5 chữ cái với t ở vị trí thứ 4 năm 2022

Bạn có thể dùng các ngôn ngữ bàn phím khác nhau (đôi khi còn gọi là phương thức nhập) trên Chromebook để:

  • Thay đổi ngôn ngữ nhập
  • Sử dụng ký tự đặc biệt, chẳng hạn như dấu nhấn trọng âm hoặc ký hiệu đơn vị tiền tệ

Đặt ngôn ngữ bàn phím

  1. Ở dưới cùng bên phải, hãy chọn thời gian.
  2. Chọn biểu tượng Cài đặt .
  3. Trên bảng điều khiển bên trái, hãy chọn Nâng cao
    5 chữ cái với t ở vị trí thứ 4 năm 2022
    Ngôn ngữ và phương thức nhập.
  4. Trong phần "Ngôn ngữ và phương thức nhập", hãy chọn Phương thức nhập.
  5. Trong mục "Phương thức nhập", hãy chọn Thêm phương thức nhập.
  6. Chọn ngôn ngữ bàn phím mà bạn muốn dùng, chọn
    5 chữ cái với t ở vị trí thứ 4 năm 2022
    Thêm.
  7. Dòng chữ "Đã bật" sẽ hiển thị bên dưới ngôn ngữ bàn phím hiện tại.
  8. Để đặt một ngôn ngữ bàn phím khác, hãy di chuột qua và chọn ngôn ngữ bạn muốn dùng.

Chuyển đổi giữa các ngôn ngữ bàn phím

Nếu thêm nhiều ngôn ngữ bàn phím, bạn có thể chuyển đổi giữa các ngôn ngữ từ kệ, bên cạnh thời gian.

  1. Ở dưới cùng bên phải, hãy chọn thời gian.
  2. Chọn biểu tượng Cài đặt .
  3. Trên bảng điều khiển bên trái, hãy chọn Nâng cao
    5 chữ cái với t ở vị trí thứ 4 năm 2022
    Ngôn ngữ và phương thức nhập.
  4. Trong phần "Ngôn ngữ và phương thức nhập", hãy chọn Phương thức nhập.
  5. Bật "Hiển thị tùy chọn nhập trên kệ". Mã ngôn ngữ bàn phím hiện tại sẽ xuất hiện trên kệ, bên cạnh thời gian.
  6. Chọn mã ngôn ngữ bàn phím của bạn.
  7. Trong hộp "Phương thức nhập", hãy chọn ngôn ngữ mà bạn muốn chuyển sang.

Mẹo: Bạn cũng có thể chuyển đổi ngôn ngữ bằng cách nhấn đồng thời Ctrl + Shift + phím cách cho tới khi nhìn thấy ngôn ngữ mà mình muốn. Để quay về ngôn ngữ trước đó, hãy nhấn đồng thời Ctrl + phím cách.

Thêm dấu nhấn trọng âm

Bàn phím quốc tế Hoa Kỳ có các dấu nhấn trọng âm sau:

Dấu sắc (´) ' rồi nhập chữ cái
Dấu huyền (`) ` rồi nhập chữ cái
Dấu ngã (~) Shift + ` rồi nhập chữ cái
Dấu mũ (^) Shift + 6 rồi nhập chữ cái
Dấu 2 chấm trên nguyên âm/dấu tách đôi (¨) Shift + ' rồi nhập chữ cái
Dấu móc dưới (¸) Shift + AltGr + 5 rồi nhập chữ cái

Mẹo: Trên bàn phím quốc tế Hoa Kỳ (cho máy tính để bàn), bạn có thể dùng phím ' rồi nhập chữ cái.

Dùng các tổ hợp phím sau đây để nhập các ký tự quốc tế cụ thể trên bàn phím quốc tế Hoa Kỳ.

Lưu ý quan trọng: Phím AltGr là phím Alt ở bên phải bàn phím.

Dấu sắc (é) AltGr + e
Dấu sắc (á) AltGr + a
Dấu sắc (ú) AltGr + u
Dấu sắc (í) AltGr + i
Dấu sắc (ó) AltGr + o
Dấu ngã (ñ) AltGr + n
Dấu 2 chấm trên nguyên âm/dấu tách đôi (ü) AltGr + y
Dấu 2 chấm trên nguyên âm/dấu tách đôi (ö) AltGr + p
Dấu 2 chấm trên nguyên âm/dấu tách đôi (ä) AltGr + q
Dấu móc dưới (ç) AltGr + ,

Thông tin này có hữu ích không?

Chúng tôi có thể cải thiện trang này bằng cách nào?

1, Hoạt động 1: Gây hứng thú .

- Cho trẻ hát bài: “ Đố bạn”.
- Cô trò chuyện với trẻ:

+ Các con vừa hát bài gì?

+ Trong lời bài hát có nhắc đến con gì?

+ Các con vật này sống ở đâu?

+ Ngoài những con vật này, các con còn biết động vật nào sống trong rừng nữa? ( cô cho trẻ kể theo ý hiểu )

2,Hoạt động 2: Làm quen chữ cái i, t, c.

* Làm quen với chữ i :

- Cô tạo dáng chú voi và đố trẻ cô vừa làm con gì?

+ Các con nhìn xem cô có bức tranh gì đây?

+ Dưới tranh có từ: “ Con voi”.

- Cho lớp đọc từ dưới tranh( 1-2 lần).

- Cô ghép từ con voi bằng thẻ chữ dời cho chúng mình xem có giống với từ trong tranh không nhé.

- Cho trẻ nhận xét từ cô vừa ghép

- Cô cho trẻ đọc từ rời 1-2 lần.

- Cho trẻ lấy những chữ cái đã học và giơ lên đọc.

- Cô giới thiệu chữ cái mới “chữ i” cho trẻ tri giác chữ cái I bẳng thẻ chữ in rỗng

- Phân tích chữ i:

+ Các con thấy chữ “i” có đặc điểm gì?

+ Chữ “i” có nét gì?

=> Cô chốt lại: Chữ i gồm có 1 nét thẳng đứng và 1dấu chấm nhỏ trên đầu( cho trẻ nhắc lại 1 lần)

- Cô đọc mẫu và nêu cách phát âm.

- Cô cho lớp đọc 2-3 lần.

- Cô cho từng tổ, nhóm, cá nhân đọc ( cô sửa sai cho trẻ).

- Cả lớp đọc lại 1-2 lần.

* Mở rộng: Giới thiệu các kiểu chữ i.

- Cô giới thiệu các kiểu chữ i ( viết hoa, in hoa,viết thường).

- Tuy khác nhau về đường nét, hình dáng nhưng tất cả những chữ này đều phát âm là chữ i.

- Cho cả lớp phát âm lại.

* Làm quen với chữ t.

- Cô đọc câu đố:

“ Chân gần đầu

Râu gần mắt

Lưng còng co quắp

Mà bơi rất tài”

Là con gì?(Con tôm)

+ Các con nhìn xem cô có bức tranh gì đây?

- Dưới bức tranh có từ “con tôm” .

- Cho trẻ đọc từ dưới tranh.

- Cô ghép thẻ chữ rời cho trẻ xem.

- Cô cho trẻ đọc băng từ rời 1-2 lần.

- Hỏi trẻ từ trong tranh và từ chữ rời cô ghép có giống nhau không?

- Chúng ta đếm cùng cô xem từ con tôm ghép bằng mấy thẻ chữ cái nhé

- Ai giỏi lên tìm cho cô thẻ chữ cái đứng ở vị trí thứ tư.

- Cô giới thiệu chữ cái mới “chữ t” cho trẻ tri giác chữ t in rỗng.

- Phân tích chữ t:

+ Các con thấy chữ t có đặc điểm gì?

+ Chữ t có những nét gì?

=> Chữ t gồm: 1 nét sổ thẳng và 1 nét gạch ngang phía trên

- Cô cho cả lớp nhắc lại 1 lần

- Cô đọc mẫu và nêu cách phát âm.

- Cô cho lớp đọc 2-3 lần.

- Cô cho từng tồ, nhóm, cá nhân phát âm( cô sửa sai cho trẻ)

- Cả lớp phát âm lại 1-2 lần.

* Mở rộng: Giới thiệu các kiểu chữ t.

- Cô giới thiệu các kiểu chữ t ( viết hoa, in hoa, viết thường).

- Tuy khác nhau về đường nét, hình dáng nhưng tất cả những chữ này đều đọc là chữ t.

- Cho cả lớp phát âm lại.

* So sánh:

- Chữ i và chữ t.

+ Các con thấy chữ i và chữ t có đặc điểm gì khác nhau?

+ Các con thấy chữ i và chữ t có đặc điểm gì giống nhau?

=> Cô chốt: Chữ i và chữ t có đặc điểm:

+ Khác nhau: ² Chữ i có 1 dấu chấm nhỏ trên đầu ² Chữ t có 1 nét gạch ngang phía trên

+ Giống nhau: Đều có 1 nét thẳng đứng.

* Làm quen với chữ c.

- Cô hát 1 đoạn bài hát “ con còng con cua”

- Ai biết cô vừa hát bài hát nói về con gì?

- Cô cho trẻ xem hình ảnh con cua dưới tranh có từ con cua cho trẻ đọc từ con cua.

- Ai giỏ lên tìm cho cô hai chữ cái giống nhau?

- Cô giới thiệu chữ cái mới “chữ c” cho trẻ tri giác bẳng chữ in rỗng.

- Phân tích chữ c:

+ Các con thấy chữ c có đặc điểm gì?

+ Chữ c có nét gì?

=> Chữ c gồm: 1 nét cong hở phải

- Cô cho cả lớp nhắc lại.

- Cô đọc mẫu và nêu cách phát âm.

- Cô cho lớp đọc 2-3 lần.

- Cô cho từng tồ, nhóm, cá nhân đọc ( cô sửa sai cho trẻ)

- Cả lớp đọc lại 1-2 lần.

* Mở rộng: Giới thiệu các kiểu chữ c.

- Cô giới thiệu các kiểu chữ c ( viết hoa, in hoa, viết thường).

- Tuy khác nhau về đường nét, hình dáng nhưng tất cả những chữ này đều phát âm là chữ c.

- Cho cả lớp phát âm lại.

3, Hoạt động 3: Luyện tập củng cố

* Trò chơi 1: Bánh xe chữ cái

- Cách chơi: Bánh xe chữ cái( Trẻ lên bấm chuột cho bánh xe quay, mũi tên dừng lại ở chữ cái nào trẻ phải phát âm to chữ cái đó

* Trò chơi 2 : Thử tài của bé.

- Để chơi được trò chơi này cô chia lớp mình thành 3 nhóm chúng mình vừa đi vừa hát bài hát “ Chú khỉ con” khi có hiệu lệnh “tạo hình tạo hình” chúng ta sẽ xếp thành chữ cái I, t, c theo nhóm của mình nhé nhóm 1 xếp chữ I, nhóm 2 chữ t và nhóm 3 chữ c

- Nhóm nào xếp được đẹp và đúng cô thưởng 1 con thú bông nhóm nào chưa xếp được cô yêu cầu cả nhóm phải nói to đặc điểm của chữ cái đó các con rõ chưa

* Trò chơi 3 : Nhanh tay nhanh mắt

- Cô phát cho mỗi trẻ một rổ đồ chơi có thẻ chữ i, t, c và một số chữ đã học.

- Lần 1: Khi nghe cô phát âm chữ nào thì trẻ phải tìm đúng chữ cái đó giơ lên theo yêu cầu của cô. Mỗi lần chỉ được lấy một thẻ chữ. Ai lấy đúng được khen ai chưa đúng phải chọn lại.

- Lần 2 cô nói đặc điểm chữ trẻ chọn và phát âm chữ đó

+ Bé khéo tay: Xếp chữ cái I,t,c bằng hột hạt

- Cô cho trẻ kết 3 tổ mỗi tổ cô phát 1 rổ hạt gấc cho trẻ xếp các chữ cái I,t,c sau 1 bản nhạc tổ nào xếp được nhiều chữ cái hơn là thắng cuộc.

* Trò chơi 4: Đồng đội chung sức

- Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi và luật chơi.

+ Cách chơi: Cô đã chuẩn bị 2 tranh có bài đồng dao

Con cua mà có hai càng
Đầu tai không có bò ngang cả đời
Con cá mà có cái đuôi
Hai vi vu vẩy nó bới rất tài
Con rùa mà có cái mai
Cái cổ thụt ngắn thụt dài vào ra
Con voi có hai cái ngà
Cái vòi nó cuốn đổ nhà, đổ cây
Con chim mà có cánh bay
Bau cùng nam, bắc, đông, tây tỏ tường.

Chia lớp thành 2 tổ. Mỗi bạn chạy lên rồi gạch chân chữ cái i, t, c rồi chạy về chạm vào tay bạn kế tiếp cứ như vậy cho hết bài thơ. Tổ nào gạch được nhiểu chữ cái sẽ dành chiến thắng. Trò chơi kết thúc trong một bài hát “ Chú voi con ở bản đôn”

+ Luật chơi: Mỗi bạn chạy lên chỉ được gạch một chữ cái.

- Tổ chức cho trẻ chơi 1-2 lần.

- Động viên, khuyến khích trẻ chơi đúng luật.

* Kết thúc:

- Nhận xét, tuyên dương trẻ .

June 2, 2022

Wordle

A list of all 5 letter words for Wordle, with T as the 4th letter.


by Matt Stoneupdated June 2, 2022

There are several hundred words with T as fourth letter, which reduces your chances of being able to complete the Wordle puzzle in six attempts. Interestingly, you can limit these words by making guesses that take you closer to solving the puzzle. You can also compare your guesses with a list of words with T as fourth letter – that is, similar to the puzzle’s answer. Below is a list of words with T as fourth letter.

5 chữ cái với t ở vị trí thứ 4 năm 2022
  • aarti
  • abate
  • abets
  • abuts
  • aceta
  • acute
  • adits
  • adyta
  • agate
  • agita
  • aguti
  • airth
  • airts
  • akita
  • alate
  • amate
  • amity
  • anata
  • aorta
  • arete
  • arets
  • arett
  • aunts
  • aunty
  • awato
  • aweto
  • axite
  • azote
  • azoth
  • bafts
  • bahts
  • baith
  • baits
  • balti
  • bants
  • bantu
  • banty
  • basta
  • baste
  • basti
  • basto
  • basts
  • batta
  • batts
  • battu
  • batty
  • bawty
  • bayts
  • beath
  • beats
  • beaty
  • beets
  • belts
  • bento
  • bents
  • benty
  • berth
  • besti
  • bests
  • betta
  • betty
  • bhuts
  • bints
  • biota
  • birth
  • bitte
  • bitts
  • bitty
  • blate
  • blats
  • blatt
  • blets
  • blite
  • blitz
  • blots
  • boats
  • boets
  • boite
  • bolts
  • booth
  • boots
  • booty
  • borts
  • borty
  • bortz
  • botte
  • botts
  • botty
  • bouts
  • brats
  • brith
  • brits
  • britt
  • broth
  • brute
  • bruts
  • buats
  • bunts
  • bunty
  • busti
  • busts
  • busty
  • butte
  • butts
  • butty
  • cacti
  • canto
  • cants
  • canty
  • carta
  • carte
  • carts
  • caste
  • casts
  • catty
  • celts
  • cento
  • cents
  • centu
  • certs
  • cesta
  • cesti
  • chats
  • cheth
  • chits
  • chota
  • chott
  • chute
  • cists
  • clats
  • clote
  • cloth
  • clots
  • coate
  • coati
  • coats
  • coits
  • colts
  • comte
  • conte
  • conto
  • coots
  • costa
  • coste
  • costs
  • cotta
  • cotts
  • couth
  • crate
  • crith
  • crits
  • crwth
  • cuits
  • culti
  • cults
  • culty
  • cunts
  • cutto
  • cutty
  • cysts
  • dalts
  • dants
  • darts
  • datto
  • dauts
  • dawts
  • death
  • debts
  • deets
  • deity
  • delta
  • delts
  • dents
  • depth
  • derth
  • dhoti
  • dhuti
  • dicta
  • dicts
  • dicty
  • diets
  • dints
  • diota
  • dirts
  • dirty
  • ditto
  • ditts
  • ditty
  • doats
  • doeth
  • doits
  • dolts
  • dorts
  • dorty
  • dotty
  • douts
  • dowts
  • drats
  • ducts
  • duets
  • duett
  • duits
  • dunts
  • dusts
  • dusty
  • earth
  • easts
  • edits
  • elate
  • elite
  • elute
  • emits
  • emote
  • empts
  • empty
  • enate
  • etats
  • evets
  • evite
  • exits
  • eyots
  • facts
  • faith
  • farts
  • fasti
  • fasts
  • fatty
  • fauts
  • feats
  • felts
  • felty
  • fents
  • festa
  • fests
  • festy
  • fetta
  • fetts
  • fiats
  • fifth
  • fifty
  • filth
  • firth
  • fists
  • fisty
  • fitte
  • fitts
  • flats
  • flite
  • flits
  • flitt
  • flota
  • flote
  • flute
  • fluty
  • flyte
  • fonts
  • foots
  • footy
  • forte
  • forth
  • forts
  • forty
  • fouth
  • fowth
  • frate
  • frati
  • frats
  • frets
  • frith
  • frits
  • fritt
  • fritz
  • froth
  • furth
  • fusts
  • fusty
  • fytte
  • gaits
  • gaitt
  • gants
  • garth
  • gasts
  • geats
  • geits
  • gelts
  • gents
  • genty
  • geste
  • gests
  • ghats
  • gifts
  • gilts
  • girth
  • girts
  • gists
  • glits
  • glitz
  • glute
  • gluts
  • gnats
  • goats
  • goaty
  • goety
  • gotta
  • gouts
  • gouty
  • grate
  • grith
  • grits
  • grots
  • gusto
  • gusts
  • gusty
  • gutta
  • gutty
  • haets
  • hafts
  • haith
  • halts
  • hants
  • harts
  • hasta
  • haste
  • hasty
  • haute
  • heath
  • heats
  • hefte
  • hefts
  • hefty
  • hents
  • hertz
  • hests
  • hilts
  • hints
  • hists
  • holts
  • hoots
  • hooty
  • hosta
  • hosts
  • hotty
  • houts
  • hunts
  • hurts
  • ikats
  • illth
  • irate
  • janty
  • jarta
  • jeats
  • jests
  • jetty
  • jilts
  • jolts
  • jolty
  • jonty
  • jotty
  • junta
  • junto
  • justs
  • jutty
  • kants
  • karts
  • katti
  • keets
  • kelts
  • kelty
  • kente
  • kents
  • kests
  • khats
  • kheth
  • khets
  • kilts
  • kilty
  • kists
  • kitty
  • klett
  • klutz
  • knits
  • knots
  • knuts
  • kofta
  • kurta
  • kyats
  • laith
  • laity
  • lants
  • lasts
  • latte
  • leats
  • leets
  • lefte
  • lefts
  • lefty
  • lenti
  • lento
  • lepta
  • lests
  • lifts
  • lilts
  • lints
  • linty
  • lists
  • loath
  • lofts
  • lofty
  • loots
  • lotte
  • lotto
  • louts
  • lowts
  • lunts
  • lusts
  • lusty
  • lytta
  • malts
  • malty
  • manta
  • manto
  • manty
  • marts
  • masts
  • masty
  • matte
  • matts
  • mauts
  • meath
  • meats
  • meaty
  • meets
  • meith
  • melts
  • melty
  • menta
  • mento
  • mesto
  • mifty
  • milts
  • milty
  • miltz
  • mints
  • minty
  • mirth
  • mists
  • misty
  • mitts
  • mixte
  • moats
  • moits
  • molto
  • molts
  • monte
  • month
  • monty
  • moots
  • morts
  • moste
  • mosts
  • motte
  • motto
  • motts
  • motty
  • mouth
  • mufti
  • munts
  • muntu
  • murti
  • musth
  • musts
  • musty
  • mutts
  • nasty
  • natty
  • neath
  • neats
  • nerts
  • nertz
  • nests
  • netts
  • netty
  • newts
  • nexts
  • ngati
  • nifty
  • ninth
  • nitty
  • north
  • nowts
  • nowty
  • nutty
  • oasts
  • obits
  • oints
  • omits
  • oonts
  • orate
  • ousts
  • ovate
  • pacta
  • pacts
  • panto
  • pants
  • panty
  • parti
  • parts
  • party
  • pasta
  • paste
  • pasts
  • pasty
  • patte
  • patty
  • peats
  • peaty
  • pelta
  • pelts
  • pents
  • perts
  • pesto
  • pests
  • pesty
  • petti
  • petto
  • petty
  • photo
  • phots
  • phuts
  • pieta
  • piets
  • piety
  • pinta
  • pinto
  • pints
  • piste
  • pitta
  • plate
  • plats
  • platy
  • plots
  • plotz
  • poets
  • polts
  • ponts
  • ponty
  • poots
  • porta
  • ports
  • porty
  • posts
  • potto
  • potts
  • potty
  • pouts
  • pouty
  • prate
  • prats
  • pratt
  • praty
  • pruta
  • punto
  • punts
  • punty
  • purty
  • putti
  • putto
  • putts
  • putty
  • pyats
  • pyets
  • pyots
  • quate
  • quats
  • quite
  • quits
  • quota
  • quote
  • quoth
  • quyte
  • rafts
  • raita
  • raits
  • rants
  • rasta
  • ratty
  • reata
  • reate
  • recta
  • recti
  • recto
  • rente
  • rents
  • resto
  • rests
  • resty
  • rewth
  • rhyta
  • riata
  • rifte
  • rifts
  • rifty
  • riots
  • ritts
  • roate
  • ronte
  • ronts
  • roots
  • rooty
  • rorts
  • rorty
  • rosti
  • rosts
  • rotte
  • route
  • routh
  • routs
  • rowth
  • rowts
  • runts
  • runty
  • rusts
  • rusty
  • rutty
  • ryots
  • saith
  • salto
  • salts
  • salty
  • santo
  • sants
  • saute
  • sauts
  • scath
  • scats
  • scatt
  • scots
  • scuta
  • scute
  • scuts
  • seats
  • sects
  • seity
  • sekts
  • sente
  • senti
  • sents
  • septa
  • septs
  • setts
  • sexto
  • sexts
  • shets
  • shite
  • shits
  • shote
  • shots
  • shott
  • shute
  • shuts
  • sieth
  • sifts
  • silts
  • silty
  • sists
  • sixte
  • sixth
  • sixty
  • skate
  • skats
  • skatt
  • skets
  • skite
  • skits
  • skyte
  • slate
  • slats
  • slaty
  • slits
  • sloth
  • slots
  • sluts
  • smite
  • smith
  • smits
  • smote
  • smuts
  • snath
  • snits
  • snots
  • softa
  • softs
  • softy
  • soote
  • sooth
  • soots
  • sooty
  • sorta
  • sorts
  • south
  • souts
  • sowth
  • spate
  • spats
  • spets
  • spite
  • spits
  • spitz
  • spots
  • sputa
  • state
  • stats
  • stets
  • stots
  • stott
  • styte
  • suets
  • suety
  • suite
  • suits
  • sutta
  • swath
  • swats
  • swith
  • swits
  • swots
  • synth
  • taata
  • tacts
  • taits
  • tanti
  • tanto
  • tarts
  • tarty
  • taste
  • tasty
  • tatts
  • tatty
  • tauts
  • tawts
  • teats
  • tecta
  • teeth
  • tenth
  • tents
  • tenty
  • terts
  • testa
  • teste
  • tests
  • testy
  • texts
  • theta
  • thete
  • tifts
  • tilth
  • tilts
  • tints
  • tinty
  • titty
  • tofts
  • toits
  • tolts
  • tooth
  • toots
  • torta
  • torte
  • torts
  • totty
  • touts
  • towts
  • trats
  • tratt
  • trets
  • trite
  • troth
  • trots
  • truth
  • tuath
  • tufts
  • tufty
  • tuktu
  • tutti
  • tutty
  • twats
  • twite
  • twits
  • typto
  • umpty
  • uneth
  • Đoàn kết
  • các đơn vị
  • đoàn kết
  • Urate
  • Urite
  • Vants
  • Vasts
  • VẬT LÝ
  • vaute
  • vauts
  • vawte
  • lỗ thông hơi
  • chỉ số
  • vertu
  • Vesta
  • áo vest
  • Vints
  • Virtu
  • vista
  • visto
  • Vitta
  • Volta
  • Volte
  • volti
  • vôn
  • vutty
  • wadts
  • vảy
  • Waite
  • chờ đợi
  • Walty
  • Waltz
  • muốn
  • muốn
  • mụn cóc
  • Warty
  • chất thải
  • wasts
  • Watts
  • WEETE
  • báo
  • Wefte
  • Wefts
  • Welts
  • Thm
  • Tây
  • Whata
  • Có gì
  • Whets
  • trắng
  • Whits
  • Whity
  • bề rộng
  • wifty
  • HÓA
  • Wists
  • dí dỏm
  • sẽ không
  • Wootz
  • đáng giá
  • worts
  • vác
  • cơn thịnh nộ
  • viết
  • V bản
  • đã viết
  • vấp ngã
  • Xysti
  • Xysts
  • Yarta
  • Yarto
  • yelts
  • yenta
  • Yente
  • yests
  • Đúng
  • Tuy nhiên
  • yirth
  • thiếu niên
  • yufts
  • Yurta
  • yurts
  • Zante
  • niềm say mê
  • lòng nhiệt thành
  • zlote
  • Zloty
  • zooty

Wordde

Trang chủ> Hướng dẫn trò chơi> Wordle> 5 chữ > Game Guides > Wordle > 5 letter words with T as the fourth letter – Wordle game help

Đăng Bymatt Stone Matt Stone

Matt là quản trị viên của Xfire và tất nhiên là một game thủ dài hạn - chỉ những ngày này bình thường hơn Hardcore. Matt hoạt động trong nền, quản lý nội dung trên XFire, quản trị máy chủ và cải tiến trang web. Matt có một tài khoản Twitter rất không được sử dụng đúng mức.

Một từ 5 chữ cái với t là chữ cái thứ tư là gì?

Nếu bạn có nhiều thời gian hơn trong tay, hãy thử các trò chơi mới nhất của chúng tôi Frenzy (đối với các bậc thầy từ), flipplant (cho những người yêu thích thực vật) và không được biết đến (cho những người yêu thích trang điểm), cùng với Mislettered (giải quyết trích dẫn hôm nay), nhận nuôi (cho những người yêu động vật)và kết luận (dựa trên câu đố).

5 chữ cái có t có t là gì?

5 từ chữ bắt đầu bằng T..
tabby..
taber..
tabes..
tabid..
tabis..
tabla..
table..
taboo..

Thư thứ tư của Wordle là gì?

Nếu bạn đã sử dụng các dự đoán đầu tiên của mình và chỉ tìm thấy câu trả lời đúng có chữ cái 'm' ở vị trí thứ tư, đây là một số từ năm chữ cái với 'm' là chữ cái thứ tư, được sắp xếp theo thứ tự abcĐể làm với việc lọc các lựa chọn của bạn bằng các chữ cái bạn đã loại bỏ.M' at the fourth position, here are some five-letter words with 'M' as the fourth letter, sorted alphabetically so you'll have less work to do with filtering your choices by the letters you've already eliminated.

Một số từ với T ở giữa là gì?

Từ với T ở giữa - Wordle/Quadle..
Actor..
After..
Alter..
Antic..
Attic..
Batch..
Bathe..
Baton..

5 chữ cái kết thúc bằng t là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng T..
abaft..
abbot..
abort..
about..
adapt..
adept..
admit..
adopt..