1 hải lý bằng bao nhiêu km trên đất liền?

Nếu như bạn hay nghe bản tin về vấn đề biển đảo, chắc chắn bạn sẽ nghe thấy từ “Hải Lý”. Hải lý là đơn vị được dùng trong ngành hàng hải, đặc biệt là giao thông hàng hải. Nó là đơn vị đo độ dài, được tính từ cung độ và vĩ độ. Vì khi di chuyển trên biển sẽ không có những vật làm mốc như đất liền nên phải dựa vào Kinh độ và Vĩ độ để xác định vị trí cũng như đo đạc. Vậy 1 hải lý bằng bao nhiêu Km?

1 hải lý bằng bao nhiêu km trên đất liền?

1 Hải lý bằng bao nhiêu km?
  • 1 Hải Lý = 1,852 Km = 1852 M (Một hải lý bằng một phẩy tám năm hai kilomet và bằng một nghìn tám trăm năm hai mét)
  • 10 Hải Lý = 18,52 Km = 18520 M     
  • 20 Hải Lý =  37,04 Km = 34040 M

1 hải lý bằng bao nhiêu km trên đất liền?

Như vậy, đơn vị Hải lý là đơn vị có hệ số quy đổi lớn hơn rất nhiều so với Km (Kilomet) và M (Mét). Vậy nên các bạn cần quy đổi cẩn thận tránh việc nhầm lẫn. Chúc các bạn một ngày vui vẻ!

Hải lý là đơn vị đo các khoảng cách được áp dụng trong ngành hàng hải, vậy 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm? Cùng Văn hóa đời sống trong chuyên mục Học tập và đời sống theo dõi bài viết để biết cách đổi km sang các đơn vị trong hệ mét và các hệ đo lường khác một cách chính xác và nhanh chóng nhé.

Nội dung bài viết

Hải lý là gì?

  • Tên đơn vị: Hải lý, Dặm biển
  • Tên trong từ điển Quốc Tế: Nautical Mile
  • Ký hiệu: nmi, NM
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế (SI)

Được xem đơn vị đo chiều dài trong hàng hải, Hải Lý hay còn được gọi là Dặm biển, được ký hiệu là NM hoặc nmi, theo quy ước quốc tế thì 1 hải lý bằng 1.852 km và bằng 1,852 mét.

Hải lý được sử dụng trong để đo lường khoảng cách trên biển và để hiểu một cách chính xác hơn thì một phút cung của vĩ độ cùng kinh tuyến và khoảng 1 phút vòng cung kinh độ tại xích đạo hay hải lý là độ dài của kinh tuyến trên bề mặt trái đất.

Ngày này, hải lý còn được sử dụng trong các lĩnh vực khác như logistics, hàng không.

1 hải lý bằng bao nhiêu km trên đất liền?
Đơn vị hải lý (dặm biển)

Đổi 1 hải lý sang km, m, dm, km, mm, nm

Hệ mét

  • 1 hải lý = 1.852 km
  • 1 hải lý = 18.52 hm
  • 1 hải lý = 185.2 dam
  • 1 hải lý = 1,852 m
  • 1 hải lý = 18,520 dm
  • 1 hải lý = 185,200 cm
  • 1 hải lý = 1,852,000 mm
  • 1 hải lý = 1.852×109 µm
  • 1 hải lý = 1.852×1012 nm
  • 1 hải lý = 1.852×1013 Angstrom (Å)
1 hải lý bằng bao nhiêu km trên đất liền?
Đổi 1 hải lý sang hệ mét

Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1 hải lý = 1,15 dặm (mile)
  • 1 hải lý = 9,21 furlong
  • 1 hải lý = 72,913.39 inch (in)
  • 1 hải lý = 2 025,37 yard (yd)
  • 1 hải lý = 6 076,12 feet (ft)
1 hải lý bằng bao nhiêu km trên đất liền?
Đổi 1 hải lý sang hệ đo lường Anh/Mỹ

Đơn vị hàng hải

  • 1 hải lý = 1,012.69 sải (fathom)
1 hải lý bằng bao nhiêu km trên đất liền?
Đổi 1 hải lý sang đơn vị hàng hải

Đơn vị thiên văn học

  • 1 hải lý = 6×10-14 parsec (pc)
  • 1 hải lý = 1,96×10-13 năm ánh sáng
  • 1 hải lý = 1,24×10-8 đơn vị thiên văn (AU)
  • 1 hải lý = 1,03×10-7 phút ánh sáng
  • 1 hải lý = 6,18×10-6 giây ánh sáng
1 hải lý bằng bao nhiêu km trên đất liền?
Đổi 1 hải lý sang đơn vị thiên văn

Đơn vị đồ họa

  • 1 hải lý = 6,999,685 pixel (px)
  • 1 hải lý = 5,249,763 point (pt)
  • 1 hải lý = 437,480 pica
1 hải lý bằng bao nhiêu km trên đất liền?
Đổi 1 hải lý sang đơn vị đồ họa

Cách đổi hải lý bằng công cụ chuyển đổi

Dùng google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 1 hải lý sang km thì gõ “1 hải lý to km” và nhấn Enter.

1 hải lý bằng bao nhiêu km trên đất liền?
Đổi đơn vị với công cụ Google

Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Bạn truy cập vào trang web Convert World.

1 hải lý bằng bao nhiêu km trên đất liền?
Trang Convert Word

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Dặm biển > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi, cuối cùng bên dưới là kết quả.

1 hải lý bằng bao nhiêu km trên đất liền?
Chuyển đổi đơn vị

Bạn có thể nhấn vào Chuyển đổi mở rộng để xem thêm đơn vị ở các hệ khác.

1 hải lý bằng bao nhiêu km trên đất liền?
Bảng đơn vị mở rộng

Đây là bảng đơn vị mở rộng sang các lĩnh vực khác nhau.

1 hải lý bằng bao nhiêu km trên đất liền?
Bảng chuyển đổi đơn vị mở rộng sang các ngành khác

Xem thêm:

  • 1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg
  • 1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m, km, dm, nm, pixel? Quy đổi 1 inch = cm
  • 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, cm2, sào? Đổi 1 ha = mét vuông

Hy vọng qua bài viết bạn sẽ biết thêm được thông tin 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm, cm và các quy đổi. Nếu có thắc về thông tin trong bài viết bạn có thể để lại thông tin dưới bình luận nhé.

1 hải lý bằng bao nhiêu ki lô mét?

Theo đó, 1 hải lý = 1,852 Km = 6,076 feet Các số đo khoảng cách bằng đơn vị đo này hoàn toàn có thể được thực hiện quy đổi sang đơn vị khác.

1 đô la bao nhiêu km?

Chiều dài một độ cung , là khoảng 60 hải lý hay 111 kilômét hoặc 69 dặm Anh tại bất kỳ vĩ độ nào. Chiều dài của một độ cung trong khác biệt về kinh độ theo chiều đông tây, , tại xích đạo là xấp xỉ con số nêu trên nhưng giảm dần tới 0 tại hai cực.

Tại sao lại có đơn vị hải lý?

Người đi biển sử dụng hải đồ để tác nghiệp vị trí và vết đi của tàu. Trên hải đồ thể hiện tọa độ địa lý rất chi tiết, tới từng độ và phút.

Một cây số là bao nhiêu mét?

1 kilômét = Một kilômét (từ tiếng Pháp: kilomètre, tiếng Anh: kilometer, viết tắt là km) là một khoảng cách bằng 1000 mét. Trong hệ đo lường quốc tế, kilômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.