Vùng hạ lưu sông la gì

Câu 16. Lưu vực của một con sông là

A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.

B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.

C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.

D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.

Câu 17. Nguồn cung cấp nước cho sông, hồ là:

A. nước mưa, nước ngầm, băng tuyết tan.

B. nước mưa, nước biển, ao, hồ.

C. nước ngầm, nước ao, hồ, sông.

D. băng tuyết tan, nước biển.

Câu 18. Hệ thống sông bao gồm:

A. lưu vực sông, sông chính.

B. sông chính, phụ lưu, chi lưu.

C. phụ lưu, chi lưu, lưu vực sông.

D. sông chính, phụ lưu, đất xung quanh.

Câu 19. Hồ nào sau đây ở nước ta có nguồn gốc hình thành từ một khúc uốn của sông Hồng?

A. Hồ Thác Bà.                                      B. Hồ Ba Bể.

C. Hồ Trị An.                                        D. Hồ Tây.

Thượng lưu cửa sông là gì?

Thượng lưu của sông: Đoạn sông gần nguồn, trái nghĩa với hạ lưu; Giới thượng lưu: Tầng lớp cao trong xã hội.

Hạ lưu sông là ở đâu?

Hạ lưu của sông: Vùng gần cửa sông, trái nghĩa với thượng lưu; Tầng lớp hạ lưu: Tầng lớp thấp kém trong xã hội.

Thượng lưu và hạ lưu sông là gì?

Thuật ngữ thượng dòng (hoặc thượng nguồn) dùng để chỉ hướng về nguồn của dòng sông, tức ngược với hướng của dòng chảy. Tương tự, hạ dòng (hoặc hạ lưu) mô tả hướng về phía cửa sông, trong đó lớp dòng chảy lưu thông.

Phần hạ lưu là gì?

Tầng lớp hạ lưu, hay còn có những tên gọi khác như tầng lớp khốn cùng hoặc giai cấp khốn cùng, một bộ phận dân số nằm ở vị trí thấp cổ bé họng nhất có thể trong hệ thống phân tầng xã hội, nằm dưới cả bộ phận nòng cốt của giai cấp công nhân.