Marketing căn bản tiếng Anh là gì

Cụm từ “Marketing “ không còn xa lạ gì với người Việt hiện nay, khi chúng ta có thể ngồi ở nhà và mua sắm mọi thứ thông qua mạng internet, và yếu tố để quyết định việc mua may bán đắt nằm ở chính khâu marketing. Muốn tìm hiểu rõ điều này, bạn cần học tiếng anh cơ bản chuyên ngành marketing.

Những từ vựng về chuyên ngành marketing khá thân thuộc với những người thường xuyên lướt web, am hiểu về công nghệ thông tin cũng như những tin tức nóng hổi diễn ra trong ngày.

Một số từ vựng học tiếng anh cơ bản chuyên ngành marketing

  • Advertising : quảng cáo
  • Label : nhãn [ thương hiệu ]
  • Image : hình tượng [ của công ty, tổ chức ]
  • Brand name : nhãn hiệu
  • Master brand : thương hiệu thống trị các sản phẩm và dịch vụ cùng loại
  • Parent brand : thương hiệu mẹ
  • Branding : xây dựng thương hiệu
  • Brand positioning: định vị thương hiệu
  • Endorsed brand : thương hiệu bảo chứng
  • Brand architecture : kiến trúc thương hiệu
  • Brand extension : mở rộng thương hiệu
  • Brand equity : giá trị nhãn hiệu
  • Brand awareness: nhận dạng nhãn hiệu
  • Market research: nghiên cứu thị trường
  • Mail order: mua bán hàng qua đường bưu điện
  • Mail-order catalogue: danh sách hàng hóa lựa chọn khi mua hàng qua bưu điện
  • Product launch: tung ra sản phẩm mới
  • Buyer : người mua hàng
  • Customer : khách hàng
  • Break – even point : điểm hòa vốn
  • Cash discount : giảm giá khi trả tiền mặt
  • Sponsor: nhà tài trợ
  •  S.W.O.T. [Strength, Weaknesses, Opportunities, Threats]: Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, mối đe dọa.
  • Total product : tổng quan về sản phẩm [hình ảnh,chất lượng, thiết kế, độ tin cậy ].
  • Product development : cải tiến sản phẩm
  • Demand elasticity: độ co giãn cầu
  • Supply elasticity : độ co giãn cung
  • Income elasticity: co giãn theo thu nhập
  • Going-rate pricing: định giá theo thị trường
  • Geographical pricing: định giá theo vị trí địa lý
  • Image pricing: định giá theo hình ảnh
  • Customer-segment pricing: định mức giá theo phân khúc khách hàng
  • Optional- feature pricing: định giá theo tính năng tùy chọn
  • Perecived – value pricing: định giá theo giá trị nhận thức
  • Product-mix pricing: định giá theo chiến lược sản phẩm
  • Direct marketing : tiếp thị trực tiếp
  • Marketing chanel : kênh tiếp thị
  • Marketing information system: hệ thống thông tin tiếp thị
  • Mass-marketing: tiếp thị đại trà
  • Push Strategy: chiến lược tiếp thị đẩy
  • Relationship marketing : tiếp thị dựa trên các mối quan hệ
  • Social marketing concept : quan điểm tiếp thi xã hội
  • Target marketing : tiếp thị mục tiêu
  • Distribution channel: kênh phân phối
  • Exelusive distribution: phân phối độc quyền
  • Intensive distribution: phân phối đại trà
  • Selective distribution: phân phối sàng lọc
  • Psychological factors: yếu tố tâm lý
  • Risk appetite: linh cảm thấy điều rủi ro
  • Motivational stimuli: khích lệ tinh thần
  • Obsolete : lỗi thời
  • Professional services: dịch vụ chuyên nghiệp

Hiểu biết thêm về tiếng anh chuyên ngành marketing với những bạn đã và đang theo học ngành này sẽ mang lại lợi thế lớn trong công việc. Chúc bạn thành công !

Marketing đã và đang trở thành ngành nghề hot nhất hiện nay vô cùng thu hút giới trẻ. Đây là ngành nghề có tính cạnh tranh cao, đòi hỏi sự sáng tạo, năng động và không ngừng học hỏi. Năng lực càng cao thì khả năng xin được công việc nghìn đô của bạn càng rộng mở. Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành marketing bạn không thể bỏ qua!

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing Thông Dụng Nhất

  • Analytic: Phân tích
  • Advertising: Quảng cáo
  • Advertising agency: công ty quảng cáo

---------------------------------------------------------------

  • Brand Identity: Nhận diện thương hiệu
  • Benefit: Lợi ích
  • Brand awareness: Nhận thức thương hiệu
  • Big Data: Dữ liệu lớn
  • Brand equity: Giá trị [tài chính] của thương hiệu
  • Brand loyalty: Sự trung thành với thương hiệu
  • Brand mark: Dấu hiệu của thương hiệu
  • Brand name: Tên nhãn hàng/tên thương hiệu
  • Brand preference: Sự ưa thích thương hiệu

---------------------------------------------------------------

  • Campaign Reach: Tiếp cận chiến dịch
  • Celebrity-Driven Content: Nội dung hướng đến người dùng.
  • Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt buộc
  • Cash discount: Giảm giá vì trả tiền mặt
  • Cash rebate: Chiết khấu tiền mặt
  • Channel level: Cấp kênh
  • Channel management: Quản trị kênh phân phối
  • Channels: Kênh [phân phối]
  • Communication channel: Kênh truyền thông
  • Consumer: Người tiêu dùng
  • Copyright: Bản quyền
  • Cost: Chi phí
  • Coverage: Mức độ che phủ [kênh phân phối]
  • Cross elasticity: Co giãn [của cầu] chéo [với sản phẩm thay thế hay bổ sung]
  • Culture: Văn hóa
  • Customer: Khách hàng
  • Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng.

  • Demographic environment: Yếu tố [môi trường] nhân khẩu học
  • Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
  • Discount: Giảm giá
  • Discriminatory pricing: Định giá phân biệt
  • Distribution channel: Kênh phân phối
  • Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà
  • Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan

---------------------------------------------------------------

  • End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
  • English auction: Đấu giá kiểu Anh
  • Evaluation of alternatives: Đánh giá các sản phẩm thay thế
  • Exchange: Trao đổi
  • Exclusive distribution: Phân phối độc quyền

---------------------------------------------------------------

  • Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền thương hiệu
  • Functional discount: Giảm giá chức năng


Xem thêm:

- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán

- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật

- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may

---------------------------------------------------------------

  • Gatekeeper: Người gác cửa[trong hành vi mua]
  • Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý
  • Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường
  • Group pricing: Định giá theo nhóm

---------------------------------------------------------------

  • Image pricing: Định giá theo hình ảnh
  • Income elasticity: Co giãn [của cầu] theo thu nhập
  • Influencer: Người ảnh hưởng
  • Information search: Tìm kiếm thông tin
  • Initiator: Người khởi đầu
  • Innovator: Nhóm [khách hàng] đổi mới
  • Intensive distribution: Phân phối đại trà
  • Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ

---------------------------------------------------------------

  • Marketing Campaign: Chiến dịch quảng cáo
  • Marketing Objective: Mục tiêu tiếp thị
  • Mail questionnaire: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
  • Market coverage: Mức độ che phủ thị trường
  • Marketing: Tiếp thị
  • Marketing channel: Kênh tiếp thị
  • Marketing concept: Ý tưởng tiếp thị
  • Marketing decision support system: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định tiếp thị
  • Marketing information system: Hệ thống thông tin tiếp thị
  • Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị
  • Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
  • Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị
  • Markup pricing: Phương pháp định giá cộng chi phí
  • Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
  • Mass-marketing: Tiếp thị đại trà
  • Middle majority: Nhóm [khách hàng] trung bình
  • Modified rebuy: Mua lại có điều chỉnh
  • Multi-channel conflict: Xung đột đa kênh

---------------------------------------------------------------

  • Packaging: Đóng gói
  • Perceived – value pricing: Định giá theo cảm nhận giá trị
  • Place: Kênh, điểm bán hàng
  • Political-legal environment: Yếu tố [môi trường] chính trị pháp lý
  • Post-purchase behavior: Hành vi sau mua
  • Price: G
  • Price discount: Giảm giá
  • Price elasticity: Co giãn [của cầu] theo giá
  • Primary data: Dữ liệu sơ cấp
  • Problem recognition: Nhận diện vấn đề
  • Product: Sản phẩm
  • Product Concept: Quan điểm trọng sản phẩm
  • Product-building pricing: Định giá trọn gói
  • Product-form pricing: Định giá theo hình thức sản phẩm
  • Production concept: Ý tưởng sản xuất
  • Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm
  • Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm
  • Product-variety marketing: Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm
  • Promotion: Quảng bá
  • Promotion pricing: Đánh giá theo khuyến mãi
  • Public Relations: Quan hệ công chúng
  • Pull Strategy: Chiến lược [tiếp thị] kéo
  • Purchase decision: Quyết định mua
  • Purchaser: Người mua [trong hành vi mua]
  • Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy

---------------------------------------------------------------

  • Social Media: Mạng xã hội

Trên đây những từ vựng tiếng Anh Marketing thông dụng nhất mà bạn cần nắm vững. Hãy lưu lại ngay để dùng các thuật ngữ tiếng Anh Marketing này khi thiết yếu và đừng quên rèn luyện tiếng Anh đều đặn mỗi ngày các bạn nhé.

Để được tư vấn miễn phí về lộ trình học giao tiếp cho người mất gốc, các bạn để lại thông tin tại đây để được hỗ trợ nhé!

Video liên quan

Chủ Đề