Vở bài tập toán lớp 3 bài 4 năm 2024

Môn Ngữ văn

Môn Toán học

Môn Tiếng Anh

Môn Lịch sử và Địa lí

Môn Âm nhạc

Môn Mỹ thuật

Môn Giáo dục thể chất

Môn Tin học

Môn Công nghệ

Môn Khoa học

Môn HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp

Môn Đạo đức

Lời giải vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết được biên soạn bám sát Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh lớp 3 dễ dàng làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 từ đó học tốt môn Toán lớp 3.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở bài tập toán lớp 3 bài 4 năm 2024

Vở bài tập toán lớp 3 bài 4 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Với giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 11, 12 Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 3.

  • (Kết nối tri thức) Giải sgk Toán lớp 3 Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5
  • (Cánh diều) Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 4: Mi-li-mét
  • Giải sgk Toán lớp 3 trang 11 (cả ba sách)
  • Giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 11 (cả ba sách)

Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 11, 12 Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5 - Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 Bài 4 Tiết 1 trang 11

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 11 Bài 1: Số?

a)

Thừa số 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Thừa số 1 3 5 7 9 2 4 6 8 10 Tích

Số bị chia 20 18 16 14 12 10 8 6 4 2 Số chia 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Thương

Lời giải:

Quảng cáo

Nhẩm lại bảng nhân 2, bảng chia 2 để điền số thích hợp vào ô trống.

Ta điền như sau:

Thừa số 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Thừa số 1 3 5 7 9 2 4 6 8 10 Tích2 6 10 14 18 4 8 12 16 20

b)

Số bị chia 20 18 16 14 12 10 8 6 4 2 Số chia 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Thương10 9 8 7 6 5 4 3 2 1

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 11 Bài 2: Số?

2 6 10 12

18 20

b)

20 18 14

6 4 2

Lời giải:

Quảng cáo

a)Các số cách đều 2 đơn vị, ta cần đếm thêm 2 (bắt đầu từ số 2) để điền số thích hợp vào ô trống.

Ta điền như sau:

2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

b)Các số cách đều 2 đơn vị, ta cần trừ đi 2 (bắt đầu từ số 20) để điền số thích hợp vào ô trống.

Ta điền như sau:

20 18 16 14 12 10 8 6 4 2

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 11 Bài 3: Số?

Lời giải:

Quảng cáo

Ta có:

+ 8 : 2 = 4

Do đó ta cần điền số 4 vào ô trống thứ nhất.

+ 4 : 2 = 2

Do đó ta cần điền số 2 vào ô trống thứ hai.

+ 2 × 7 = 14

Do đó ta cần điền số 14 vào ô trống thứ ba.

Vậy ta điền số vào ô trống như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 11 Bài 4: debai

Mỗi lọ hoa cắm 2 bông hoa cúc. Hỏi 6 lọ như vậy có bao nhiêu bông hoa cúc?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Quảng cáo

Tóm tắt:

1 lọ: 2 bông hoa cúc

6 lọ: … bông hoa cúc?

Bài giải

6 lọ như vậy có số bông hoa cúc là:

2 × 6 = 12 (bông)

Đáp số: 12 bông hoa cúc

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 Bài 4 Tiết 2 trang 12

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 12 Bài 1: Số?

a)

×5 5 5 5 5 5 5 5 5 51 3 5 7 9 2 4 6 8 10 5

:5 10 15 20 25 30 35 40 45 505 5 5 5 5 5 5 5 5 5 1

Lời giải:

Nhẩm lại bảng nhân 5, bảng chia 5 để điền số thích hợp vào ô trống.

×5 5 5 5 5 5 5 5 5 51 3 5 7 9 2 4 6 8 10 5 15 25 35 45 10 20 30 40 50

b)

:5 10 15 20 25 30 35 40 45 505 5 5 5 5 5 5 5 5 5 Thương1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 12 Bài 2: Nối (theo mẫu).

Lời giải:

Thực hiện phép tính và nối với kết quả tương ứng.

Ta có: 5 × 9 = 45.

Khi đó ta nối biểu thức 5 × 9 với số 45.

Thực hiện tương tự với các biểu thức còn lại:

15 : 5 = 3

10 : 2 = 5

5 × 7 = 35

5 × 8 = 40

45 : 5 = 9

Vậy ta nối như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 12 Bài 3: >, <, =

  1. 5 × 3 40 : 5
  1. 45 : 5 2 × 6
  1. 50 : 5 5 × 2

Lời giải:

Thực hiện tính giá trị hai biểu thức ở hai vế và so sánh:

  1. Ta có: 5 × 3 = 15; 40 : 5 = 8.

Do 15 > 8 nên 5 × 3 > 40 : 5.

  1. Ta có: 45 : 5 = 9; 2 × 6 = 12

Do 9 < 12 nên 45 : 5 < 2 × 6.

  1. Ta có: 50 : 5 = 10; 5 × 2 = 10

Do 10 = 10 nên 50 : 5 = 5 × 2

Vậy ta điền như sau:

  1. 5 × 3 40 : 5
  1. 45 : 5 2 × 6
  1. 50 : 5 5 × 2

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 12 Bài 4: Cắm 50 bông hoa cúc vào các lọ, mỗi lọ 5 bông. Hỏi cắm được mấy lọ hoa cúc như vậy?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Bài giải

Cắm được số lọ hoa cúc là:

50 : 5 = 10 (bông)

Đáp số: 10 bông hoa cúc

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

  • Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3
  • Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 6: Bảng nhân 4, bảng chia 4
  • Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 7: Ôn tập hình học và đo lường
  • Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 8: Luyện tập chung
  • Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 9: Bảng nhân 6, bảng chia 6

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở bài tập toán lớp 3 bài 4 năm 2024

Vở bài tập toán lớp 3 bài 4 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.