Tuyển tập 40 De thi trắc nghiệm giữa học kì 1 Toán 12 có đáp an

4 Đề kiểm tra giữa kì 1 Vật lý 11 [Có đáp án, ma trận]

Đề kiểm tra giữa kì 1 Vật lý 11 năm 2021 - 2022 gồm 4 đề thi giữa kì 1 có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết.

Đề thi giữa kì 1 lớp 11 môn Vật lý năm 2021 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Ngoài ra các em tham khảo thêm: đề thi giữa kì 1 môn tiếng Anh 11, đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn, Toán 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

Đề kiểm tra giữa kì 1 Vật lý 11 năm 2021 - 2022

Họ và tên : ……………………. .

Lớp: 11B….

MA TRẬN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 LỚP 11

Môn : Vật Lí - Thời gian: 45 phút

I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA

Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Vật lí lớp 11 sau khi HS học xong chương I, II [ cụ thể ở khung ma trận]

II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA

- Hình thức: Kiểm tra 1 tiết, TNKQ, 10 câu TN – 2 câu tự luận. HS làm bài trên lớp.

a] Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình

Nội dung

Tổng số tiết

Lí thuyết

Số tiết thực

Trọng số

LT

VD

LT

VD

Chương I: Điện tích - Điện trường

11

7

4,9

6,1

20,4

25,4

Chương II: Dòng điện không đổi

13

6

4,2

8,8

17,5

36,7

Tổng

24

13

9,1

14,9

37,9

62,1

b] Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ

Cấp độ

Nội dung [chủ đề]

Trọng số

Số lượng câu

[chuẩn cần kiểm tra]

Điểm số

Cấp độ 1,2

Chương I: Điện tích - Điện trường

20,4

6,1≈ 6

2

Chương II: Dòng điện không đổi

17,5

5,3≈ 5

1,6

Cấp độ 3, 4

Chương I: Điện tích - Điện trường

25,4

7,6 ≈ 8

2,7

Chương II: Dòng điện không đổi

36,7

11≈ 11

3,7

Tổng

100

30

10

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:

A. vuông góc với đường sức điện trưường.

B. theo một quỹ đạo bất kỳ.

C. ngược chiều đường sức điện trường.

D. dọc theo chiều của đường sức điện trường.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.

B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1. 10-31[kg].

C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.

D. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6. 10-19[C].

Câu 3. Bộ nguồn điện có n nguồn giống nhau [E, r] được mắc nối tiếp, suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn được xác định bởi

A. Eb = E , rb = nr

B.

C. Eb = nE , rb = r

D. Eb = nE , rb = nr

Câu 4. Công của dòng điện có đơn vị là:

A. J/s

B. kWh

C. W

D. kVA

Câu 5. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của cường độ dòng điện?

A. Ampe [A]

C. Giây trên Culông [s/C]

B. Culông trên giây [C/s]

D. Vôn trên ôm [V/]

Câu 6. Một điện tích điểm Q = 3. 10-8 C gây ra một cường độ điện trường là 3. 105 V/m tại một điểm cách nó một khoảng

A. 1 cm

B. 2cm

C. 3cm

D. 4cm

Câu 7. Hãy chỉ ra biểu thức của định luật Junlenxơ

A. Q = I2Rt

C. Q = U2Rt2

B. Q = UI2t

D. Q = U2Rt

Câu 8. Một tụ điện tích được một lượng điện tích là 10. 10-4 C. Khi đặt vào hai đầu bản tụ một hiệu điện thế 20V. Điện dung của tụ điện là:

A. 5mF

B. 50mF

C. 5nF

D. 50nF

Câu 9. Cho hiệu điện thế UAB = 200V. Một điện tích q = 10-7C dịch chuyển từ điểm A đến điểm B. Năng lượng mà điện tích thu được khi dịch chuyển là bao nhiêu?

A. 2. 10-5J

B. 20. 10-5 J

C. 2. 105 J

D. 20. 105 J

Câu 10. Trên nhãn của một bàn là điện có ghi : 220V- 1100W. Nếu dùng bàn là trên ở hiệu điện thế 220V trong 10 phút thì bàn là tiêu thụ một lượng điện năng là:

A. 660J

B. 6600J

C. 66000J

D. 660000J

II. Phần tự luận [5điểm] [Làm bài tự luận ra giấy kiểm tra và kẹp vào]

Câu 1[2,5đ]: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi nguồn có suất điện động 5V, điện trở trong 1W.

Các điện trở R1 = 6W, R2 = R3 = 4W.

a/ Xác định điện trở mạch ngoài?

b/ Tính cường độ dòng điện mạch chính? Hiệu điện thế mạch ngoài?

c/ Tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài và của bộ nguồn? Hiệu suất

của bộ nguồn?

d/ Tính điện năng tiêu thụ của bộ nguồn trong thời gian 5 phút?

Câu 2 [2,5đ]. Hai điện tích điểm q1 = -10-6C và q2 = 10-6C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40cm trong chân không.

a] Tính lực tương tác giữa hai điện tích.

b] Tính cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20cm và cách B 60cm. .

c] Đặt tại N một điện tích q3= 10-6 Tính lực điện tác dụng lên q3.

Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 môn Vật lý 11

I. Trắc nghiệm khách quan [5 điểm]
Câu123456789

10

Đáp ánDADBCCABA

D

Điểm0,50,50,50,50,50,50,50,50,5

0,5

...................

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết đề thi

Cập nhật: 12/10/2021

Tài liệu gồm 247 trang, do Giáo sư Phạm Hùng Hải biên soạn, hợp tuyển 40 câu hỏi trắc nghiệm giữa học kì 1 môn Toán 12 có đáp án.

MỤC LỤC: Chuyên đề số 1: Đề thi GKI Việt Nam Ba Lan Hà Nội 1. Phiếu giải đáp 8. Đề 2: Đề thi thử GKI trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu 9. Phiếu giải đáp 15. Đề số 3: Đề thi thử GKI THPT Việt Đức – Hà Nội 16. Phiếu giải đáp 21. Đề 4: Đề thi thử GKI THPT Nguyễn Công Trứ – HCM 22. Phiếu giải đáp 29. Đề số 5: Đề thi GKI số 1 trường THPT Gia Bình 30. Phiếu giải đáp 36. Đề 6: Đề Thi GKI THPT Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh 37. Phiếu giải đáp 42. Đề 7: Đề thi GKI trường THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội 43. Phiếu giải đáp 49. Đề số 8: Đề thi GKI THPT Tiên Du – Bắc Ninh 50. Phiếu giải đáp 54. Đề số 9: Đề thi thử THPT GKI Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 56. Phiếu giải đáp 61. Đề số 10: Trắc nghiệm GKI THPT Nguyễn Công Trứ – HCM 62. Phiếu giải đáp 69. Đề số 11: Đề thi GKI trường THPT Long Thành – Kiên Giang 70. Phiếu giải đáp 76. Đề số 12: Đề thi GKI trường THPT Lý Thánh Tông – Hà Nội 77. Phiếu giải đáp 83. Câu hỏi số 13: Đề thi GKI THPT Thạch Bàn – Hà Nội 84. Phiếu giải đáp 91. Câu 14: Đề thi GKI Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Nội 92. Phiếu giải đáp 99. Đề số 15: Đề thi GKI THPT Hoàng Văn Thụ – Nam Định 100. Phiếu giải đáp 106. Câu hỏi số 16: Đề thi GKI Trần Hưng Đạo – Nam Định 107. Phiếu giải đáp 113. Đề 17: Đề thi GKI trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương 114. Phiếu giải đáp 119. Đề số 18: Đề thi GKI THPT Kinh Môn – Hải Dương 120. Phiếu giải đáp 125. Đề số 19: Đề thi GKI trường THPT Chuyên Hưng Yên – Hưng Yên 126. Phiếu giải đáp 131. Đề số 20: Đề thi GKI THPT Đội Cấn, Vĩnh Phúc 132. Phiếu giải đáp 137. Câu số 21: Đề thi GKI THPT Lương Tài – Bắc Ninh 138. Phiếu giải đáp 143. Đề số 22: Đề thi GKI THPT Tam Dương – Vĩnh Phúc 144. Phiếu giải đáp 150. Đề Số 23: Đề Thi Chuyên GKI Ngọc Hầu – An Giang 151. Phiếu giải đáp 156. Đề số 24: Đề thi GKI Phan Đình Phùng – Hà Nội 157. Phiếu giải đáp 162. Câu hỏi số 25: Đề thi GKI – Bình Thuận 163 Lý Thường Kiệt. Phiếu giải đáp 169. Câu số 26: Đề thi GKI trường THPT Ngô Gia Tự – Đăk Lăk 171. Phiếu giải đáp 174. Đề số 27: Đề thi GKI THPT Hiệp Đức, Quảng Nam 175. Phiếu giải đáp 179. Đề số 28: Đề thi GKI THPT Nguyễn Dục – Quảng Nam 180. Phiếu giải đáp 183. Câu số 29: GKI Nguyễn Duy Hiệu – Quảng Nam 184. Phiếu giải đáp 187. Câu số 30: Đề thi GKI THPT Nguyễn Hiền – Quảng Nam 188. Trả lời bảng 192. Câu hỏi số 31: Đề thi GKI Nguyễn Thái Bình – Quảng Nam 193. Phiếu giải đáp 196. Câu hỏi số 32: Đề thi GKI Nguyễn Trãi – Quảng Nam 197. Phiếu giải đáp 201. Câu 33: Đề thi GKI THPT Thái Phiên – Quảng Nam 202. Phiếu giải đáp 206. Câu 34: Đề thi GKI THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh 207. Phiếu giải đáp 212. Đề số 35: Đề thi GKI Lý Thái Tổ – Bắc Ninh 213. Phiếu giải đáp 217. Đề số 36: Đề thi GKI THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc 218. Phiếu giải đáp 222. Câu hỏi số 37: Qui Võ GKI Qui Võ 1 – Bắc Ninh 224. Phiếu giải đáp 228. Đề số 38: Đề thi GKI Vĩnh Phúc Sở GD & ĐT 230. Phiếu giải đáp 235. Câu số 39: Đề thi GKI trường THPT Quảng Hà – Vĩnh Phúc 236.

Phiếu giải đáp 242.

Video liên quan

Chủ Đề