Unit 4 lớp 3 lesson 2

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại.]

Quảng cáo

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

a]   How old are you, Mai.

I'm eight years old.

b]   How old are you, Nam?

I'm eight years old, too.

Hướng dẫn dịch:

a]   Em bao nhiêu tuổi, Mai?

Em 8 tuổi.

b]   Em bao nhiêu tuổi, Nam?

Em cũng 8 tuổi.

2. Point and say. [Chỉ và nói].

Quảng cáo

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

How old are you, Tom?

I'm nine years old.

How old are you, Phong?

I'm ten years old.

How old are you, Peter?

I'm seven years old.

How old are you, Mary?

I'm six years old.

Hướng dẫn dịch:

Em bao nhiêu tuổi, Tom?

Em 9 tuổi.

Em bao nhiêu tuổi, Phong?

Em 10 tuổi.

Em bao nhiêu tuổi, Peter?

Em 7 tuổi.

Em bao nhiêu tuổi, Mary?

Em 6 tuổi.

Quảng cáo

3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

How old are you, Tom?

I'm nine years old.

How old are you, Phong?

I'm ten years old.

How old are you, Mai?

I'm eight years old.

How old are you, Nam?

I'm eight years old, too.

Hướng dẫn dịch:

Bạn bao nhiêu tuổi, Tom?

Mình 9 tuổi.

Ban bao nhiêu tuổi, Phong?

Mình 10 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi, Mai?

Mình 8 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?

Mình cũng 8 tuổi.

4. Listen and write. [Nghe và viết].

Bài nghe:

1. I'm six years old.

2. I'm seven years old.

3. I'm eight years old.

4. I'm ten years old.

Nội dung bài nghe:

1. Miss Hien: How old are you?

Girl: I'm six years old.

2. Miss Hien: How old are you?

Boy: I'm seven years old.

3. Mr Loc: How old are you?

Girl: I'm eight years old.

4. Mr Loc: How old are you?

Boy: I'm ten years old.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô Hiền: Em bao nhiêu tuổi?

Cô bé: Em sáu tuổi ạ.

2. Cô Hiền: Em bao nhiêu tuổi?

Cậu bé: Em 7 tuổi ạ.

3. Thầy Lộc: Em bao nhiêu tuổi?

Cô gái: Em tám tuổi ạ.

4. Thầy Lộc: Em bao nhiêu tuổi?

Cậu bé: Em mười tuổi ạ.

5. Read and tick. [Đọc và đánh dấu chọn].

1. Hi. I am Mary.

I am six years old.

2. Hello. I am Mai.

I am eight years old.

3. My name is Phong.

I am ten years old.

4. I am Tony.

I am ten years old, too.

6 8 10
Mary x
Mai x
Phong x
Tony x

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào. Mình tên là Mary.

Mình 6 tuổi.

2. Xin chào. Mình tên là Mai.

Mình 8 tuổi.

3. Tên mình là Phong.

Mình 10 tuổi.

4. Mình là Tony.

Mình cũng 10 tuổi.

6. Let’s sing. [Nào chúng ta cùng hát].

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Let’s count from one to ten

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

Hướng dẫn dịch:

Chúng ta cùng đếm từ 1 đến 10

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhây.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-4-how-old-are-you.jsp

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2

Unit 4 lớp 3 Lesson 2 trang 30 Global Success

1 179

Tải về Bài viết đã được lưu

Unit 4 lớp 3 Lesson 2 Our bodies

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 3 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Học tiếng Anh lớp 3 Unit 4 bao gồm lời giải chi tiết và file nghe mp3 từng bài tập. Mời các em tham khảo.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Look, listen and repeat

[Nhìn, nghe và lặp lại]

Bài nghe

2. Listen, point and say

[Nghe, chỉ và nói]

Bài nghe

3. Let’s talk

[Hãy nói]

4. Listen and number

[Nghe và đánh số]

Bài nghe

Gợi ý đáp án

a. 3

b. 1

c. 4

d. 2

5. Look, match and read

[Nhìn, nối và đọc]

Gợi ý đáp án

1. b

2. d

3. a

4. c

6. Let’s play

[Hãy chơi]

Xem tiếp: Hướng dẫn soạn Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 3 MỚI

Trên đây là Hướng dẫn soạn Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2. Ngoài ra, VnDoc.com đã cập nhật rất nhiều tài liệu ôn tập lớp 3 các môn học khác nhau như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học [7 - 11 tuổi].

Tham khảo thêm

  • Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Our names sách Global Success
  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1
  • Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Our friends

Video liên quan

Chủ Đề