Vàng trong tiếng anh là gì

Vàng tiếng anh gọi là gold

Vàng là nguyên tố hóa học có ký hiệu Au [lấy từ hai tự mẫu đầu tiên của từ tiếng La-tinh aurum, có nghĩa là vàng] và số nguyên tử 79, làm cho nó trở thành một trong những nguyên tố có số nguyên tử cao tồn tại ngoài tự nhiên.

Vàng có khả năng chống lại hầu hết các axit, mặc dù nó bị hòa tan trong nước cường toan, hỗn hợp axit nitric và axit clohydric tạo thành anion tetrachloroaurate hòa tan.

Những câu tiếng Anh ví dụ về vàng:

  • Demand for gold has pushed prices up, and away from demand for other goods – like oil – that are essential and we all use, in some way. [Nhu cầu về vàng đã đẩy giá lên , và khác xa nhu cầu về các hàng hoá khác – như dầu mỏ – thứ thiết yếu và tất cả chúng ta đều sử dụng , theo một cách nào đó .]
  • Gold has been used as a symbol of purity, value, royalty, and in particular the roles that combine the three traits. [Vàng đã được sử dụng như một biểu tượng cho sự thanh khiết, giá trị, sự vương giả, và đặc biệt các vai trò phối hợp cả ba đặc tính đó.]
  • Gold is a metallic element that is yellow when it is formed, when the pure 100% gold powder is black, ruby or purple when finely cut. [Vàng là nguyên tố kim loại có màu vàng khi thành khối, khi dạng bột vàng nguyên chất 100% có màu đen, hồng ngọc hay tía khi được cắt nhuyễn.]

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến các nguyên tố:

  • Fusion power: năng lượng nhiệt hạch
  • Inorganic substance: chất vô cơ
  • Metallography: kim loại học
  • Precious metals: kim loại quí
  • Sectomic metals: kim loại dễ chảy
  • Trinitrotoluene [TNT]: chất nổ
  • Static electric charge: điện tích tĩnh
  • Solution: dung dịch
  • Reversible hydrolysis: thủy phân thuận nghịch
  • Rough cast metals: kim loại nguyên
  • Reference substance: chất mẫu chuẩn

Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Vàng tiếng Anh là gì?”

Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!

Đa số mọi người biết đến màu vàng vớimột màu duy nhấttrong bảng màu đơn sắc cầu vồng.

Bạn đang xem: Màu vàng tiếng anh là gì

Đa số người thấy màu này khi nhìn vào hình sau:



Bạn đã biết hết nhữngmức độ vàng khác nhau trong tiếng Anhchưa? Hãy tìm hiểu xem có bao nhiêu từ vựng tiếng Anh liên quan đến màu vàng nhé!

A. YELLOW /ˈjɛləʊ/: vàng

1.yellowish/ˈjɛləʊɪʃ/: vàng nhạt

2.golden/ˈgəʊldən/: vàng óng[vàng kim loại]

3.orange/ˈɒrɪnʤ/: vàng cam

4.waxen/ˈwæksən/: vàng cam

5.pale yellow/peɪl ˈjɛləʊ/: vàng nhạt

6.lime/laɪm/: vàng chanh

7.apricot yellow/ˈeɪprɪkɒt ˈjɛləʊ/: vàng hạnh

8.buff/bʌf/: vàng da bò

9.tan/tæn/: màu rám nắng

10.blond/blɒnd/: vàng hoe[tóc vàng hoe]

11.oil-gold/ɔɪl-gəʊld/: vàng lá thiếp dầu

12.fawn/fɔːn/: vàng nâu

13.melon/´melən/:Màu quả dưa vàng

14.sunflower/ ´sʌn¸flauə/: Màu vàng rực

15.tangerine/ tændʒə’ri:n/: màu quýt



KHOÁ HỌC GIAO TIẾP TOÀN DIỆN CHO NGƯỜI BẬN RỘN FREETALK ENGLISH – NÓI ĐƯỢC TIẾNG ANH SAU 63 NGÀY. ĐĂNG KÝ NHẬN NGAY KHOÁ HỌC NGỮ PHÁP 50K SIÊU HỮU ÍCH.

B. Ý nghĩa [công dụng] của màu Vàng:

1- Màu vàng là màu sáng mang đếncảm giác vui vẻ, hạnh phúc, nhưng trong tiếng Anh, màu vàng làm cho người ta nghĩ tớibệnh vàng da và tính nhút nhát.

Có từ trong tiếng lóng Mỹ, sự nhút nhát được gọi là“yellow belly”. Nó đồng thời có nghĩa là một điều gì đó bại hoại, chẳng hạn như trong câu“yellow journalism”[có thể được hiểu bằng cụm từ “báo lá cải” để chỉ loại báo chí thiếu nghiêm trọng].

2.Màu vàng làmàu của hoàng tộctrong thời phong kiến, nó biểu tượng cho Hoàng đế Trung Hoa và hoàng tộc Trung Quốc cũng như đối với các quốc gia chịu ảnh hưởng của nền văn minh Trung Hoa như Việt Nam, Nhật Bản v.v.

Dân thường cũng như quan lại các cấpkhông đượcphép sử dụng màu vàng này. Ngày nay việc sử dụng màu này không còn bị cấm đoán như vậy nữa.

Màu vàng cũng là màu của Tân Đảng[Đài Loan].

3. Thế kỷ 20, những người nhập cư từ Trung Quốc và Đông Á đến Mỹ được nhắc tới theo cách miệt thị như làYellow peril[“mối đe dọa màu vàng”], có lẽ ám chỉ tới màu da.

4. Màu vàng, trong các tổ chức chính trị quốc tế, làmàu sắc của những người theo chủ nghĩa tự do.

Xem thêm: Top 5 Spa Chăm Sóc Da Mặt Gò Vấp, Tphcm, Top 5 Spa Ở Gò Vấp Hcm Nhất Định Phải Đến Một Lần

5. Xe taxi được sơn màu vàng ở một số quốc gia. Điều này bắt đầu từ New York, sau khi biết rằng màu vàng là màudễ nhìn thấy nhất khi ở xa.

6. Cácxe buýt dành cho các trường học tại Canada và Mỹ gần như thống nhất đượcsơn màu vàng[thông thường được nhắc đến như là“school bus yellow”] vì mục đích dễ nhận thấy và an toàn.

“Màu vàng Caterpillar”“màu vàng tầm nhìn xa lớn”được sử dụng cho các thiết bị xây dựng đường cao tốc.

7. Đối với đua ô tô,cờ hiệu màu vàng thông báo sự thận trọng. Điều đó nghĩa là các ô tô không được phép vượt nhau khi có cờ hiệu vàng.

8. Bánh vàng [yellow cake, cũng được biết như là urania và ôxít uran].Yellowcakeđược sử dụng để làm nhiên liệu cho các lò phản ứng nguyên tử, một trong các bước quan trọng để chế tạo các vũ khí nguyên tử.

KHOÁ HỌC GIAO TIẾP TOÀN DIỆN CHO NGƯỜI BẬN RỘN FREETALK ENGLISH – NÓI ĐƯỢC TIẾNG ANH SAU 63 NGÀY. ĐĂNG KÝ NHẬN NGAY KHOÁ HỌC NGỮ PHÁP 50K SIÊU HỮU ÍCH.

C. Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến màu vàng

1.Golden opportunity: cơ hội vàng

Example:

Because I did not buy that stock, I misseda golden opportunityto become amillionaire.

Tôi đã vụt mất cơ hội ngàn vàng để trở thành triệu phú vì đã không mua cổ phầnđó.

2.A golden handshake: Điều khoản “cái bắt tay vàng” – một số tiền lớn được trả khi nghỉ hưu hoặc nghỉ việc vì lý do từ phía công ty.

Example:

Thatgolden handshakewas separate from the salary that they had been paid while soldiering.

Khoản tiền đó đã được tách riêng từ phần lương mà họ được nhận trong lúc phục vụ quân ngũ.

3.Yellow-bellied: a coward: kẻ nhát gan

Example:

There are animal sightings, too, including mule deer and many cuteyellow-belliedmarmots.

Cũng có thể thấy một số động vật, bao gồm nai và những con chuột marmotnhút nhát đáng yêu.

4.Have a yellow streak: có tính nhát gan, không dám làm gì đó

Example:

Peter knew what they were doing was wrong, but hisyellow streakkept him fromintervening.

Peter biết những gì họ làm là sai nhưng tính nhát gan của anh ấy đã ngăn anhấy can thiệp vào chuyện đó.

5.Yellow pages: các trang vàng, liệt kê các số quan trọng trong danh bạ điện thoại hay những trang ghi lại những thứ tiêu biểu, quan trọng.

Mong những kiến thức trong bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong việc làm chủ tiếng Anh của mình nhé!

KHOÁ HỌC GIAO TIẾP TOÀN DIỆN CHO NGƯỜI BẬN RỘN FREETALK ENGLISH – NÓI ĐƯỢC TIẾNG ANH SAU 63 NGÀY. ĐĂNG KÝ NHẬN NGAY KHOÁ HỌC NGỮ PHÁP 50K SIÊU HỮU ÍCH.

Màu vàng là một trong số 7 sắc cầu vồng. Là màu tượng trưng cho sự năng động, trẻ chung. Mọi người chắc hẳn đã rất thân thuộc với bảng sắc màu trong tiếng anh. Giống như những con số, màu sắc cũng được các em nhỏ tập nói và nhận diện từ khi còn nhỏ. Vậy "Màu Vàng" trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ” như thế nào. Trong tiếng anh chúng chỉ có nghĩa là màu sắc hay còn có nghĩa nào khác. Hãy cùng theo dõi những điều thú vị về màu vàng trong bài viết dưới đây

Màu vàng tiếng anh là gì?

 

1. Định nghĩa “Màu vàng” trong Tiếng Anh:

- Màu vàng tiếng Anh là “Yellow”

- Phát âm chuẩn từ yellow là: /ˈjel.əʊ/ 

- Yellow trong tiếng anh có thể là danh từ, động từ, tính từ. Tùy vào hoàn cảnh sử dụng khác nhau, chúng sẽ đóng vai trò là loại từ khác nhau.

Dưới đây là bảng phân loại từ yellow:

Loại từ [Classifier]

Nghĩa [Meaning]

Tính từ [Adjective]

Có màu vàng, vàng úa

Danh từ [Noun]

Màu vàng

Động từ [Verb]

Có màu vàng, nhuộm vàng

2. Cách dùng từ Yellow

Yellow được dùng chỉ màu sắc

  • The shoes is yellow
  • Đôi giày của tôi màu vàng

Yellow được dùng chỉ màu da

  • Asians have yellow skin
  • Người Châu Á có làn da vàng

Yellow được dùng chỉ sự úa vàng

  • To grow yellow
  • Trở nên vàng úa

Yellow được dùng chỉ một loại thẻ trong bóng đá

  • The referee showed a yellow card
  • Trọng tài rút thẻ vàng

Yellow được dùng chỉ một loại bệnh nguy hiểm

  • Yellow fever is disease
  • Bệnh sốt vàng là bệnh nguy hiểm

Yellow được dùng để chỉ đường kẻ màu vàng trên đường ở Anh

  • Yellow lines are on the street
  • Đường kẻ màu vàng có ở trên đường

3, Ví dụ về từ Yellow trong tiếng anh

Màu vàng tiếng anh là gì?

Ví dụ:

  • His car painted yellow
  • Xe ô tô của anh ấy được sơn màu vàng
  •  
  • Vietnamese people have yellow skin
  • Người Việt Nam có làn da vàng
  •  
  • In the fall, the almond leaves will turn yellow
  •  Vào mùa thu, lá cây bàng sẽ úa vàng
  •  
  • Yellow fever is a disease caused by mosquitoes
  • Bệnh sốt vàng da là bệnh do muỗi gây ra
  •  
  • The soccer player who fouled a foul will receive a yellow card
  • Cầu thủ bóng đá phạm lỗi sẽ bị nhận thẻ vàng
  •  
  • In the United Kingdom, a yellow line on the street indicates a vehicle cannot park
  • Ở Anh, đường kẻ màu vàng trên đường báo hiệu xe không được đậu
  •  
  • At the Tour de France cycling tournament, yellow shirt are awarded to the first place in the final table
  • Trong giải đua xe đạp Tour de France, áo vàng sẽ được trao cho người dẫn đầu bảng tổng sắp chung cuộc.

Màu vàng tiếng anh là gì?

4. Cụm từ thông dụng của từ Yellow

Cụm từ [Phrase]

Nghĩa [Meaning]

Yellow skin

Chỉ màu da vàng, màu da nâu sáng, màu da xuất hiện chủ yếu ở người châu Á

Grow yellow

Chỉ sự úa vàng, hóa vàng dần

Yellow - bellied

Chỉ tính cách nhút nhát, nhát gan.

Yellow jersey

Áo màu vàng dành cho người chiến thắng tại giải đua xe đạp Tour de France

Yellow line

Chỉ đường kẻ màu vàng trên đường, thường có ở nước Anh

Đường kẻ màu vàng báo hiện không được đậu xe tại đó

Yellow fever

Chỉ bệnh sốt vàng da, bệnh do muỗi đốt. Bệnh này thường xuất hiện tại các vùng rừng nhiệt đới. Bệnh có thể gây chết người nếu không chữa kịp thời


Trên đây là những thông tin chúng tôi muốn cung cấp tới bạn đọc. Màu vàng không chỉ mang một ý nghĩa là màu sắc. Trong tiếng Anh, yellow mang nhiều ngữ nghĩa khác nhau. Chúc bạn có được nhiều kiến thức bổ ích từ bài viết “"Màu Vàng" trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ”. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi và chúc bạn có được những giờ học tiếng Anh vui vẻ

Video liên quan

Chủ Đề