Xoài non tiếng Anh là gì

xoài trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: mango, mango tree [tổng các phép tịnh tiến 2]. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với xoài chứa ít nhất 63 câu. Trong số các hình khác: Nước ép cần tây là của vợ tôi, và nước ép xoài là của quý bà. ↔ The celery juice is for my wife, and the mango juice for madam. .

  • mango

    noun

    en tropical fruit tree Mangifera indica

    Nước ép cần tây là của vợ tôi, và nước ép xoài là của quý bà.

    The celery juice is for my wife, and the mango juice for madam.

  • en mango

  • mango tree

    noun

    en A tropical Asian fruit tree, Mangifera indica.

    Cây mít bột và xoài trên đảo cung cấp bóng mát và thực phẩm.

    Breadfruit and mango trees provide shade and food.

Từ điển hình ảnh

Cụm từ tương tự

Gốc từ

Vì vậy, tôi đã phải trở lại đội của tôi để làm vài món salad xoài.

Sol made my team a mango-snake salad.

Còn nhớ người đàn ông nằm xoài ra đường cái đêm chị em mình đi nhảy không?

Remember that guy lying in the road the night of the dance?

Cô ấy treo cổ lên cây xoài trong vườn nhà."

She hanged herself from the mango tree in the family garden."

Một hội thánh nhỏ ở miền bắc Uganda từng tổ chức các buổi họp dưới những cây xoài rậm lá.

A small congregation in northern Uganda used to hold meetings under some densely leaved mango trees.

Thông thường thì tàu chạy mỗi tuần 2 chuyến và thường chở các phụ nữ muốn bán xoài và dầu cọ ở thị trường Dakar.

Le Joola usually traveled twice a week and often carried women who sold mangoes and palm oil in Dakar.

Anh cần chi vậy # trái xoài

Xoài Tăngô hay Sao Lửa Tí Toé...

Mango Tango or Shooting Stars...

Em sẽ đi ngâm mình, mà cậu ấy đã làm gà xà lách xoài nếu anh thích.

I'm gonna have a soak, but he's made some chicken with mango coleslaw if you fancy? Ah...

Nước cam, xoài, Coca-Cola và sữa. Có dừa không?

Orange juice, mango juice, grenadine, and coconut milk.

Trận Rạch Gầm – Xoài Mút, năm 1785.

Picturesque Miscellanies, 1785.

Chúng tôi ăn tối bằng món sa lát với xoài xanh , tôm nướng và bạc hà , cá xào dừa , rau và cơm cùng và kết thúc bằng món tráng miệng .

We dined on green mango salad with grilled prawns and mint leaves ; sauteed fish in coconut with a fondant of vegetables and rice noodles ; and a dessert platter .

Các gia đình Việt Nam cũng bày mâm gồm năm thứ trái cây trên bàn thờ gọi là " Mâm Ngũ quả " , bao gồm chuối , cam , kim quất , bưởi và phật thủ [ nhiều nơi khác trưng Na , Dừa , Đu Đủ , Xoài Và Dứa ; vì chúng được hiểu là Cầu , Dừa , Đủ , Xài ] .

Vietnamese families have a tray of five fruits on their altar called " Ngũ Quả " , including banana , orange , kumquat , pomelo and finger citron [ some other places have Custard Apple , Coconut , Papaya , Mango and Pineapple ; since it spells out Cau , Dua , Du , Xai ] .

“Để phát triển bền vững nông nghiệp, nông thôn ĐBSCL phải khắc phục những thách thức và tồn tại nêu trên nông nghiệp ĐBSCL phải nhanh chống đẩy mạnh tái cơ cấu nông nghiệp gắn với xây dựng nông thôn mới trong mối quan hệ chặt chẽ đa ngành”, theo Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cao Đức Phát “Nông nghiệp ĐBSCL phải chuyển mạnh sang sản xuất hàng hóa cạnh tranh quốc tế hướng tới chất lượng cao, giá trị gia tăng cao và bền vững trên cơ sở tiếp tục phát huy cao hơn lợi thế về sản xuất lúa gạo, tôm, cá tra, trái cây [cây ăn quả có múi, xoài, nhãn...].”

“For sustainable development of agriculture, the Mekong Delta region needs to address these challenges through agriculture restructuring together with the development of new rural areas in a climate-smart and multi-sectoral approach.” The Minister of Agriculture and Rural Development Cao Duc Phat said. “The region’s agriculture should move toward producing highly competitive and sustainable products with higher quality and value, based on the promotion of the region’s strength of rice, shrimp, catfish and fruits.”

Nhiều gia đình bắt đầu chuyển hướng sản xuất sang các cây trồng kinh tế như đào lộn hột, xoài, và thuốc lá, xu hướng này tăng nhanh hơn trong những năm gần đây.

Many families are beginning to shift production to cash crops such as cashews, mangoes, and tobacco, a trend that has accelerated in recent years.

Hoa: Bây giờ mời hai bạn ăn xoài và uống trà.

Now please have some mangoes and drink some tea.

Trong khi chúng thường tránh nơi ở của con người, những trái cây như Artocarpus heterophyllus, chôm chôm [Nephelium lappaceum], chuối [chuối hột] và xoài [Mangifera indica] có thể chiếm đến 50% chế độ ăn uống của chúng trong khu vực canh tác.

While they normally avoid human habitations, fruit such as jak [Artocarpus heterophyllus], rambutan [Nephelium lappaceum], banana [Musa balbisiana], and mango [Mangifera indica] may contribute up to 50% to their diet in cultivated areas.

Cây mít bột và xoài trên đảo cung cấp bóng mát và thực phẩm.

Breadfruit and mango trees provide shade and food.

Màu của món sinh tố cam xoài bùng nổ

Trên đường về, chúng tôi đến nói chuyện với một người đàn ông đang ngồi dưới bóng cây xoài.

On our way home, we approach a man sitting in the shade of a mango tree.

Hy vọng xoài của anh chín rồi.

Những loại truyền thống hơn như là kem [malai], hoa hồng, xoài, cardamom [elaichi], saffron [kesar hay zafran], và quả hồ trăn.

The more traditional ones are cream [malai], rose, mango, cardamom [elaichi], saffron [kesar or zafran], and pistachio.

5 Xôi ăn với xoài và nước cốt dừa

5 Sticky rice with coconut milk and mangoes

Chủ Đề