30 vòng phút bằng bao nhiêu vòng S?

Bạn có thể sử dụng trình chuyển đổi này để chuyển đổi tần số trong vòng quay mỗi phút (rpm) sang tần số trong radian trên giây (rad/s) .

Công thức được sử dụng trong trình chuyển đổi tần số này được liệt kê bên dưới. Ngoài ra còn có bảng chuyển đổi vòng quay mỗi phút (rpm) thành radian trên giây (rad/s) để bạn tiện theo dõi.

Chuyển đổi thành radian trên giây

500 vòng quay mỗi phút giống như:

52.36 radian trên giây

Nếu bạn muốn chuyển đổi tần số này theo cách khác, hãy thử trình chuyển đổi này: radian trên giây đến vòng quay mỗi phút bộ chuyển đổi

Vòng Quay Mỗi Phút cũng có thể được chuyển đổi sang các đơn vị khác:

Công thức chuyển đổi cho vòng quay mỗi phút thành radian trên giây

Chúng tôi biết rằng 1 radian trên giây giống với 9.549 vòng quay mỗi phút. Điều này cho phép chúng tôi thiết lập công thức sau:

tần số(rad/s) = tần số(rpm) ÷ 9.549

9.549 là hằng số chuyển đổi bạn cần nhớ để thực hiện chuyển đổi này.

30 vòng phút bằng bao nhiêu vòng S?

Ví dụ về cách sử dụng công thức vòng quay mỗi phút đến radian trên giây

Nếu bạn biết công thức vòng quay mỗi phút (rpm) thành radian trên giây (rad/s), thì bạn có thể tính toán frequency như thế này.

Ví dụ chuyển đổi 500 rpm thành tần số trong radian trên giây.

52.36 rad/s = 500 rpm ÷ 9.549

Bảng chuyển đổi cho vòng quay mỗi phút thành radian trên giây

Bảng chuyển đổi này dựa trên công thức được sử dụng ở trên.

Bạn có thể tạo bảng chuyển đổi cho bất kỳ dải số nào bằng cách nhập dải số bắt đầu và số kết thúc bên dưới.

Cập nhật bảng chuyển đổi

Vòng Quay Mỗi PhútRadian Trên Giây1 rpm0.1047 rad_s2 rpm0.2094 rad_s3 rpm0.3142 rad_s4 rpm0.4189 rad_s5 rpm0.5236 rad_s6 rpm0.6283 rad_s7 rpm0.733 rad_s8 rpm0.8378 rad_s9 rpm0.9425 rad_s10 rpm1.047 rad_s11 rpm1.152 rad_s12 rpm1.257 rad_s13 rpm1.361 rad_s14 rpm1.466 rad_s15 rpm1.571 rad_s16 rpm1.676 rad_s17 rpm1.78 rad_s18 rpm1.885 rad_s19 rpm1.99 rad_s20 rpm2.094 rad_s21 rpm2.199 rad_s22 rpm2.304 rad_s23 rpm2.409 rad_s24 rpm2.513 rad_s25 rpm2.618 rad_s26 rpm2.723 rad_s27 rpm2.827 rad_s28 rpm2.932 rad_s29 rpm3.037 rad_s30 rpm3.142 rad_s31 rpm3.246 rad_s32 rpm3.351 rad_s33 rpm3.456 rad_s34 rpm3.56 rad_s35 rpm3.665 rad_s36 rpm3.77 rad_s37 rpm3.875 rad_s38 rpm3.979 rad_s39 rpm4.084 rad_s40 rpm4.189 rad_s41 rpm4.294 rad_s42 rpm4.398 rad_s43 rpm4.503 rad_s44 rpm4.608 rad_s45 rpm4.712 rad_s46 rpm4.817 rad_s47 rpm4.922 rad_s48 rpm5.027 rad_s49 rpm5.131 rad_s50 rpm5.236 rad_s

Nhấp vào bất kỳ ô nào trong bảng chuyển đổi để sao chép giá trị.

Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể xem tất cả các đơn vị đo lường liên quan khác trong danh mục này bằng cách nhấp vào đây. Bảng này đã được cập nhật, nhưng phạm vi bắt đầu và kết thúc của chuyển đổi vẫn giữ nguyên.

Cách chuyển từ Vòng quay mỗi phút sang Radian mỗi giây

1 Vòng quay mỗi phút tương đương với 0,10472 Radian mỗi giây:

1 RPM = 0,10472 rad/s

Ví dụ, nếu số Vòng quay mỗi phút là (75), thì số Radian mỗi giây sẽ tương đương với (7,854).

Công thức:

75 RPM = 75 / 9.549296585513702 rad/s = 7,854 rad/s

RPM (được viết tắt của revolutions per minute) là đại lượng vật lý chỉ số vòng quay của chuyển động tròn trong một khoảng thời gian nhất định (thông thường được đo bằng phút).

1 RPM bằng bao nhiêu vòng/ phút?

Thực tế, không xác định được chính xác 1 RPM bằng bao nhiêu vòng trên phút. Bởi mỗi loại thiết bị, động cơ lại có đặc tính vòng quay, kích thước vòng quay khác nhau.

Công thức quy đổi RPM

Quy đổi vòng/phút sang m/s

Đầu tiên cần đổi vòng/phút sang vòng/giây

Công thức: vòng/giây = vòng/phút : 60

  • Tính chu vi của 1 vòng với công thức: Chu vi (C ) = d x pi
  • Trong đó: d: đường kính, p=3.14
  • Từ đó: số m/s = vòng/giây * Chu vi

Ví dụ: Một motor quay 30 vòng/phút. Để biết motor đó quay được bao nhiêu m/s ta tính như sau:

- Trong 1 giây, motor quay được số vòng là: 30 : 60 = 0.5 vòng/giây.

- Chu vi của vòng quay motor có d=0.1m là: Chu vi = 0.1x3.14 = 0.314m

- Kết quả, mô tơ quay được số m/s là: 0.5x0.314=0.157 m/s

Công thức quy đổi RPM sang Rad/s

Đầu tiên, ta tính f = quy đổi RPM sang vòng/s (công thức ở trên)

Trong đó: f là tần số dao động tuần hoàn được thực hiện trong 1 giây.

Sau đó tiếp tục tính: T= 1/f T là chu kỳ thực hiện xong 1 dao động toàn phần.

  • Tốc độ góc = 2pi/T (Rad/s)

Ví dụ: Ta có 1200 RPM = ? rad/s

f = 1200 vòng/phút = 20 vòng/s

T = 1/f = 1/20 = 0.2s

=> 1200 RPM = 2pi/T = (2x 3.14)/0.2 = 31.4 rad/s

🔰 THÔNG TIN HỮU ÍCH

  • Lực ly tâm là gì? ứng dụng của lực quán tính ly tâm trong đời sống

  • Tìm hiểu chi tiết cách tính công suất điện 3 pha chuẩn nhất

Một số ứng dụng của RPM trong cuộc sống

RPM được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống. Đó là đơn vị dùng để thể hiện số vòng/phút của nhiều loại thiết bị. Dưới đây là một số đơn vị RPM trong cuộc sống

RPM của quạt công nghiệp

Quạt công nghiệp là thiết bị quạt hút thổi dùng trong các mục đích công nghiệp như xưởng sản xuất, nhà máy, xí nghiệp. Thông thường, ở mỗi loại quạt sẽ được ghi chỉ số RPM khác nhau được thể hiện là số vòng quay. Tùy thuộc vào mỗi loại động cơ, cánh quạt, cấu tạo của quạt thì chúng có số vòng quay khác nhau. Khi lựa chọn quạt công nghiệp, người ta thường quan tâm đến chỉ số RPM. Bởi vì RPM của quạt ảnh hưởng tới tốc độ, độ ồn và hiệu suất của quạt. RPM càng cao thì tốc độ quay càng lớn và kéo theo độ ồn cũng lớn theo.

Tùy vào mục đích như lưu lọc khí, làm mát, hút lọc bụi… người ta sẽ chọn các loại quạt có RPM càng lớn.

RPM của bánh xe đạp

RPM của bánh xe được dùng để tính số vòng quay pedal trong vòng 1 phút. Chỉ số RPM càng cao thì vận tốc xe chạy càng nhanh.

Ví dụ: một chiếc xe đạp có RPM bằng 50, có nghĩa là người đạp xe đạp được 50 vòng trong một phút. Tùy thuộc vào sức khỏe và mục đích đạp xe, người ta có thể điều chỉnh RPM hợp lý, giúp đạt được mục đích.

RPM ổ cứng của máy tính

RPM còn để tính số vòng quay ổ cứng của máy tính trong vòng mỗi phút.

Ví dụ: Ổ cứng của máy tính có chỉ số ROM là 9000. Điều đó có nghĩa: cứ mỗi phút thì ổ cứng máy tính lại quay được 9000 vòng.

Đối với máy tính, chỉ số RPM càng cao thì ổ cứng đó lại có khả năng truy cập dữ liệu càng nhanh. Vì vậy người ta cũng dựa vào chỉ số RPM để biết được tốc độ truy cập dữ liệu của ổ cứng máy tính.

RPM trong sản xuất sản phẩm cuộn

Các ngành sản xuất sản phẩm có tính chất cuộn như cuộn túi bóng, cuộn giấy ăn, cuộn băng keo… Với những sản phẩm như vậy người ta thường có máy chuyên dụng để quấn từng cuộn sản phẩm đó. RPM được tính cho hiệu suất cuộn của máy chuyên dụng đó. RPM càng cao tương đương với máy hoạt động hiệu suất càng lớn, sản xuất được nhiều sản phẩm hơn.

Lưu ý khi chọn RPM cho quạt hút công nghiệp

30 vòng phút bằng bao nhiêu vòng S?

Lưu ý khí chọn RPM quạt công nghiệp

Quạt công nghiệp là sản phẩm hiện có nhiều ứng dụng quan trọng trong công nghiệp cũng như đời sống. Và thông số RPM là một thông số kỹ thuật cần thiết của một chiếc quạt. Trong đó RPM là chỉ số vòng quay của mô tơ quạt trong vòng một phút. Số vòng quay RPM càng lớn thì động cơ phải làm việc càng nhiều, áp suất càng cao.

Như vậy khi lựa chọn quạt, người ta cần lựa chọn quạt qua thông số RPM theo nhu cầu sử dụng.

  • Với nhu cầu sử dụng quạt có áp suất cao, người ta cần lựa chọn quạt có tốc độ quay RPM càng lớn.
  • Ngược lại, nhu cầu sử dụng quạt có áp suất vừa phải tới áp suất thấp, lựa chọn quạt có RPM thấp.

Với các môi trường hoạt động nhiều người, cần quạt vận hành êm ái thì nên chọn quạt có tốc độ quay RPM trung bình hoặc thấp.

Nhìn chung, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng người ta sẽ lựa chọn quạt có thông số RPM phù hợp. Nếu các bạn có nhu cầu lựa chọn quạt công nghiệp, liên hệ tới System Fan để được tư vấn cụ thể hơn. System Fan là thương hiệu chuyên sản xuất quạt hút công nghiệp như quạt ly tâm, quạt hướng trục công nghiệp với chất lượng vượt trội. Liên hệ tới System Fan để được tư vấn nhanh chóng nhất nhé.

Trên đây, chúng tôi đã cung cấp các thông tin chi tiết về RPM là gì. Hi vọng bài viết hữu ích tới bạn đọc.

1 vòng phút bằng bao nhiêu vòng giấy?

Chia sẻ công thức quy đổi đơn vị RPM nhanh nhất + Bước 1: Đổi từ vòng/phút sang vòng/giây bằng công thức f (vòng/giây) = f (vòng/phút) : 60.

1 rad bằng bao nhiêu vòng?

Để chuyển số đo độ sang radian, ta nhân với π180° π 180 ° , vì một vòng tròn tương ứng với 360° hoặc 2π radian.

Vòng trên phút là đơn vị gì?

RPM (Round Per Minute) là đơn vị của vận tốc quay hoặc tần số quay xung quanh một trục cố định. Trên phương tiện giao thông, nó chỉ rõ số vòng quay mỗi phút. Khi bạn tăng gia tốc, cả công suất và RPM tăng ở 1 điểm nhất định.

60 RPM là gì?

Trong kỹ thuật điện, số vòng quay thường được tính bằng đơn vị vòng/phút (rpm = revolutions per minute). Do đó công thức liên hệ giữa tốc độ quay của từ trường với tần số của dòng điện là: n = 60.