1lit bằng bao nhiêu ml

Để đo lường thể tích của vật chứa, chúng ta thường sử dụng đơn vị lít. Vậy bạn đã hiểu được ý nghĩa và nguồn gốc của đơn vị lít chưa? Cùng mình tìm hiểu về đơn vị đo thể tích "lít" và cách đổi 1 lít sang các đơn vị khác như ml, cm3, dm3, m3, oz,... trong bài viết sau đây nhé!

Mục Lục

  • I. Những điều cần biết về đơn vị LIT
  • II. Đổi 1 lít sang ml, cm3, m3, dm3, oz
    • 1. Hệ đo lường theo khối SI
    • 2. Hệ đo lường theo lít
    • 3. Hệ thống đo lường chất lỏng/chất khô của Anh và Mỹ

I. Những điều cần biết về đơn vị LIT

Như các bạn đã biết,lít [l]là một đơn vị đo thể tích thông dụng hiện nay. Tuy không thuộc hệ đo lường SI, nhưng cùng với đơn vị ngày và giờ, lít vẫn được liệt vào"các đơn vị ngoài SI được chấp nhận sử dụng với SI".

Lítlần đầu tiên được Pháp giới thiệu như là "đơn vị đo lường Cộng hòa" vào năm 1793. Tên gọi của đơn vị là sự kết hợp của tiếng Hy Lạp và Latinh, bắt nguồn từ một đơn vị cũ khác của Pháp là litron.
Vào năm 1901 tại hội nghị CGPMlần thứ 3, lít được định nghĩa là khoảng không gian bị chiếm bởi 1 kg nước tinh khiết ở mật độ nhiệt tối đa 3.98oC. Tiếp tục tại hội nghị này lần thứ 12 tổ chức vào năm 1964, lít được tái định nghĩa trong mối liên hệ với hệ đo lường métnhư là một tên gọi khác của đơn vị đề-xi-mét khối [dm3].1 lít bằng 1000 ml, tức là 1 m3bằng 1,000 dm3và bằng 1,000 lít.

II. Đổi 1 lít sang ml, cm3, m3, dm3, oz

1. Hệ đo lường theo khối SI

  • 1l [lít] = 10-12km3
  • 1l [lít] = 10-9hm3
  • 1l [lít] = 10-6dam3
  • 1l [lít] = 10-3m3= 10-3khối
  • 1l [lít] = 1dm3
  • 1l [lít] = 1,000 cm3
  • 1l [lít] = 1,000,000 [106] mm3
  • 1l [lít] = 1015µm3
  • 1l [lít] = 1024nm3

2. Hệ đo lường theo lít

  • 1l [lít] = 10-9GL [gigalit]
  • -1l [lít] = 10-6ML [megalit]
  • 1l [lít] = 10-3kl [kiloliter]
  • 1l [lít] = 0.01 hl [hectoliter]
  • 1l [lít] = 0.1 dal [decalit]
  • 1l [lít] = 10 dl [decilit]
  • 1l [lít] = 100 cl [centilit]
  • 1l [lít] = 1,000 ml [mililit]
  • 1l [lít] = 1,000,000 [106] μl [microlit]
  • 1l [lít] = 109nl [nanolit]

3. Hệ thống đo lường chất lỏng/chất khô của Anh và Mỹ

  • 1l [lít] = 8.107 x 10-7Acre foot
  • 1l [lít] = 1.31 x 10-3Yard khối [yd3]
  • 1l [lít] = 0.035 foot khối [ft3]
  • 1l [lít] = 61.024 inch khối [in3]
  • 1l [lít] = 0.88 Quart [lít Anh]
  • 1l [lít] = 6.11x 10-3Thùng chất lỏng/chất khô của Anh [UK bbl]
  • 1l [lít] = 6.29 x 10-3Thùng chất lỏng Mỹ [bbl] - Chuẩn Quốc tế
  • 1l [lít] = 8.65 x 10-3Thùng chất khô Mỹ [US dry bbl]
  • 1l [lít] = 0.22 Gallon chất lỏng/chất khô của Anh [UK gal]
  • 1l [lít] = 0.264 Gallon chất lỏng Mỹ[Gal]- Chuẩn Quốc tế
  • 1l [lít] = 0.227 Gallon chất khô Mỹ [US dry gal]
  • 1l [lít] = 35.195 Ounce Anh [UK oz]
  • 1l [lít] = 33.814 Ounce Mỹ[OZ]- Chuẩn Quốc tế

Vậy là mình vừa giới thiệu với bạn ý nghĩa và cách quy đổi lít sang các đơn vị đo thể tích thuộc nhiều hệ đo lường khác nhau. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức hữu ích cho học tập và công việc. Chúc các bạn thành công!

Video liên quan

Chủ Đề