố chẵn.A.11432B.49C.25216D.754Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AD = 2a, AB = a, cạnh SA vng góc vớiđáy và SA = a. Tính sin của góc giữa hai mặt phẳng [SBC] và [SCD].A. 0,5B.Câu 45. Cho limx 1155B.2 25D.24x 2  ax  b 14 . Tính a  b 2 .x2A. 124B. 586C. 76D. 564Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và B, SA vng góc với mặt phẳng[ABCD], AB = BC = a và AD = 2a. Nếu góc giữa SC và mặt phẳng [ABCD] bằng 45 thì cosin của góc giữa[SAD] và [SCD] bằngA. 0,5B.23C.34D.56Câu 47. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 1,95%, một kỳ theo thể thứclãi kép. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu kỳ, người gửi sẽ có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu, giả sử người đókhơng rút lãi trong tất cả các kỳ.A. 34 kỳB. 33 kỳC. 36 kỳD. 35 kỳCâu 48. Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và 20u1  10u2  u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Số hạng thứ bảy của cấp sốnhân  un  có giá trị bằngA. 31250B. 6250C. 136250Câu 49. Cho hàm số f [ x] xác định trên  thỏa mãn limx 2A. 0,25B. 0,2D. 390625 f [ x]  16  4f [ x]  16 2 . Tính lim.x 2x2  2x  8x255C.D.1224Câu 50. Tính tổng a + 2b khi [a;b] là bộ số hữu tỷ duy nhất thỏa mãnA. 10B. 15C. 123a 7  b 7  11 7  28 .D. 14__________________HẾT__________________6 THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ IIMƠN THI: TỐN 11 [ĐỀ 2]Thời gian làm bài: 90 phút; khơng kể thời gian phát đề.________________________________________________Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Số đo góc giữa hai đường thẳng BC, SA bằngA. 600 .B. 300 .C. 900 .D. 450 .Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng và SA vng góc với mặt phẳng [ABCD]. Khi đóA. BA  [SAC]B. BA  [SBC]C. BA  [SAD]D. BA  [SCD]Câu 3. Tính lim2018n  22018.2019nB.  .A. 0 .C. 1 .D. 22018 .Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằngA. 600 .B. 300 .C. 900 .D. 450 .Câu 5. Cho đường thẳng a vng góc với mặt phẳng [P]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào saiA. a  với hai đường thẳng cắt nhau trong [P]B. a  với một đường thẳng trong [P]C. a  với hai đường thẳng bất kỳ trong [P]D. A và B saiCâu 6. Tính giới hạn lim [ n 2  n  n] .A. 0.B.1.2C.  .D. 1.Câu 7. Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA. Nếu a  b và b  c thì a || cB. Nếu a  [P] và b || [P] thì a  bC. Nếu a || b và b  c thì c  aD. Nếu a  b, c  b và a cắt c thì b  [P]2 x 2  ax  bCâu 8. Cho lim 5 . Mệnh đề nào sau đây đúngx 1x2  x222A. 70 < a  b < 80B. 80 < a  b < 90C. 90 < a  b < 100D. a  b < 702Câu 9. Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ? 3 B. lim   2 n1 nA. lim2n  1Câu 10. Biết lim1  2n C. lim   4 n2D. lim n3an  23 4 với a là tham số. Khi đó a  a 2 bằngA. 4B. 6C. 2D. 0Câu 11. Cho hình tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD , I là trung điểm củađoạn MN . Mệnh đề nào sau đây sai? 1  MN AD  CB2A.  C. MA  MB  01  AC  AD2    D. IA  IB  IC  ID  0B. AN Câu 12. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào saiA. limx C. limx 1x2  x  1  x  123x  2 x 1 x2  x  1  2  1x   22x33x  2D. lim 3x  2  xB. lim Câu 13. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?A. Góc giữa hai đường thẳng B D  và AA bằng 60 .B. Góc giữa hai đường thẳng AC và B D  bằng 90 .C. Góc giữa hai đường thẳng AB và DC bằng 45 .D. Góc giữa hai đường thẳng DC và AC  bằng 60 .Câu 14. Tính giới hạn lim2017 n  2019n 23.2018n  2019n 17 A.1201912019C. 2019B. J  1C. J  0B.Câu 15. Tính giới hạn J  limA. J  3[n  1][2n  3]n3  2D. 0Câu 16. Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn  20; 20 để lim  mx  2  m  3xx A. 21B. 22Câu 17. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x  2A. y 2x  6x2  2B. y 1x2xx2D. y Câu 18. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân ?A. 1;  1; 1;  1;1;  1B. 1; 0; 0; 0; 0; 0 .C. 1; 2; 4; 8; 16Câu 19. Cho a , b là các số dương. Biết limx A.4918B.43587.Tìm giá trị lớn nhất của ab2775D.68C. I  4D. I  29 x 2  ax  3 27 x 3  bx 2  5 5934C. x 2  4x  7  x  1 Câu 20. Tính giới hạn I  lim x 1 A. I  4B. I  5A.   300 .Câu 22. Chọn mệnh đề saiB.   600 .3x  1x  22D. 1; 3; 9; 27;80 .  D. 41C. 20C. y D. J  22Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B , AB  a . SA vng góc với mặtphẳng  ABC  và SA  a . Gọi  là góc giữa SB và  SAC  . Tính  .A. lim30n 1C.   450 .B. lim  2   nC. limD.   900 .n 2  2n  3  n  1D. lim102nCâu 23. Xét các mệnh đề sau:[I]. lim n k   .với k là số nguyên dương tuỳ ý1 0 với k là số nguyên dương tuỳ ýx  x k[II]. limk[III]. lim x   với k là số nguyên dương tuỳ ý.x Trong 3 mệnh đề trên thìA. Cả [I], [II], [III] đều đúng B. Chỉ [I] đúngC. Chỉ [I], [II] đúngD. Chỉ [III] đúng1  4x2  x  5 2 . Giá trị của a bằngx a x 23Câu 24. Cho biết limA. 3B. 23C. 3D.43Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để B  2 với B  lim x 3  2 x  2m 2  5m  5x 1A. m  0;3B. m 1hoặc m  22C.1m22D.  2  m  3Câu 26. Tính giới hạn I  lim 3n 2  2n  4A. I  B. I  C. I  1D. I  0 x 2  x  2  3 2x3  5x  1  a a  [ là phân số tối giản, a, b nguyên]. Tính tổng L  a 2  b 22x 1  b bx1A. 150B. 143C. 140D. 145 Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Tính AC.EFCâu 27. Cho lim 8 A. 2a 2B. a 2C.a2 22D. a 2Câu 29. Trong không gian cho điểm O và đường thẳng d . Qua điểm O có bao nhiêu mặt phẳng vng gócvới đường thẳng d ?A. BaB. HaiC. MộtD. Vô sốCâu 30. Cho hình chóp tam giác S. ABC có SA  SB và AC  CB . Khẳng định nào sau đây đúng?A. BC   SAC B. SB  ABC. SA   ABC D. AB  SC2x  34x  21B. L 2Câu 31. Tính giới hạn L  limx A. L  1C. L  12D. L  Câu 32. Cho hai đường thẳng a , b phân biệt và mặt phẳng  P  . Mệnh đề nào sau đây đúng ?A. Nếu a / /  P  vàb  a thì b   P C. Nếu a / /  P  và b   P  thì a  bCâu 33. Tính tổng S  2 A. 4b  a thì b / /  P D. Nếu a / /  P  vàb / /  P  thì b / / a1 1 11   ...  n  ...2 4 82B. 3Câu 34. Tính giới hạn I  limA. I  B. Nếu a   P  và34C. 5n 2  4n  8  nB. I  0D.C. I  283D. I  1Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vng tại B và SA vng góc với mặt phẳng ABC  . Mệnh đề nào sai ?A. BC  SAB. BC   SAB Câu 36. Tính giới hạn I  limD. BC   SAC C. BC  SB2n 3  n   11  3  5  ...  2n  1.A. I  2B. I  1C. I  2D. I  3A.  I  ,  II B.  I C.  I  ,  II  ,  III D.  III Câu 37. Cho các hàm số y  sin x  I  , y  cos x  II  , y  tan x  III  . Hàm số nào liên tục trên Câu 38. Nếu lim f [x ]  5 thì lim 3  4 f[x] bằng bao nhiêu.x 2 x 2A. 18B. 1C. 1D. 17Câu 39. Cho điểm O ở ngoài mặt phẳng   . Trong mặt phẳng   có đường thẳng d di động qua điểm Acố định . Gọi H , M lần lượt là hình chiếu của O trên mặt phẳnglớn nhất khiA. Đường thẳng d trùng với HAC. Đường thẳng d tạo với HA một góc 60 o 1  2x  1Câu 40. Cho hàm số f [ x]  x1  3xA. Hàm số liên tục trên   và đường thẳngd . Độ dài đoạn OMB. Đường thẳng d tạo với HA một góc 45oD. Đường thẳng d vng góc với HAkhi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?khi x  0B. Hàm số gián đoạn tại x  3C. Hàm số gián đoạn tại x  0D. Hàm số gián đoạn tại x  1có mặt trong cả hai dãy số trên ?A. 672B. 504C. 403Câu 41. Cho 2 cấp số cộng  un  :1; 6; 11; ... và  vn  :4; 7; 10; ... . Mỗi cấp số có 2018 số. Hỏi có bao nhiêu sốD. 4029 Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có SA = 3a và SA vng góc với đáy [ABC], AB = BC = 2a, ABC  120 . Tínhsin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng [SBC].A. 0,534B.22C.D.55Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy là hình vng cạnh 2a, hình chiếu vng góc của S lên mặt đáy trùngvới trung điểm H của AB. Biết SD = 3a, tính cosin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng [SBD].14515A.B. 0,51015C.D.Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng  0;2018  để có lim2 5159n  3n11?nna5 92187A. 2011B. 2016C. 2019D. 2009Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng ABCD tâm O cạnh a. Biết SA vng góc với đáy[ABCD], tính độ dài cạnh SA theo a để góc giữa hai mặt phẳng [SBC] và [SCD] bằng 60 .A. SA = aCâu 46. Cho đa thức f  x  thỏa mãn limx 1A.53B. SA = a 3B. SA = 2aB.14f  x  5 10 . Tính giới hạn limx 1x 11C.6Câu 47. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằngD. SA = 2a 3f  x  4  3x 1D..252a . Người ta dựng tam giác đều A1B1C1 có cạnh bằng đườngcao của tam giác ABC ; dựng tam giác đều A2 B2C2 có cạnh bằng đường cao của tam giác A1 B1C1 và cứ tiếptục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vơ hạn. Nếu tổng diện tích S của tất cả các tam giác đềuABC , A1B1C1 , A2 B2C2 ... bằng 24 3 thì a bằng:A. 4 3B. 3C. 6D. 3 3Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O , cạnh bằng a . Cạnh SA vng góc vớimặt phẳng  ABCD  và SA  a 3 . Gọi   là mặt phẳng qua B và vng góc với SC . Tính diện tích thiếtdiện tạo bởi hình chóp và mặt phẳng  A.a 2 1510B.a 2 155C.a 2 1520D.a2 5101111 ... .2!2017! 4!2015!2016!3! 2018!2 2018  1220182 2018  12 2018  1A.B.C.D.2017!2017!20172017!Câu 50. Tìm số ước của số ab  c khi [a;b;c] là bộ số nguyên tố duy nhất thỏa mãna 2  5ab  b 2  7c .Câu 49. Tính tổng S A. 4B. 3C. 6D. 8__________________HẾT__________________10 THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ IIMƠN THI: TỐN 11 [ĐỀ 3]Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.________________________________________________Câu 1. Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số f  x  không liên tục tại điểmnào sau đây?y3x1O12A. x0  1 .B. x0  2 .C. x0  3 .Câu 3.Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?A. Nếu d    và a //   thì a  d .D. x0  0 .B. Nếu đường thẳng d vng góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng   thì d vng gócvới bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng   .C. Nếu d    thì d vng góc với hai đường thẳng nằm trong   .D. Nếu đường thẳng d vng góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng   thì d    .Câu 4.Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?A. Các hàm đa thức liên tục trên  .B. Các hàm phân thức hữu tỉ liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.C. Nếu hàm số y  f [ x ] liên tục trên khoảng  a; b  và f [ a ]. f [b]  0 thì phương trình f [ x ]  0 có ít nhấtmột nghiệm thuộc  a; b  .D. Nếu các hàm số y  f [ x ] , y  g [ x ] liên tục tại x0 thì hàm số y  f [ x ].g [ x ] liên tục tại x0.Câu 5.A.Tính giới hạn lim25.39n2  2n  3n  8 ta được kết quả:B.  .C.2x 1ta được kết quả.x3B.  .1.3D. Câu 6.Tính limA.  .Câu 7.C. 6 .D. 4 .Trong không gian cho tứ diện đều ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai: x 3.A. AB  BC  AC .B. AD  DC .C. AC  BD .D. AD  BC .Câu 8.Ba cạnh của một cạnh tam giác vng có độ dài là các số nguyên dương lập thành một cấp sốcộng. Thế thì một cạnh có thể có độ dài bằngA. 22B. 81C. 91D. 58Câu 9.Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c.B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.D. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song hoặc trùng với c.1  ax  1 3,  a    , tìm giá trị của axA. a  3 .B. a  0 .C. a  6 .Câu 11. Cho lim f  x   L; lim g  x   M , với L, M   . Chọn khẳng định sai.Câu 10. Biết limx 0x  x0D.a  4.x  x0A. lim  f  x   g  x    L  M .x  x0B. lim  f  x  .g  x    L.M .x  x011 C. limx  x0f  xg  xL.MD. lim  f  x   g  x    L  M .x  x0Câu 12. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O, SO vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi  là gócgiữa đường thẳng SD và mặt phẳng đáyA.   SDAB.   SDOCâu 13. Tính giới hạn limC.   SADD.   ASD5n  3.4 nta được kết quả:6.7 n  8nA.  .B.0.C.1.6D. . x 2  ax  2khi x  1Câu 14. Tìm a để hàm số f [ x]   2có giới hạn tại x  1 .2 x  x  3a khi x  1A. a  0 .B. a  1 .C. a  4 .D. a  3 .Câu 15. Trong khơng gian, qua O có bao nhiêu đường thẳng vng góc với đường thẳng  cho trướcA. 1.B. Vô số.C. 2.7n  523; bn  n ; cn 3n  94nCâu 16. Cho các dãy an D. 3.nn  n  10 2 ; dn   .3n  13 7 2Số dãy có giới hạn nhỏ hơn 1 làA. 3B. 4C. 2D. 132Câu 17. Cho hàm số y  x  3 x  2 có đồ thị  C  . Tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm có hồnh độ bằng 3 códạng ax  by  25  0 . Khi đó, tổng a  b bằng:A. 8 .B. 10 .C. 8 .D. 10 . Câu 18. Trong không gian cho hai đường thẳng a và b lần lượt có vectơ chỉ phương là u , v . Gọi  là gócgiữa hai đường thẳng a và b . Khẳng định nào sau đây là đúng:  B. u.v  sin  .A. cos   cos u , v    C.   u , vD. cos   cos u , vCâu 19. Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là 2;3; 4 thì độ dài đường chéo của nó làA.29B.30C. 5D.28 x4 2khi x  0xCâu 20. Cho hàm số f  x   , với m là tham số. Gọi m0 là giá trị của tham số m đểmx 2  2m  1 khi x  04hàm số f  x  liên tục tại x  0 . Hỏi m0 thuộc khoảng nào dưới đây? 3 2141  1 1C.   ;  .D. 1; 2  .2  4 2Câu 21. Cho hàm số y  f  x   x  1 . Trong các mệnh đề sau đây, có bao nhiêu mệnh đề đúng?A.   ;   .B.  ;1  .I. Hàm số f  x  có tập xác định là 1;  .II. Hàm số f  x  liên tục trên 1;  .III. Hàm số f  x  gián đoạn tại x  1 .IV. Hàm số f  x  liên tục tại x  0 .A. 0 .B. 1 .Câu 22. Tính giới hạn lim4n 2  n  10.[ n  4][n  2]A. 0B. – 2017C. + Câu 23. Cho tứ diện ABCD với trọng tâm G . Chọn mệnh đề đúngA. AG 1   BA  BC  BD3D. 3 .C. 2 .B. AG D. – 1   AB  AC  CD412  1   1   BA  BC  BDAB  AC  ADD. AG 44Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh SA  a 3 , SA vng góc vớimặt phẳng  ABCD  . Góc giữa đường thẳng CD và mặt phẳng  SBC  là:C. AG A. 90oB. 45oC. 30oCâu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số biến y: f  y   y  2 y  lim2x 1A. 2B. 3C. 1D. 6001 xlà2  x 1D. 0,5Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2m  5m  2 [ x  1]218x81 2  2 x  3  0 cónghiệm:1 1  1 C. m   ; 2  .D. m  0; ; 2  .2 2  2 Câu 27. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi, cạnh bên SA  AB và SA vng góc với BC . Gócgiữa hai đường thẳng SD và BC là?A. 45oB. 30oC. 600D. 90 oCâu 28. Cho đồ thị của hàm số f  x  trên khoảng  a; b  . Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị hàm số f  x  tại cácA. m  .B. m   \  ; 2 điểm M 1 ; M 2 ; M 3 như hình vẽ.Khi đó xét dấu f   x1  , f   x2  , f   x3  .A. f   x1   0, f   x2   0, f   x3   0B. f   x1   0, f   x2   0, f   x3   0 .C. f   x1   0, f   x2   0, f   x3   0 .D. f   x1   0, f   x2   0, f   x3   0 .     Câu 29. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  . Đặt AA  a , AB  b , AC  c . Phân tích véc tơ BC ' qua các véc tơ  a , b, c            A. BC '  a  b  cB. BC '  a  b  cC. BC '  a  b  cD. BC '  a  b  cCâu 30. Kết quả của giới hạn limx 3A. 12x2  x  2 3 a bvới a nguyên dương, b nguyên tố. Tính a + b.x 312B. 10C. 17D. 151  cos x khi sin x  03  cos x khi sin x  0Câu 31. Cho hàm số f [ x]  Hàm số có bao nhiêu điểm gián đoạn trên khoảng  0; 2019  ?A. Vô sốB. 320C. 321D. 319Câu 32. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA  [ ABC ] và SA  a; AB  a; BC  a 2 .Gọi I là trung điểm của BC. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AI và SC.23A.B.Câu 33. Giá trị limx A.1223x 2  3x  6  2 xbằng2x  39B.1728C.C.32D.25D. 1Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy là hình vng cạnh 2a, hình chiếu vng góc của S lên mặt đáy trùng13 với trung điểm H của AB. Biết SD = 3a, tính cosin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng [SBD].14515A.B. 0,5C.Câu 35. Cho hàm số f [ x ] liên tục trên  và limx2A. 36B. 27f  x 1x2  x  21015 3 . Tính lim14B.23C. 13,5C.2 515f 3  x  3 f  x  4x2Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng, SA của góc giữa hai mặt phẳng [SBC] và [SDC].A.D.x2  2xD. 43 AB , SA vuông góc với đáy. Tính cosin34D.22Câu 37. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và CI, với I là trung điểm AD.A.32B.34C.36D. 0,5Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SA  SB  SC  b [ a  b 2] . Gọi Glà trọng tâm tam giác ABC. Xét mặt phẳng [P] đi qua B vng góc với SC tại điểm I nằm giữa S và C. Tínhdiện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng [P].a 3b 2  a 2A. S 2ba 3b 2  a 2B. S 4ba 3b 2  a 2C. S 4ba 3b 2  a 2D. S 2bCâu 39. Cho hình chóp S.ABC có SA = 3a và SA vng góc với [ABC]. Biết AB = BC = 2a, ABC  120 .Khoảng cách từ A đến [SBC] bằngA. 2aB. 0,5aC. aD. 1,5a3 n 3Câu 40. Với mọi số nguyên dương n, giá trị biểu thức 3 26n  27 luôn chia hết cho số nguyên dương k.Khi k lớn nhất thì k có số ước nguyên dương làA. 9B. 8C. 12D. 15Câu 41. Trong dịp hội trại hè 2017 bạn A thả một quả bóng cao su từ độ cao 3m so với mặt đất, mỗi lần chạmđất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng hai phần ba độ cao lần rơi trước. Tổng qng đường bóng đã bay[tính từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng khơng nảy nữa] khoảngA. 13mB. 14mC. 15mD. 16m5n 2  3n. Tính giá trị biểu thức21111T ... .u1u2 u2u3u48u49 u49u509494A. T B. T = 106C. T D. T 24624623tan x  3m  2Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng – 19;19] để hàm số y cótan x  m đạo hàm khơng âm trên khoảng  0;  4Câu 42. Cho dãy số  un  có tổng n số hạng đầu tiên của dãy là S n A. 17B. 0C. 11D. 9Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vng góc với đáy [ABC], góc giữa hai mặtphẳng [SBC] và [ABC] bằng 60 . Tính độ dài SA.A. 1,5aB. 0,5aC. a 3D.a3Câu 45. Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Lấyngẫu nhiên một số trong tập hợp X. Gọi A là biến cố lấy được số có đúng hai chữ số 1, có đúng hai chữ số 2,bốn chữ số cịn lại đơi một khác nhau, đồng thời các chữ số giống nhau không đứng liền kề nhau. Xác suấtcủa biến cố A bằngA.176400.98B.151200.98C.5.9D.201600.9814 Câu 46. Cho đa thức f  x  thỏa mãn limx 1A. 2B.143 3 f x  34  4 f  x   10 4 . Tính giới hạn lim.x 12 x 2  3x  1x 1C. 1Câu 47. Cho tập hợp A  1; 2;...;100 . Chọn ngẫu nhiên 3 phần tử củaD. 3A. Xác suất để 3 phần tử được chọnlập thành một cấp số cộng bằngA.1.132B.1.66C.1.33D.1.11Câu 48. Một cơ sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá 30.000 đồng một chiếc và mỗi thángcơ sở bán được trung bình 3000 chiếc khăn. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch tăng giá bán để có lợi nhuậntốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý thấy rằng nếu từ mức giá 30.000 đồng mà cứ tăng giáthêm 1000 đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn 100 chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không thay đổi là18.000 đồng. Hỏi cở sở sản xuất phải bán với giá bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhấtA. 42000 đồngB. 40000 đồngC. 43000 đồngD. 39000 đồngCâu 49. Tồn tại duy nhất một đa thức P [x] bậc n với hệ số không âm lớn hơn 8 thỏa mãn P [9] = 32078. Tínhgiá trị biểu thức P [2].P[3] .A. 70460B. 45620C. 54640D. 845802Câu 50. Gọi [C] là đồ thị hàm số y  x  2 x  2 và điểm M di chuyển trên [C]. Gọi d1 , d 2 là các đường thẳngđi qua M sao cho d1 song song với trục tung và d1 , d 2 đối xứng nhau qua tiếp tuyến của [C] tại M. Biết rằng khiM di chuyển trên [C] thì d 2 luôn đi qua một điểm I [a;b] cố định. Đẳng thức nào sau đây đúngA. a + b = 0B. ab = – 1C. 5a + 4b = 0D. 3a + 2b = 0__________________HẾT__________________15 THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ IIMƠN THI: TỐN 11 [ĐỀ 4]Thời gian làm bài: 90 phút; khơng kể thời gian phát đề.________________________________________________Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình thang vng tại A và D.AB  AD  a , CD  2a , SDvng góc với mặt phẳng  ABCD  . Có bao nhiêu mặt bên của hình chóp là tam giác vuôngA. 1B. 3Câu 2. Chọn mệnh đề đúng2n 2  n  1 3  2nC. 2D. 41  3n 1D. lim 2 n  02n  5 2Câu 3. Cho hình chóp S. ABC có SA  SB  SC và tam giác ABC vuông tại C . Gọi H là hình chiếu của Strên mặt phẳng  ABC  . Khẳng định nào sau đây đúng?A. limB. lim 3n 2  n 3  1  C. limA. H trùng với trọng tâm tam giác ABC .B. H trùng với trung điểm ABC. H trùng với trực tâm tam giác ABCD. H trùng với trung điểm BC .ABCDCâu 4. Cho tứ diện đều. Tính góc giữa véc tơ DA và BD0A. 600B. 90 2x2  3x  2Câu 5. Cho hàm số f [ x]  x2m2  mx  80C. 300D. 120khi x  2khi x  2Tính tổng các giá trị tìm được của tham số m để hàm số liên tục tại x  2A. 2B. 4C. 1D. 5Câu 6. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1;5 và f 1  2, f  5   10 . Khẳng định nào sau đây đúng ?A. Phương trình f  x   6 vơ nghiệmB. Phương trình f  x   7 có ít nhất một nghiệm trên khoảng 1;5 C. Phương trình f  x   2 có hai nghiệm x  1, x  5D. Phương trình f  x   7 vô nghiệmCâu 7. Cho dãy số  un  với un  n 2  n  1 với n  * . Số 21 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số đã cho?A. 4.B. 5.C. 3.D. 6.x 2  3x  4 aaCâu 8. Cho lim vớilà phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức a 2  b2 .x 4x2  4 xbbA. 41.B. 14.C. 9.D. 9.Câu 9. Cho tứ diện đều ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AB , CD và MN  2 cm .Độ dài một cạnh của tứ diện ABCD bằngA. 3 cm.B. 2 2 cm.C. 3 cm.D. 2 cm.5x  1khi x  1Câu 10. Cho hàm số f  x    x 2  1với m là tham số. Tập hợp tất cả các giá trị của m đểm 2 x 2  mx  1 khi x  1hàm số đã cho liên tục trên tập xác định của nó làA. 1; 2 .B. 1; 2 .C. 1; 2 .D. 1; 2 .Câu 11. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B và AB  a , BC  a 3 . Đường thẳngSA vng góc với mặt phẳng  ABC  và SA  2a . Số đo góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC bằngA. 450.C. 300.B. 60 0.D. 750.u1  u5  51. Tìm cơng bội q của cấp số nhân đã cho.u2  u6  102C. q  2 .D. q  3 .Câu 12. Cho cấp số nhân  un  thỏa mãn A. q  5 .B. q  2 .16 Câu 13. Cho tam giác vng cân tại A có cạnh huyền BC = a, trên đường vng góc với mặt phẳng [ABC] tạiA lấy điểm S sao cho SA A. 60Câu 14. Cho hàm số y a 3. Tính góc giữa hai mặt phẳng [SBC], [ABC].6B. 30C. 45x3  m  1 x 2  3  m  1 x  2 với m là tham số thực. Tập hợp tất cả các giá trị của3m để phương trình y '  0 có nghiệm làA.   ;  1   2;    .B.  1; 2  .D.   ;  1   2;    .C.   ;  1   2;    .Câu 15. Đạo hàm của hàm số y  x  cos x trên tập  làA. y '  x  sin x.B. y '  1  sin x.C. y '  1  sin x.Câu 16. limD. 75D. y '  x  sin x.n 2  1  n bằngB. .A. .C. 0.D.1.2Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a; AD  a 3 . Cạnh SA  a 3 và SAvng góc với [ABCD]. Gọi O là giao điểm của đường thẳng AC và BD. Đường thẳng SO tạo với đáy một góc , khi đó tan  bằngA. 0,513B.C.32D.3Câu 18. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2  3 x  1 ?A. y  3 x 2  2 x  3.B. y   3 x  1 .2C. y  3 x 2  2.2x 2  x  3  3x 24  x27B. L  24D. y  3 x 2  2 x  3.Câu 19. Tính giới hạn L  limA. L  27C. L  931D. L  02x  3tại điểm có hồnh độ bằng 2.x 15C. 1.D.  .9Câu 20. Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 1.9Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặtphẳng vng góc với mặt đáy. Cosin của góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng đáy bằngA. 1.B.1043 x  3x  4Câu 22. Hàm số f  x   x 1ax  b  2A.154B.C.;x 1158D.108liên tục tại x = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của M = 3a  b .22;x 1A. Mmin = 8B. Mmin = 6C. Mmin = 12D. Mmin = 14Câu 23. Cho hàm số g  x   xf  x   2020 x với f  x  là hàm số có đạo hàm trên  . Biết g ' 1  3 vàf ' 1  2 . Tính giá trị của biểu thức P  f 1  g 1 .A. P  2018.B. P  2020.Câu 24. Hàm số g  x   16  x 2A. 2C. P  2019.D. P  2018.x 3liên tục trên một đoạn có độ dài bằngx 1B. 1Câu 25. Cho hàm số f [ x ]  x x 2  1 . Biết f '  x  C. 2,5ax  bx  c2x2  1D. 3với a , b , c  . Giá trị của biểu thứca 2  b3  3c 2 bằng17 A. 5.B. 7.C. 4.D. 7.Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Số đo góc giữa hai đường thẳng A ' B và AD ' bằngA. 120 0.B. 600.C. 1500.D. 30 0.Câu 27. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?A. Cho đường thẳng a vng góc với mặt phẳng  P  , mọi mặt phẳng  Q  chứa a thì  Q    P  .B. Cho hai đường thẳng a và b vng góc với nhau, mặt phẳng nào vng góc với đường thẳng này thì songsong với đường thẳng kia.C. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau, ln ln có một mặt phẳng chứa đường thẳng này và vng gócvới đường thẳng kia.D. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng  P  chứa a và mặt phẳng  Q  chứa bthì  P    Q  .Câu 28. Cho hàm số y A. xy   x  2  y '  1.1với x  1 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?x 1B. xy   x  2  y '  1.C. xy   x  1 y '  1.D. xy   x  1 y '  1.Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đường cao SA  2a , đáy ABCD là hình thang vng ở A và D ,AB  2a, AD  CD  a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng2a2a.C.D. a 2..32Câu 30. Cho hàm số y  sin x  x với x   . Tập hợp nghiệm của phương trình y '  0 là A.   k 2 , k    .B.    k 2 , k    .22C.   k 2 , k   .D. k 2 , k   .A.2a.3B. x 2  3x  2Câu 31. Tìm giá trị của m để hàm số f  x    x 2  2 xmx  m  1A. m = – 6B. m = 6Câu 32. Tính giới hạn limA. 1009n  2018  n;x  2liên tục trên R.;x  21C. m =6D. m = –16n.B. 2018D. C. 0Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, SA vng góc với đáy vàBC  a 2; AB  a; SA  a . Gọi I là trung điểm của BC. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AI và SC.A.23B.Câu 34. Cho limx 123C.28D.x 2  x f x   2f [x ]  1 1 . Tính I  limx 1x 1x 1B. I  4C. I  422A. I  5D. I  5Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt bên [SAC] là tam giác cân và nằm trongmặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa [SBC] và [ABC] biết SC A. 60Câu 36. Hàm số f  x  A.  3; 4 B. 30C. 45x 1liên tục trên khoảng nào sau đây?x  7 x  12B.  ; 4 C.  4;3Câu 37. Tính giới hạn lima 7.4D. 752D.  4;  11.2  3.4  ...  [2n  1].2n  .n318 A. 1B. 0,534C.D.43Câu 38. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và SC  a 2 .Gọi H, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Tính cosin của góc giữa SC và mặt phẳng [SHD].35A.27B.Câu 39. Giới hạn lim25C.D.n  n3bằng12  22  ...  n 2A. 2018B. 637D. C. 3Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân tại A cạnh AB = a, SA vng góc với mặt phẳngvà SA  a 2 . Gọi M là trung điểm của SA, tính sin  biếtA.22 15115B. là góc giữa BM và mặt phẳng [SBC].21C.D.152 15Câu 41. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D . Độ dài AB  AD  2a ,CD  a ; góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 600. Gọi I là trung điểm AD , hai mặt phẳng SBI  và  SCI  SBC .A.cùng vng góc với mặt phẳng15a.5B.3 15a.10 ABCD  . Tính khoảng cách từ điểm15a.10C.D.A đến mặt phẳng2 15a.5Câu 42. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đơi một khác nhau. Xác suất để số đượcchọn có tổng các chữ số là số lẻ bằngA.41.81B.40.81C.41.648D.16.81f  x  4a 2 . Biết rằng là phân số tối giản sao chox 1bx 17 f  x   19  3 2 f  x   19  6 alim  a, b    .x 1x2 1bCâu 43. Cho đa thức f  x  thỏa mãn limTính a  b  18 .A. 40B. 56C. 31D. 24Câu 44. Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kỹ sư theo phương thức sau: Mứclương của quý làm việc đầu tiên cho công ty là 15 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương sẽđược tăng thêm 1,5 triệu đồng/quý. Tính tổng số tiền lương một kỹ sư nhận được sau ba năm làm việc.A. 495 triệu đồngB. 279 triệu đồngC. 384 triệu đồngD. 558 triệu đồngCâu 45. Cho lăng trụ đều ABC . A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Một mặt phẳng   đi qua đỉnh B và cắt haicạnh AA ' , CC ' lần lượt tại điểm M và điểm N . Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BB’ bằngA. a.a 3.2B.Câu 46. Đặt f  n   n  n  122a.2C. 1 . Xét dãy số  un  sao cho un D. a 3.f 1 . f  3 . f  5  ... f  2n  1. Tính giớif  2  . f  4  ... f  2n hạn lim n un .A.2B.133C.D.12Câu 47. Với tham số nguyên m, phương trình x   m  5  x  2m  1  0 có bốn nghiệm phân biệt a, b, c, d42theo thứ tự lập thành một cấp số cộng tăng tăng. Tính P = a + 2b + 3c + 4d.19 A. 9B. 5C. 10D. 13Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với mặt phẳng [ABC], đáy ABC là tam giác vng tại B cócác yếu tố AB  a; BC  a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng [SAC] và [SBC] khi SA A. 60B. 30C. 45a 2.2D. 75Câu 49. Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1; un1  2un  5 , trong đó n ngun dương. Tìm n nhỏ nhất để17un2  1979.1988 .A. 8B. 5C. 6D. 93Câu 50. Cho các số nguyên dương a, x, y. Tìm số ước nguyên dương của a biết rằng a là số nguyên dương2a  x 2nhỏ nhất thỏa mãn 33a  yA. 60B. 54C. 70D. 90__________________HẾT__________________20 THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ IIMƠN THI: TỐN 11 [ĐỀ 5]Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.________________________________________________n 2  3n4n 2  n  11B. I 4Câu 1. Tính giới hạn I  limA. I 12C. I  12D. I  14Câu 2. Trong các khẳng định sau. Khẳng định nào sai?A. limxx2  11x 1B. limx x 1  x  0C. limx 1x2  12x 1D. limx 21 x2Câu 3. Mệnh đề nào sau đây sai ?A. Cạnh bên và cạnh đáy của hình lăng trụ ln bằng nhau.B. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành.C. Hai mặt đáy của hình lăng trụ là hai đa giác có các cạnh tương ứng song song và bằng nhau.D. Các cạnh bên của hình lăng trụ song song và bằng nhau.Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên tập số thực  . Mệnh đề nào dưới đây đúng.f  x   f [2]x2x2f  x   f [2]C. f   2   limx2x2f  x   f  2x2x2f [ x ]  f [2]D. f   2   limx2x2ax2  bx  cCâu 5. Biết hàm số f [ x ]  [ x  2] x 2  1 có đạo hàm viết dưới dạng f '[ x] . Tính S  a  b  cx2  1A. S  5B. S  6C. S  2D. S  1A. f   2   limB. f   2   limCâu 6. Hình hộp chữ nhật có tất cả bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?A. 4B. 5C. 6D. 3Câu 7. Cho hàm số f [ x]  x  2 x  1 . Tính đạo hàm f '[ x]4A. f '[ x]  4 x3  42B. f '[ x]  4 x 3  4 x  1C. f '[ x]  2[ x 2  1]Câu 8. Cho tứ diện ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?   D. y  4 x 3  4 x A. AB  CD  AD  CBB. AB  CD  DA  DBC. AB  CD  AD  BCD. AB  CD  AC  BD    32Câu 9. Cho f  x   x  3 x  mx [ m là tham số]. Tìm m để phương trình f   x   0 vô nghiệmA. m   2;2C. m   2;3B. m   ; 2 2x  3x411B. y ' [ x  4]2D. m   3;  Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y A. y ' 5[ x  4]2Câu 11. Tính a + 2b + 8 khi limx 1C. y ' 11x4D. y ' ax  3  b 1 .b[ x  1]2A. 13B. 18C. 10Câu 12. Cho hàm số f [ x]  sin 2 x  cos3x . Tính đạo hàm f '[ x]A. f '[ x]  cos2x  sin3xB. f '[ x]  2cos2x  3sin3xC. f '[ x]  2cos2x  3sin3xD. f '[ x]  2cos2x  3sin3x2 x  1Câu 13. Cho hàm số f [ x]  11[ x  4]2khi x  1 5x  1 khi x  1D. 5. Tìm khẳng định sai?21 A. Tồn tại lim f [ x]x1C. lim f [ x]  1B. lim f [ x]  2 x2  9khiCâu 14. Cho hàm số f [ x ]   x  3mkhiA. m  6B. m  4D. f [1]  1x1x 1x3. Tìm m để hàm liên tục tại điểm x  3 .x3C. m  8 .Câu 15. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ?A. y 2x  4B. y  x 4  2x  4D. m  4D. y C. y  cot x .3x  2x 5Câu 16. Cho f [ x]  3 sin x  cos x  5x  2019 . Tập nghiệm Scủa phương trình f '[ x]  0 k , k   4B. S  A. S C. S    k 2 , k   k2 , k   2D. S   Câu 17. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 2  3x  2 tại điểm A 1; 2 .A. y  5 x  5B. y  x  1C. y  5 x  5D. y  5 x  3Câu 18. Cho hình chóp S.ABC các cạnh SA  SB  SC . Gọi H là hình chiếu vng góc của S trên mặt phẳng[ ABC ] . Khẳng định nào sau đây đúng?A. H là trực tâm tam giác ABC .B. H là trọng tâm tam giác ABC .C. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . D. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA  a và vng góc với đáy. Mặtphẳng  qua A và vng góc với BC . Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi  với hình chóp đã cho.a2 3a2 3C. S 24Câu 20. Biết limun  5 . Tính giới hạn I  lim  2un  11A. S a24A. I  B. S 3B. I  45C. I  2D. S  a2D. I  1Câu 21. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S[t ]  t 3  3t 2  9t  1 [trong đó s tính bằng mét, ttính bằng giây]. Gia tốc tại thời điểm t  3s là:Câu 22. Tính giới hạn I  lim 3xxA. 9 m / s2B. 12 m / s2x 120202019C. 9 m / s2 1A. I  4B. I  1C. I  3Câu 23. Trong không gian. Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. Hai đường thẳng vng góc thì cắt nhau.D. 12 m / s2D. I  5B. Hai đường thẳng vuông góc nếu góc giữa chúng bằng 900 .C. Hai đường thẳng cùng vng góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.D. Hai đường thẳng cùng vng góc với đường thẳng thứ ba thì vng góc với nhau.Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật và SA  [ ABCD ] . Khẳng định nào sau đây đúng?A. AC  SDB. SB  ACC. SA  BDD. SC  BD42Câu 25. Cho hàm số f [ x]  x  x  1 . Tính đạo hàm f ''[0] .A. f ''[0]  0B. f ''[0]  1C. f ''[0]  2D. f ''[0]  12Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , cạnh bên SA  [ ABC] . BiếtSA  3 và AC  2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng [ ABC ] bằng?A. 300B. 450C. 600D. 90 0Câu 27. Một chuyển động có phương trình s[t ]  t 2  2t  3 [ trong đó s tính bằng mét, t tính bằng giây]. Vậntốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t  2s làA. 4  m / s .B. 2  m / sC. 6  m / sD. 8  m / sCâu 28. Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' . Khẳng định nào sau đây đúng?  A. Ba vectơ DC, DA, DD ' đồng phẳng.  B. Ba vectơ AB, AA ', AD đồng phẳng.22     C. Ba vectơ CB, CD , CC ' đồng phẳng.D. Ba vectơ BA, BC, BD đồng phẳng.    f '  4 4Câu 29. Cho hàm số f [ x]  tan x . Tính giá trị biểu thức S  f A. 1B. 2C. 3D. Câu 30. Cho đường thẳng  vng góc với mặt phẳng [ P] . Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng chứa  và vnggóc với [ P]A. 1B. 2C. 3D. Vơ sốCâu 31. Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O có SA  SC, SB  SD . Mệnh đề nào sau đây sai?A. SO  [ ABCD ]B. [ SBD ]  [ ABCD ]C. [ SAB]  [ SCB]D. [ SAC]  [ ABCD ]Câu 32. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA  [ ABC ] . Khẳng định nào sau đây đúng?A. AC  [ SBC]B. BC  [ SAB]C. AB  [ SBC ]D. BC  [ SAC ]Câu 33. Cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng  P  . Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:A. Nếu a   P  và b   P  thì b  a .B. Nếu a   P  và b  a thì b // P  .C. Nếu a // P  và b  a thì b   P  .D. Nếu a // P  và b  a thì b // P  . 3 bx  1 ax  1  1khi x  0Câu 34. Biết hàm số f [ x ]  [ a và b là các số thực dương khác 0] liên tục tạixa  b  6khi x  0điểm x  0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  a.b bằngA.83B.C. 2D.2Câu 35. Hàm f [ x] có đạo hàm trên  và f [sin x  1]  f [cos x]  cos  x A. f '[1]  1B. f '[1]  22C. f '[1] 9  2020 . Tính f '[1] ?432D. f '[1]  2Câu 36. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB  a 2 . Mặt bên [ SBC] hợp với mặt đáy [ ABC ] một góc600 . Tính diện tích tam giác SBCA.a2 36B.a2 23a2 322x   2m  1 x  2  4mC.Câu 37. Gọi m là số thực thỏa mãn limx2A. m 3; 0B. m  6;8D.a2 33 5 . Khẳng định nào sau đây đúng?x 2  3x  2C. m  1; 2D. m 1; 5  60o . Cạnh SA  a 3 và vngCâu 38. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc ABCgóc với đáy. Gọi  là góc của hai mặt phẳng [ SBC] và [ SCD ] . Khi đó mệnh đề nào đúng?00A. 0    2500B. 25    4500C. 45    600D.   90Câu 39. Cho hàm số y  x3  3x  2 [C] . Gọi S là tập hợp các giá trị của m để từ điểm A m; 0 vẽ được tớiđồ thị [C ] đúng hai tiếp tuyến phân biệt. Tính tổng các phần tử của tập hợp S.A. 13B. 43C.53Câu 40. Tồn tại bao nhiêu số nguyên b > – 23 sao cho limx 2D. 1x3  [a  b] x  2b  4 a là hằng số lớn hơn 3.x2  4A. 27B. 28C. 30D. 162Câu 41. Cho hàm số f [ x] thỏa mãn f [1]  3, f '[1]  4 và hàm số g[ x]  x f [ x] . Tính g '[1]A. g '[1]  9B. g '[1]  10C. g '[1]  10D. g '[1]  8Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a 2 , cạnh SA  a và SA  [ ABCD ] .Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng [ SBD ] bằng23 A.a 22B. a 2C.a 32D. 2aCâu 43. Biết rằng a, b nguyên dương thỏa mãn lim [ 9 x  ax 2x 327 x3  bx 2  5] 7. Tính a + 2b.27A. 33B. 34C. 35D. 36Câu 44. Giả sử trong trận chung kết AFF cup 2018, đội tuyển Việt Nam phải phân định thắng thua trên chấmđá phạt 11m. Biết xác suất để mỗi cầu thủ Việt Nam thực hiện thành cơng quả đá 11m của mình đều là 0,8.Gọi p là xác suất để đội tuyển Việt Nam thực hiện thành công từ 4 quả trở lên trong 5 lượt sút đầu tiên. Khẳngđịnh nào sau đây đúngA. 0,72 < p < 0,75B. p < 0,7C. 0,7 < p < 0,72D. p > 0,75Câu 45. Cho hàm số y sin3 x  cos3 x. Mệnh đề nào sau đây đúng ?1  sin x cos xB. 2y '' y  0C. y '' y  0A. 2y '' 3y  0D. y '' 2y  0Câu 46. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và B, AD  3a , AB  BC  2a, SA  a .Biết rằng SA vuông góc với đáy [ABCD]. Tính sin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng [SCD].A.32055205B.Câu 47. Cho hàm số y C.1035D.33x 1có đồ thị [H]. Gọi A, B là hai điểm phân biệt thuộc [H] sao cho tiếp tuyến của2x 1[H] tại A, B song song với nhau. Tìm độ dài nhỏ nhất của đoạn thẳng AB.A. 3Câu 48. Dãy sốA. I C. 3 2B. 61, u u  xác định: u  2020n12019n11B. I 12018D.6u u uun n   * . Tính I  lim  u1  2  3  ...  n 2 3n2020n11C. I D. I 20202021n1Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng vng góc với mặt phẳng [ABCD]a 6. Tìm cosin của góc giữa hai mặt phẳng [SAB] và [SAD].3113A. 0B.C.D.377100  n  502Câu 50. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn với a, b đều là số tự nhiên.33n  a  bvà AB  SB  a; SO A. 7B. 8C. 6D. 9__________________HẾT__________________24 THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ IIMƠN THI: TỐN 11 [ĐỀ 6]Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.________________________________________________Câu 1. Đạo hàm của hàm số f [ x] sin xalà f ' [ x ] với a , b là các số nguyên dương. Tổng1  cos xb  cos xa  b bằngA. a  b  2.B. a  b  3.C. a  b  4.D. a  b  1.' ' ''Câu 2. Cho hình hộp ABCD. A B C D ', M là trung điểm của CC . Mệnh đề nào sauđây sai ?A' '  1 AM  AA  AC  A' A.2   1 'D. AM  AB  AD  AA .2  A. AM  A' B '  BC  MC ' .Câu 3. Cho hai hàm số f [ x] B. 5.C. 4.Câu 6. Tính giới hạn limCABD. 2.2 3t  2t 2  t  4 [ s tính bằng mét, t tính bằng3giây ]. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t  2[ s ].A. 10[ m / s ].B. 11[ m / s ].C. 12[ m / s ].Câu 5. Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng 5n  1.2n  3DB. lim n. 31 n.5n  3C. limn 1.n2  3D. 15[ m / s ].D. lim n. 3n 1.2n  35n 3  n  1ta được kết quả2n 3  n  3A. .Câu 7. Cho hàm số f [ x ] B. 0.C. .D.x35.2. Mệnh đề nào sau đây SAI ? x2  4 xA. Hàm số không liên tục tại điểm x  2.B. Hàm số liên tục tại điểm x  1.C. Hàm số không liên tục tại điểm x  0.D. Hàm số không liên tục tại điểm x  5.Câu 8. Hàm số nào sau đây liên tục trên  ?1  tan x1sin x  1xA. y  2B. y C. y  2D. y ....x 2x2x 12[3x  2]3 [2 x  1]19Câu 9. Tính giới hạn limta được kết quảx  [4 x 2  1]10 [6 x  3] 233A.  .B. .C.  .D. .48B'Câu 10. Cho hình lập phương ABCD. A' B 'C ' D ' tâm O , mặt phẳng [ AB ' D] KHƠNGvng góc với mặt phẳng nào sau đây ?A. [ A' BC ].B. [ BDC ' ].C. [OBC ].M1 3x  x 2  2 và g [ x ]  f [ x ]  3 x  5 . Số nghiệm nguyên của bất phương3Câu 4. Một chất điểm chuyển động với phương trình s  f [t ] A. limC'B'B.   1 C. AM  AA'  AC  AA' .2trình g ' [ x]  0 làA. 3.D'C'A'D'OD. [ AD 'C ].CBACâu 11. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Cạnh bênSA vng góc với đáy, I là trung điểm cạnh SC . Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG ?A. BD  [ SAC ].B. AI  [ SCD ].C. BC  [ SAC ].D. AD  [ SBC ].DSADIBC25

Video liên quan

Chủ Đề