Kết nối dịch vụ xét nghiệm nước sinh hoạt tại nhà
Bạn đang băn khoăn về chất lượng nước sinh hoạt tại nhà của mình có đạt tiêu chuẩn theo quy định hay không? Bạn băn khoăn về máy lọc nước của mình có cho ra kết quả đúng như mong đợi không? Bạn băn khoăn liệu nguồn nước sinh hoạt của mình có bị ô nhiễm?
Hãy làm phép thử xét nghiệm nước độc lập để tự mình biết được hiện trạng nước sinh hoạt ở nhà bạn như thế nào trước khi có những quyết định về cách thức xử lý.
Rada hân hạnh kết nối các bạn đến các trung tâm kiểm xét nghiệm nước, các kỹ thuật viên độc lập, sẵn sàng thực hiện phép thử nước ngay trước mặt bạn với hệ thống máy móc kiểm nghiệm hiện đại đồng thời đọc kết quả chính xác sau 2 phút các thành phần hiện có trong nước sinh hoạt tại nhà bạn cũng như tư vấn cho bạn biết các chỉ số về ngưỡng an toàn về chất lượng nước sinh hoạt.
Bạn có thể sử dụng dịch vụ này để thử bất cứ mẫu nước nào mà bạn mong muốn bao gồm:
- Nước máy tại nguồn cấp vào nhà, thiết bị lọc nước
- Nước lọc sau khi đi qua thiết bị lọc tại nhà
- Nước lọc đóng chai
- Nước bể bơi trong nhà
Tham khảo: Quy chuẩn chất lượng nước sinh hoạt
Mẫu máy kiểm tra xét nghiệm nước nhanh 9 chỉ số
Bảng giá xét nghiệm nước sạch 9 chỉ số
Phí xét nghiệm nước: 450.000/phép thử
>> giảm 30% cho phép thứ hai trở đi
STT | CHỈ SỐ XÉT NGHIỆM | TIÊU CHUẨN NƯỚC UỐNG | ||
Chỉ tiêu xét nghiệm | Chỉ số | Đơn vị đo | Chỉ số | Tiêu chuẩn nước uống BYT |
1 | Độ pH PH | 6.5 - 8.5 | QCVN-01-2009-BYT | |
2 | Clo tự do FCL | mg/l | 0.3 0.5 | TCVN 6225-3:1996 |
3 | Clo tổng TCL | mg/l | 250 - 300 | QCVN-01-2009-BYT |
4 | Chloramines CCL | mg/l | 3 | SMEWW 4500 - Cl G |
5 | Độ kiềm ALK | mg/l | 150 | TCVN 6636 - 1 : 2000 |
6 | Độ cứng HARDgpg | mg/l | 300 | QCVN-01-2009-BYT |
7 | Tổng lượng sát IRON | mg/l | 0.3 | QCVN-01-2009-BYT |
8 | Sắt Fe2+ FERROUS | mg/l | 0.3 | QCVN-01-2009-BYT |
9 | Sắt Fe3+ FERRIC | mg/l | 0.3 | QCVN-01-2009-BYT |
Xét nghiệm vi sinh [Coliform & E.coli]: 300.000đ/lần
Bảng giá xét nghiệm nước ăn uống, sinh hoạt 16 chỉ số
TT | Chỉ tiêu xét nghiệm | Giá tiền |
1 | Màu | 70.000 vnđ |
2 | Mùi, vị | 14.000 vnđ |
3 | Độ đục | 70.000 vnđ |
4 | pH | 56.000 vnđ |
5 | Amoni | 98.000 vnđ |
6 | Nitrit | 100.000 vnđ |
7 | Sắt | 130.000 vnđ |
8 | Độ cứng | 80.000 vnđ |
9 | Clorua | 70.000 vnđ |
10 | Chỉ số pecmanganat | 84.000 vnđ |
11 | Chì | 130.000 vnđ |
12 | Thuỷ ngân | 180.000 vnđ |
13 | Asen | 150.000 vnđ |
14 | Cadimi | 130.000 vnđ |
15 | Coliforms [Trong 100 ml nước] | 112.000 vnđ |
16 | Fecal Coliforms [Trong 100 ml nước] | 112.000 vnđ |
Tổng | 1.586.000 vnđ |
Bảng giá xét nghiệm nước sạch chỉ số Styren
- Chi phí 350.000đ cho phí xét nghiệm 1 chỉ tiêu Styren
- Chi phí lấy mẫu: 150.000đ - 200.000đ đồng cho khu vực nội thành
- Thời gian trả kết quả xét nghiệm: 7 ngày làm việc kể từ khi lấy mẫu
Bảng giá xét nghiệm nước thải công nghiệp
TT | DANH MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC GIÁ |
1 | PH | Đồng/mẫu | 50.000 |
2 | Độ màu | Đồng/mẫu | 70.000 |
3 | COD | Đồng/mẫu | 120.000 |
4 | BOD5 | Đồng/mẫu | 200.000 |
5 | TSS | Đồng/mẫu | 80.000 |
6 | Tổng Nito | Đồng/mẫu | 100.000 |
7 | Tổng phospho Ptc | Đồng/mẫu | 140.000 |
8 | Chloride Cl- | Đồng/mẫu | 70.000 |
9 | Sunfat S04 2- | Đồng/mẫu | 90.000 |
10 | Sufua | Đồng/mẫu | 85.000 |
11 | Sắt Fetc | Đồng/mẫu | 105.000 |
12 | Crom VI [Cr6+] | Đồng/mẫu | 105.000 |
13 | Đồng [Cu] | Đồng/mẫu | 105.000 |
14 | Niken [Ni] | Đồng/mẫu | 105.000 |
15 | Tổng Coliform | Đồng/mẫu | 112.000 |
Tổng | 1.537.000 |
Bảng giá xét nghiệm nước thải
TT | DANH MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC GIÁ |
1 | pH | Đồng/mẫu | 50.000 |
2 | Độ màu | Đồng/mẫu | 70.000 |
3 | COD | Đồng/mẫu | 120.000 |
4 | BOD5 | Đồng/mẫu | 200.000 |
5 | TSS | Đồng/mẫu | 80.000 |
6 | Tổng Nito | Đồng/mẫu | 100.000 |
7 | Tổng phospho Ptc | Đồng/mẫu | 140.000 |
8 | Chloride Cl- | Đồng/mẫu | 70.000 |
9 | Sunfat S04 2- | Đồng/mẫu | 90.000 |
10 | Sufua | Đồng/mẫu | 85.000 |
11 | Sắt Fetc | Đồng/mẫu | 105.000 |
12 | Crom VI [Cr6+] | Đồng/mẫu | 105.000 |
13 | Đồng [Cu] | Đồng/mẫu | 105.000 |
14 | Niken [Ni] | Đồng/mẫu | 105.000 |
15 | Tổng Coliform | Đồng/mẫu | 112.000 |
Tổng | 1.537.000 |
Bảng giá xét nghiệm nước 109 chỉ tiêu
STT | Tên chỉ tiêu | Số C.tiêu | Số mẫu | T.Tiền |
Chỉ tiêu giám sát mức A | ||||
1 | Độ màu | 1 | 1 | 50.000 |
2 | Mùi; vị | 1 | 1 | 10.000 |
3 | Độ đục | 1 | 1 | 50.000 |
4 | Độ pH | 1 | 1 | 50.000 |
5 | Độ cứng, tính theo CaCO3; | 1 | 1 | 60.000 |
6 | Clorua | 1 | 1 | 50.000 |
7 | Hàm lượng Sắt | 1 | 1 | 105.000 |
8 | Hàm lượng mangan tổng số | 1 | 1 | 105.000 |
9 | Hàm lượng Nitrat [NO3-] | 1 | 1 | 80.000 |
10 | Hàm lượng Nitrit [NO2-] | 1 | 1 | 80.000 |
11 | Hàm lượng Sulfat [SO4] | 1 | 1 | 80.000 |
12 | Chỉ số Pecmanganat | 1 | 1 | 84.000 |
13 | Hàm lượng Clo dư | 1 | 1 | 70.000 |
14 | Coliform tổng số | 1 | 1 | 140.000 |
15 | E.coli | 1 | 1 | 140.000 |
Chỉ tiêu giám sát mức B | ||||
16 | Tổng chất rắn hòa tan [TDS] | 1 | 1 | 100.000 |
17 | Hàm lượng Nhôm | 1 | 1 | 105.000 |
18 | Hàm lượng Chì | 1 | 1 | 105.000 |
19 | Hàm lượng Natri | 1 | 1 | 105.000 |
20 | Hàm lượng Amoni | 1 | 1 | 80.000 |
21 | Hàm lượng Asen | 1 | 1 | 140.000 |
22 | Hàm lượng Florua | 1 | 1 | 60.000 |
23 | Hàm lượng Dihydrosulfur [H2S] | 1 | 1 | 70.000 |
24 | Hàm lượng Thủy ngân | 1 | 1 | 140.000 |
25 | Phenol và dẫn xuất phenol | 1 | 1 | 800.000 |
26 | Benzen | 1 | 1 | 325.000 |
27 | Benzo[a] pyren | 1 | 1 | 325.000 |
28 | Monoclorobenzen | 1 | 1 | 420.000 |
29 | Monocloramin | 1 | 1 | 280.000 |
30 | Tổng hoạt độ α | 1 | 1 | 850.000 |
31 | Tổng hoạt độ β | 1 | 1 | 850.000 |
Chỉ tiêu giám sát mức độ C | ||||
32 | Hàm lượng Bromat | 1 | 1 | 280.000 |
33 | Hàm lượng Clorit | 1 | 1 | 280.000 |
34 | Hàm lượng Xianua | 1 | 1 | 80.000 |
35 | Hàm lượng Antimon | 1 | 1 | 105.000 |
36 | Hàm lượng Bari | 1 | 1 | 105.000 |
37 | Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric | 1 | 1 | 105.000 |
38 | Hàm lượng Cadimi | 1 | 1 | 105.000 |
39 | Hàm lượng Crom tổng số | 1 | 1 | 105.000 |
40 | Hàm lượng Đồng tổng số[*] | 1 | 1 | 105.000 |
41 | Hàm lượng Molybden | 1 | 1 | 105.000 |
42 | Hàm lượng Niken | 1 | 1 | 105.000 |
43 | Hàm lượng Selen | 1 | 1 | 105.000 |
44 | Hàm lượng Kẽm[*] | 1 | 1 | 105.000 |
Nhóm Clorobenzen | ||||
45 | 1,2 - Diclorobenzen | 1 | 1 | 420.000 |
46 | 1,4 - Diclorobenzen | 1 | 1 | 420.000 |
47 | Triclorobenzen | 1 | 1 | 420.000 |
Nhóm dung môi hữu cơ | ||||
48 | Toluen | 1 | 1 | 325.000 |
49 | Xylen | 1 | 1 | 325.000 |
50 | Etylbenzen | 1 | 1 | 325.000 |
51 | Styren | 1 | 1 | 325.000 |
52 | Di [2 - etylhexyl] adipate | 1 | 1 | 325.000 |
53 | Di [2 - etylhexyl] phtalat | 1 | 1 | 325.000 |
54 | Acrylamide | 1 | 1 | 325.000 |
55 | Epiclohydrin | 1 | 1 | 325.000 |
56 | Hexacloro butadien | 1 | 1 | 325.000 |
57 | 1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan | 1 | 1 | 325.000 |
58 | Focmaldehyt | 1 | 1 | 325.000 |
59 | Bromofoc | 1 | 1 | 325.000 |
60 | Dibromoclorometan | 1 | 1 | 325.000 |
61 | Bromodiclorometan | 1 | 1 | 325.000 |
62 | Axit dicloroaxetic | 1 | 1 | 325.000 |
63 | Axit tricloroaxetic | 1 | 1 | 325.000 |
64 | Cloral hydrat [tricloroaxetaldehyt] | 1 | 1 | 325.000 |
65 | Dicloroaxetonitril | 1 | 1 | 325.000 |
66 | Dibromoaxetonitril | 1 | 1 | 325.000 |
67 | Tricloroaxetonitril | 1 | 1 | 325.000 |
68 | Xyano clorit [tính theo CN-] | 1 | 1 | 325.000 |
Dung môi hữu cơ nhóm Ankan clo hóa | ||||
69 | Cacbontetraclorua | 11 | 1 | 1.120.000 |
70 | Diclorometan | |||
71 | 1.2 Dicloroetan | |||
72 | 1.1.1 - Tricloroetan | |||
73 | Vinyl clorua | |||
74 | 1.2 Dicloroeten | |||
75 | Tricloroeten | |||
76 | Tetracloroeten | |||
77 | Clorofoc | |||
78 | 1.2 - Dicloropropan | |||
79 | 1.3 - Dichloropropen | |||
Nhóm hóa chất bảo vệ thực vật trong nước | ||||
80 | Aldrin/Dieldrin | 28 | 1 | 2.820.000 |
81 | Clodane | |||
82 | Clorotoluron | |||
83 | DDT | |||
84 | Heptaclo và heptaclo epoxit | |||
85 | Hexaclorobenzen | |||
86 | Lindane | |||
87 | MCPA | |||
88 | Methoxychlor | |||
89 | Methachlor | |||
90 | 2,4,5 - T | |||
91 | 2,4 - D | |||
92 | Propanil | |||
93 | Dichloprop | |||
94 | Pentaclorophenol | |||
95 | 2,4,6 Triclorophenol | |||
96 | Fenoprop | |||
97 | Mecoprop | |||
98 | 2,4 DB | |||
99 | Alachlor | |||
100 | Aldicarb | |||
101 | Atrazine | |||
102 | Bentazone | |||
103 | Simazine | |||
104 | Molinate | |||
105 | Trifuralin | |||
106 | Pendimetalin | |||
107 | Isoproturon | |||
Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước nhóm khác | ||||
108 | Carbofuran | 1 | 1 | 1.050.000 |
109 | Permethrin | 1 | 1 | 1.050.000 |
Tổng A + B + C | 21.724.000 | |||
Bằng chữ: Hai mốt triệu bảy trăm hai mươi bốn nghìn bốn trăm đồng ./. |
Bảng giá xét nghiệm nước thải y tế
STT | Chỉ tiêu xét nghiệm | Đơn giá [đồng/mẫu] |
1 | PH | 50.000 |
2 | BOD5 [200C] | 200.000 |
3 | COD | 120.000 |
4 | Tổng chất rắn lơ lửng | 80.000 |
5 | Sunfua [tính theo H2S] | 70.000 |
6 | Amoni [tính theo N] | 100.00 |
7 | Nitrat [tính theo N] | 110.000 |
8 | Phosphat [tính theo P] | 140.000 |
9 | Dầu mỡ động thực vật | 500.000 |
10 | Tổng hoạt độ phóng xạ ỏ | 850.000 |
11 | Tổng hoạt độ phóng xạ õ | 850.000 |
CLO | 70.000 | |
12 | Tổng Coliforms | 110.000 |
13 | Salmonella.spp | 182.000 |
14 | Shigella | 182.000 |
15 | Vibrio cholerae | 182.000 |
TỔNG | 3.490.000 |
Ảnh hưởng của nồng độ các chất tới đời sống sinh hoạt
- PH: Độ PH cân bằng trong nước là PH=7. Chỉ số PH7 tính kiềm trong nước tăng dẫn đến quá trình đóng cặn trên đường ống, các thiết bị như bình nóng lạnh, vòi lavabo, sen tắm, ấm đun nước
- FCL: Nồng độ clo tự do trong nước cao gây ra kích ứng mắt, khó thở, đau đầu. Clo dư gây mùi khó chịu, ảnh hưởng chế biến đồ ăn. Ngoài ra clo dư trong nước còn tác dụng với các chất gây ô nhiễm tồn tại trong nước tạo thành hợp chất gây nguy hiểm.
- TCL: Clo tổng bằng lượng clo dư có trong nước cộng với các ion clo.Hàm lượng clo tổng cao gây ra vị mặn của nước do đó ít nhiều ảnh hưởng đến mục đích ăn uống sinh hoạt, gây hỏng các thiết bị đun nấu. Việc theo dõi chỉ số này còn nhằm mục đích đưa ra biện pháp xử lý.
- ALK: Tổng kiềm là chỉ số theo dõi tính ba giơ của nước. Nguồn nước có chỉ số kiềm tổng cao nguy cơ tăng độ cứng, gia tăng quá trình phát triển của vi sinh. Chỉ số kiềm tổng cho phép đối với nước uống ALK < 150mg/l.
- HARDgpg: Độ cứng của nước ảnh hưởng trực tiếp tới sinh hoạt, làm cản trở quá trình hòa tan xà phòng khi giặt tẩy, quần áo cứng và thô rát, gây đóng cặn ở các thiết bị đun nấu, tắc nghẽn các van vòi...
- CCL: Chloramines đại diện là hợp chất NH2CL dùng để khử trùng nguồn nước. Đối với nguồn nước ở xa nhà máy nước thì lượng clo khử trùng ờ cuối nguồn nước là rất thấp do clo bay hơi thoát ra ngoài. Nếu sử dụng NH2CL để khử trùng sẽ dẫn tới kích ứng trên da, rối loạn tiêu hóa Đối với những người có bệnh về gan và thận sẽ rất dễ bị ngộ độc amoni do CCL gây ra. Tiêu chuẩn cho phép NH2CL < 3mg/l.
- T IRON: Tổng lượng Fe2+,Fe 3+ có trong nước. Sắt gây mùi tanh khó chịu, hiện tượng rỉ sét bám quanh khu vực sử dụng nước, các đầu van vòi trong gia đình. Làm thay đổi màu sắc quần áo
- FERROUS: Chỉ số Fe2+ dùng để đánh giá chất lượng nguồn nước. Trong nước có Fe2+ làm gia tăng phèn chua trong nước.
- FERRIC: Chỉ số Fe3+ dùng để đánh giá chất lượng nguồn nước. Sự xuất hiện Fe3+ làm cho nước có màu vàng đục, thậm chí là màu đỏ do Fe3+ dễ bị kết tủa.
- Cliform tổng số: Sự xuất hiện Cliform trong nước cho chúng ta biết rằng trong nước đang xuất hiện các vi khuẩn có hại đối với đường tiêu hóa. [thử bổ sung trong trường hợp phép thử đầu cho chỉ số clo thấp dưới mức quy định, chưa nằm trong gói thử trên]
- Ecoli: Sự xuất hiện Ecoli cho chúng ta biết nguồn nước đang bị ô nhiễm bởi chất thải và các vi khuẩn gây bệnh. [thử bổ sung trong trường hợp phép thử đầu cho chỉ số clo thấp dưới mức quy định, chưa nằm trong gói thử trên]
Lưu ý: Chất lượng nước có thể biến đổi qua trong quá trình truyền dẫn, lưu chứa và có thể bị xâm thực bất cứ lúc nào, các bạn cần xét nghiệm nước định kỳ khoảng 6 tháng một lần hoặc khi nhận thấy các dấu hiệu bất thường như biến đổi mầu nước, có mùi khó chịu để đảm bảo kiểm soát được chất lượng và có biện pháp xử lý kịp thời.
Video xét nghiệm nước tại nhà:
Phóng sự về dịch vụ xét nghiệm nước tại nhà:
Hãy thử ngay và cảm nhận sự khác biệt ngay trước mắt bạn trong 2 phút!