- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
1. Find the odd one out A, B, C, or D.
[Chọn từ khác với các từ còn lại]
Lời giải chi tiết:
1. A.riding
B.driving
C.gardening
D.flying
Lời giải:
Riding: đi xe [phương tiện có 2 bánh]
Driving: lái xe
Gardening: làm vườn
Flying: bay
Đáp án C là hoạt động tại một địa điểm, còn lại là các hoạt động để di chuyển
Đáp án:C
2. A.no cycling
B.no parking
C.no right turn
D.sign
Lời giải:
no cycling: không được đi xe đạp
no parking: không được đỗ xe
no right turn: không được rẽ phải
sign: biển báo
Đáp án D là biển báo nói chung, còn lại là các loại biển báo cụ thể
Đáp án:D
3. A.train
B.plane
C.car
D.sail
Lời giải:
train: tàu
plane: máy bay
car: xe hơi
sail: chèo thuyền
Đáp án D là động từ, còn lại là danh từ
Đáp án:D
4. A.by car
B. on foot
C.by bus
D.by bicycle
Lời giải:
by car: bằng xe hơi
on foot: đi bộ
by bus: bằng xe buýt
by bicycle: bằng xe đạp
Đáp án B là hành động di chuyển không có phương tiện, còn lại là các hoạt động di chuyển bằng phương tiện giao thông
Đáp án:B
5. A.rule
B.ride
C.reverse
D.drive
Lời giải:
Rule: luật
Ride: đi xe [thường là phương tiện có 2 bánh xe]
Reverse: đảo ngược
Drive: lái xe
Đáp án A là danh từ, còn lại là động từ
Đáp án:A
Bài 2
1. Circle A, B, C, or D for each picture.
[Khoanh đáp án đúng cho mỗi bức tranh]
Lời giải chi tiết:
1. A.no parking
B.no right turn
C.no cycling
D.children crossing
Lời giải:
no parking: không được đỗ xe
no right turn: không được rẽ phải
no cycling: không được đi xe đạp
children crossing: chỗ trẻ em sang đường
Đáp án:D
2. A.hospital ahead
B.parking
C.cycle lane
D.traffic lights
Lời giải:
hospital ahead: phía trước có bệnh viện
parking: chỗ đỗ xe
cycle lane: làn xe đạp
traffic lights: đèn giao thông
Đáp án:B
3. A.fly a plane
B.ride a bike
C.drive a car
D.sail a boat
Lời giải:
fly a plane: lái máy bay
ride a bike: đạp xe đạp
drive a car: lái xe hơi
sail a boat: chèo thuyền
Đáp án:A
4. A.go to school by bus
B.go to school by bicycle
C.go to school on foot
D.go to school by car
Lời giải:
go to school by bus: đi đến trường bằng xe buýt
go to school by bicycle: đi đến trường bằng xe đạp
go to school on foot: đi bộ đến trường
go to school by car: đi bằng xe hơi
Đáp án:B
Bài 3
1. Choose the correct option for each gap in the sentences.
[Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong các câu]
Lời giải chi tiết:
1. Minh used to __________ his homework late in the evening.
A.does
B.do
C.doing
D.did
Lời giải:Cấu trúc: [to] used to + V[inf]: đã từng quen với làm gì [chỉ thói quen ở quá khứ nhưng đã không còn ở hiện tại]
Đáp án:B
Tạm dịch:Minh đã thường làm bài tập về nhà vào buổi tối
2. If people __________ the rules, there are no more accidents.
A.follow
B.take care of
C.obey
D.remember
Lời giải:
follow: theo sau, theo
take care of: chăm sóc
obey: tuân theo [luật, quy tắc, quy định,]
remember: ghi nhớ
Đáp án:C
Tạm dịch:Nếu mọi người tuân theo luật thì sẽ không có thêm các tai nạn
3. You should __________ right and left when you go across the roads.
A. see
B.look
C.be
D.take
Lời giải:
see: xem, nhìn [không có chủ đích]
look: nhìn một sự vật có chủ ý hay vì một lý do nào đó, thường phải đưa mắt về một hướng để nhìn.
be: động từ tobe
take: lấy
Đáp án:B
Tạm dịch:Bạn nên nhìn phải và trái khi bạn băng qua đường
4. Hurry up or we can't __________ the last bus home.
A.keep
B.follow
C.go
D.catch
Lời giải:
Keep: giữ
Follow: theo
Go: đi
Catch: bắt xe
Đáp án:D
Tạm dịch:Nhanh lên hoặc chúng ta sẽ không bắt được chuyến xe cuối về nhà
5. Lan used to go to school __________.
A.with bicycle
B.by foot
C.in car
D.by bus
Lời giải:
with bicycle: cùng xe đạp
by foot: bằng chân [on foot: đi bộ]
in car: trong xe hơi
by bus: bằng xe buýt
Đáp án:D
Tạm dịch:Lan từng thường đi đến trường bằng xe buýt.
6. Public __________ in my town is good and cheap.
A.transport
B.tour
C.journey
D.travel
Lời giải:Cụm từ: public transport: phương tiện giao thông công cộng
Đáp án:A
Tạm dịch:Phương tiện giao thông công cộng ở thị trấn của tôi tốt và rẻ
7. __________ is not very far from here to the city center.
A.That
B.This
C.It
D.There
Lời giải:Sử dụng cấu trúc It is để viết lại câu với những câu sử dụng danh động từ làm chủ từ [= Here is not very far from the city centre]
Đáp án:C
Tạm dịch:Nó là không quá xa từ đây đến trung tâm thành phố
8. When there is a traffic jam, it __________ me a very long time to go home.
A.costs
B.takes
C.lasts
D.spends
Lời giải:Cấu trúc: It takes+ somebody + time + to + V[inf]: ai đó mất bao nhiêu thời gian để làm gì
Đáp án:B
Tạm dịch:Khi có tắc đường, tôi mất thời gian dài để đi về nhà.
9. Mai's dad usually drives her to school __________ her school is very far from her house.
A.but
B.though
C.because
D.or
Lời giải:
But: nhưng
Though: mặc dù
Because: bởi vì
Or: hoặc
Đáp án:C
Tạm dịch:Bố của Mai thường lái xe đưa cô ấy đến trường vì trường học của cô ấy cách khá xa nhà cô ấy
10. Yesterday Hoa and Lan __________ round West Lake. It took them an hour.
A.cycle
B.cycles
C.cycling
D.cycled
Lời giải:yesterday => thì quá khứ đơn
Đáp án:D
Tạm dịch:Ngày hôm qua Hoa và Lan đã đạp quanh Hồ Tây. Nó khiến họ tốn 1 giờ
Bài 4
1. Fill each blank with a word from the box.
[Điền vào mỗi chỗ trống một từ từ trong hộp]
Lời giải chi tiết:
Vehicles across did ride feels break it rules accidents after
What _____________ you do last Sunday?
Lời giải:last Sunday => thì quá khứ đơn. Do đó cần điền vào chỗ trống một trợ động từ của thì quá khứ
Đáp án:Whatdidyou do last Sunday?
Tạm dịch:Bạn là gì vào chủ nhật trước?
I stayed at home and looked ____________ my younger brother yesterday.
Lời giải:[phrasal verb] look after: chăm sóc, chăm nom
Đáp án:I stayed at home and lookedaftermy younger brother yesterday
Tạm dịch:Tôi đã ở nhà và chăm sóc em trai tôi ngày hôm qua
Does your bike ever ____________ down on the way to school?
Lời giải:[phrasal verb] break down: hỏng
Đáp án:Does your bike everbreakdown on the way to school?
Tạm dịch:Xe đạp của bạn đã bị hỏng trên đường đi học bao giờ chưa?
We must always obey traffic ____________ for our safety.
Lời giải:traffic rule: luật giao thông
Đáp án:We must always obey trafficrulesfor our safety
Tạm dịch:Chúng ta cần luôn luôn tuân thủ luật giao thông vì sự an toàn của chúng ta.
How far is ____________ from your house to the bus stop?
Lời giải:
Đáp án:How far isitfrom your house to the bus stop?
Tạm dịch:Nhà bạn cách bến xe buýt bao xa?
He used to ____________ a tricycle when he was three years old.
Lời giải:ride a tricycle: đạp xe 3 bánh
Đáp án:He used toridea tricycle when he was three years old.
Tạm dịch:Anh ấy từng đi xe 3 bánh khi anh ấy 3 tuổi
7. Now there are more traffic ____________ than there used to be in this city.
Lời giải:traffic accident: tai nạn giao thông
Đáp án:Now there are more trafficaccidentsthan there used to be in this city
Tạm dịch:Ngày nay có nhiều tai nạn giao thông hơn ngày xưa ở thành phố này
8. There did not use to be many ____________ on the roads in my home town.
Lời giải:Trên đường thì sẽ có phương tiện giao thông => Vehicle: Phương tiện giao thông
Đáp án:There did not use to be manyvehicleson the roads in my home town
Tạm dịch:Từng không có nhiều xe cộ trên đường ở thị trấn của tôi
9. He lives in a small village in the mountains so he never ____________ worried about traffic jams.
Lời giải:Sau chỗ trống là một tính từ chỉ cảm giác => Cần điền một động từ phù hợp nghĩa
Đáp án:He lives in a small village in the mountains so he neverfeelsworried about traffic jams
Tạm dịch:Anh ấy sống trong 1 ngôi làng nhỏ trên núi nên anh ấy không bao giờ cảm thấy lo lắng về tắc đường.
10. You should remember to walk ____________ the streets at the zebra crossings.
Lời giải:Cụm từ: walk across: qua đường
Đáp án:You should remember to walkacrossthe streets at the zebra crossings
Tạm dịch:Bạn nên nhớ đi qua đường tại vạch dành cho người đi bộ.