Nghĩa của từ xinh
trong Từ điển tiếng việtĐặt câu với từ "xinh"
1. Xinh quá.
2. Ví dụ: Đăm đăm, lâng lâng, xinh xinh, xa xa...
3. Một chuỗi hạt xinh đẹp cho một tiểu thư xinh đẹp.
4. Biết đâu tôi để dành mấy thứ xinh xinh lúc đi quẩy.
5. Cô ấy có khuôn mặt xinh đẹp và xinh đẹp làm tớ bối rối.
6. Đứa trẻ xinh quá
7. Trông cháu xinh quá.
8. Xinh đẹp, thông minh.
9. Con bé xinh quá.
10. Công chúa xinh đẹp.
11. Hyun-soon rất xinh.
12. [ T.Mễ ] Maggie rất xinh.
13. Trông con thật xinh đẹp.
14. Em xinh đẹp não nùng.
15. hoa là xinh đẹp
16. Cô rất là xinh đấy.
17. Xinh đẹp và tài giỏi.
18. Con bé xinh thật đấy!
19. Cô gái xinh trẻ nhất...
20. Cưng thiệt xinh quá đi.
21. Cậu cũng xinh lắm, Winnie.
22. Vì em sẽ thiến đi thằng nhỏ xinh xinh của anh và đeo nó trước cổ mình.
23. Vì cô ấy không xinh đẹp?
24. Tua rua xinh đẹp của tôi!
25. Ha Ni xinh nhất khi cười.
26. Ta đã khá xinh đẹp
27. Ai gu, một cô bé lớn lên thật xinh đẹp, mà còn... chỉnh sửa rất xinh đẹp nhỉ.
28. Và cô quả là xinh đẹp.
29. Nedra Wheeler xinh đẹp chơi bass.
30. Mái tóc thật là xinh xắn.
31. Ả nghĩ là mình xinh lắm.
32. Chân xinh-đẹp trên các núi
33. Xin chào tiểu thư xinh đẹp.
34. Người đàn ông của gia đình, chồng của một người vợ xinh đẹp, cha của một cô bé xinh xắn.
35. Cô nàng xinh đẹp này là ai?
36. Chào, chào, người bạn nhảy xinh đẹp.
37. Được rồi, mấy trai đẹp gái xinh.
38. Xinh đẹp theo cái kiểu giản dị.
39. Tôi nghĩ con bé trông xinh đấy.
40. Cừu này rất thích cừu xinh đẹp.
41. Cô gái xinh đẹp của tôi.
42. người chị họ xinh đẹp chứ?
43. Tối nay trông cô xinh lắm
44. Mấy đứa cháu xinh xắn của ta.
45. Con tuyệt lắm, bé con, xinh xắn
46. Bà chị xinh đẹp của ta đâu?
47. Bà có mái tóc đỏ xinh đẹp...
48. Một cô gái da màu, rất xinh
49. Làn da trắng, đôi chân xinh xắn.
50. Bàn tay búp măng xinh chưa này!