30000000 cm bằng bao nhiêu km

18Th718/07/2020

Ngo Thinh2022-02-01T22:23:40+07:00

Cách đổi Kilomet sang Dặm 1 km [cây số] bằng 0,62137119 dặm: 1 km = [1 / 1.609344] mi = 0.62137119 mi Khoảng cách d trong dặm [d] bằng với khoảng cách d trong kilômét [km] chia 1,609344: d [mi] = d [km] / 1.609344 Ví dụ: Chuyển đổi 30 km để dặm: d [mi] = 30km / 1.609344 = 18.6411 mi Bảng chuyển đổi Km sang Dặm Kilomet [km] Dặm [mi] 0.01  km 0.0062 mi 0.1  km 0.0621 mi 1  km 0.6214 mi 2  km 1.2427...

18Th718/07/2020

Ngo Thinh2022-01-14T16:55:59+07:00

Cách đổi dặm sang km 1 dặm tương đương với 1,609344 km: 1 mi = 1,609344 km Khoảng cách d đơn vị kilômét [km] bằng khoảng cách d đơn vị dặm [d] nhân 1,609344 Công thức: d [km] = d [mi] × 1.609344 Ví dụ: Chuyển đổi 30 dặm sang km: d [km] = 30 × 1.609344 = 48.2804 km Bảng chuyển đổi Dặm sang km Dặm Anh [mi] Kilomet [km] 0.01 mi 0.016093 km 0.1 mi 0.16093 km 1 mi 1.6093 km 2...

15Th715/07/2020

Ngo Thinh2022-01-14T14:58:59+07:00

Cách đổi mét ra cm 1 mét bằng 100 centimet: 1 m = 100 cm Khoảng cách d tính bằng centimet [cm] bằng khoảng cách d tính bằng mét [m] nhân 100: d [cm] = d [m] x 100 Ví dụ: + Chuyển đổi 30 mét sang cm: KQ: d [cm] = 30 x 100 = 3000 cm + 2 mét bằng bao nhiêu cm? KQ: d [cm] = 2 x 100 =...

15Th715/07/2020

Ngo Thinh2022-01-14T15:13:41+07:00

Cách đổi cm ra m 1 centimet bằng 0,01 met: 1 cm = 1/100 m = 0,01 m Khoảng cách d tính bằng đơn vị met [m] bằng khoảng cách d tính bằng đơn vị centimet [cm] chia 100: d [m] = d [cm] / 100 Ví dụ: Chuyển đổi 30 cm ra m: d [m] = 30 cm : 100 = 0,3 m Bảng chuyển đổi từ centimet sang mét Centimet...

22Th522/05/2020

Ngo Thinh2022-01-14T15:17:09+07:00

Cách đổi centimet sang milimet 1 centimet bằng 10 milimét: 1 cm = 10 mm Khoảng cách d tính bằng milimét [mm] bằng khoảng cách d tính bằng centimét [cm] nhân 10: d [mm] = d [cm] × 10 Ví dụ: Chuyển đổi 30 cm sang milimét: d [mm] = 30 cm × 10 = 300mm Bảng chuyển đổi từ centimet sang milimet Cm [cm] Milimét mm] 0,01 cm 0,1 mm 0,1 cm 1 mm 1 centimet 10 mm 2 cm 20 mm 3 cm 30 mm 4 cm 40...

22Th522/05/2020

Ngo Thinh2022-01-14T15:01:33+07:00

Cách đổi Milimet sang Centimet 1 mm bằng 0,1 cm: 1 mm = 0,1 cm Khoảng cách d tính bằng centimét [cm] bằng khoảng cách d tính bằng milimét [mm] chia cho 10: d [cm] = d [mm] / 10 Ví dụ: Chuyển đổi 30 mm sang cm: d [cm] = 30/10 = 3cm Bảng chuyển đổi từ milimét sang centimet Milimét [mm] Centimet [cm] 0,01 mm 0,001 cm 0,1 mm 0,01 cm 1 mm 0,1 cm 2 mm 0,2 cm 3 mm 0,3 cm 4 mm 0,4 cm 5 mm 0,5 cm 6...

05Th505/05/2020

Ngo Thinh2022-01-31T15:02:35+07:00

Có bao nhiêu inch trong một pixel? Giả sử bạn sử dụng mật độ điểm ảnh là 300 ppi [pixel per inch], nghĩa là có 300 pixel [điểm ảnh] trong 1 inch. Khi đó 1 px = 1/300 inch. Ta đươc 1 px = 0.0033333333333333335 inche với ppi = 300. Cách đổi pixel to inch ppi là mật độ điểm ảnh hoặc...

05Th505/05/2020

Ngo Thinh2022-01-14T16:27:52+07:00

Có bao nhiêu pixel trong 1 inch? Giả sử mật độ điểm ảnh là 300 ppi [pixel per inch]. Khi đó trong 1 inch có 300 điểm ảnh, tương ứng 300 pixel. Pixel hay điểm ảnh là đơn vị thường được sử dụng trong in ấn, thiết kế đồ họa. Bạn có thể dễ dàng thấy đơn vị này trong Photoshop,...

02Th502/05/2020

Ngo Thinh2022-01-31T15:03:43+07:00

Cách đổi mét sang Feet 1 mét tương đương với 3.28084 feet: 1 m = [1 / 0,3048] ft = 3.28084 ft Khoảng cách d đơn vị feet [ft] bằng khoảng cách d đơn vị mét [m] chia cho 0,3048: d [ft] = d [m] / 0,3048 Ví dụ: Chuyển đổi 3 mét sang feet: d [ft] = 3m / 0,3048 = 9,8425 ft Bảng chuyển đổi mét sang feet Mét [m] Feet [ft] 0,01 m 0,0328 ft 0,1 m 0,3281 ft 1 m 3.2809...

02Th502/05/2020

Ngo Thinh2022-01-14T15:24:24+07:00

Cách đổi feet sang mét 1 feet bằng 0,3048 mét: 1 ft = 0,3048 m Khoảng cách d đơn vị mét [m] = khoảng cách d đơn vị feet [ft] nhân với 0,3048: d [m] = d [ft] × 0,3048 Ví dụ: 1. Chuyển đổi 3 feet sang mét: d [m] = 3ft × 0,3048 = 0,9144 m 2. Đổi 5 feet 2 sang met 5 feet 2  = 5 feet +2 inch = 5...

Tỉ lệ của một bản đồ là tỉ số giữa một khoảng cách đo trên bản đồ và khoảng cách ngoài thực địa. Nó chỉ rõ mức độ thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất, nếu tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của nội dung trên bản đồ càng cao.

Mục lục

  • 1 Giới thiệu
  • 2 Ký hiệu
  • 3 Tỉ lệ xích
  • 4 Biến đổi tỉ lệ trong phép chiếu Mercator
  • 5 Xem thêm
  • 6 Tham khảo
  • 7 Liên kết ngoài

Giới thiệuSửa đổi

Tỉ lệ của một bản đồ địa lý là tỉ số giữa một khoảng cách đo trên bản đồ và khoảng cách ngoài thực địa. Ở góc bên dưới của một bản đồ Việt Nam có ghi: [xem hình đầu tiên ở mục "Các bản đồ cho phép dùng tỉ lệ"]:
-Tỉ lệ 1:10 000 000 hay 1 10000000 {\displaystyle {\frac {1}{10000000}}} cho biết hình nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ lại 10 000 000 lần.Chẳng hạn:Độ dài 1cm ứng với độ dài ngoài thực địa là 10 000 000cm hay 100km.

Ký hiệuSửa đổi

Ký hiệu của tỉ lệ có dạng 1:M, trong đó số M chỉ khoảng cách thực tế lớn gấp bao nhiêu lần khoảng cách tương ứng đo trên bản đồ. Chẳng hạn nếu 1cm trên bản đồ ứng với 1km ngoài thực địa thì bản đồ đó có tỉ lệ 1:100000 vì 1km = 100.000cm.

Bản đồ có tỉ lệ lớn thì càng chi tiết và tương ứng với số M nhỏ. Bản đồ tỉ lệ nhỏ kém chi tiết hơn và có số M lớn.

Tỉ lệ xíchSửa đổi

  • Việt Nam

  • Hà Nội

  • Bán đảo Đông Dương

  • Đông Nam Á

  • Châu Á

  • Đại lục Á-Âu

Một số ví dụ:

1:100.000.000 1:800.000 1:700.000.000 1:200.000.000

Dưới dòng số tỉ lệ là một đường kẻ có hai màu trắng và đen. Hai màu này có ý nghĩa như nhau, đó là biểu thị một centimét tương ứng với bao nhiêu kilômét ngoai thuc dia

Biến đổi tỉ lệ trong phép chiếu MercatorSửa đổi

Tỉ lệ điểm Mercator là đồng nhất trên xích đạo do đường này là nơi tiếp xúc giữa hình cầu [trái đất] và hình trụ. Tỉ lệ biến đổi theo vĩ độ k = sec ⁡ ϕ {\displaystyle k=\sec \phi } . Vì sec ⁡ ϕ {\displaystyle \sec \phi } tiến đến vô cực khi chúng ta càng đến gần các cực,bản đồ Mercator bị bóp méo cực độ ở các vĩ độ cao và do đó, phép chiếu này hoàn toàn không phù hợp với các bản đồ thế giới [trừ khi chúng ta xét đến việc định hướng và các rhumb line - là các đường mà chúng cắt qua tất cả các kinh tuyết với cùng một góc]. Tuy nhiên, ở vĩ độ khoảng 25 độ, giá trị sec ⁡ ϕ {\displaystyle \sec \phi } đạt khoảng 1,1 vì vậy Mercator là chính xác với sai số 10% trong một dải có độ rộng 50 độ có lấy xích đạo làm đường ranh giới. Các dải hẹp hơn thì độ chính xác tăng lên: một dải có độ rộng 16 độ [có xích đạo làm đường chính giữa] thì độ chính xác của phép chiếu nằm trong 1%.

Tiêu chí tiêu chuẩn đối với các bản đồ tỉ lệ lớn tốt là độ chính xác phải đạt tối thiểu 0.04%, tương ứng k = 1.0004 {\displaystyle k=1.0004} . Vì sec ⁡ ϕ {\displaystyle \sec \phi } đạt đến giá trị này tại ϕ = 1.62 {\displaystyle \phi =1.62} độ [xem hình bên dưới, đường đỏ]. Do đó, tiếp tuyến Mercator có độ chính xác rất cao trong dải 3,24 độ lấy xích đạo làm trung tâm. Dải này theo phương bắc nam dài khoảng 360km [220mi]. Trong dải này Mercator là rất tốt, có độ chính xác cao và bảo tồn được hình dạng do nó được bảo tồn góc. Các quan sát này cho phép phát triển các phép chiếu biến đổi Mercator mà theo đó kinh tuyến được xem 'là xích đạo' của phép chiếu do đó chúng ta có thể tạo ra một bản đồ có độ chính xác cao bên trong một khoảng cách hẹp của kinh tuyến đó. Các bản đồ như thế này là tốt đối với các quốc qua trải dài gần kinh tuyến [như Anh] và có một bộ gồm 60 bản đồ như thế này đã sử dụng phép chiếu UTM. Do đó, trong cả hai phép chiếu [dựa trên các ellipsoid khác nhau] các phương trình chuyển đổi tọa độ x và y và phương trình chuyển đổi hệ số tỉ lệ là các hàm phức tạo theo cả kinh tuyến và vĩ tuyến.

Biến đổi tỉ lệ gần xích đạo đối với tiếp tuyến [đỏ] và cát tuyến [lục] của các phép chiếu Mercator.

Xem thêmSửa đổi

  • Bản đồ

Tham khảoSửa đổi

Liên kết ngoàiSửa đổi

  • Bản đồ trực tuyến thành phố Hồ Chí Minh Lưu trữ 2009-07-09 tại Wayback Machine
  • Bản đồ trực tuyến Lưu trữ 2006-05-24 tại Wayback Machine của Bộ Tài nguyên và Môi trường Việt Nam
  • Bản đồ chi tiết địa hình Việt Nam Lưu trữ 2011-01-04 tại Wayback Machine thực hiện bởi Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ năm 1965
  • Bản đồ chi tiết địa hình Việt Nam nguyên khổ, tỷ lệ 1:50.000 và 1:250.000 thực hiện bởi Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ thập kỷ 1960

Video liên quan

Chủ Đề