Insist on sb doing sth là gì năm 2024

Bài học ngày hôm nay là về động từ "Insist” có nghĩa là “nhấn mạnh". Đây có thể là một từ khó sử dụng vì nó có thể hoạt động theo những cách khác nhau tùy thuộc vào tình hình. Về cơ bản, nó có nghĩa là khẳng định một cái gì đó rất mạnh mẽ và từ chối chấp nhận một câu trả lời phủ định. Tuy nhiên, vấn đề ở đây là lúc nào thì dùng “insist on”, lúc nào dùng “Insist that”, và trong mỗi trường hợp thì nó khác nhau như thế nào, đó là điều mà rất dễ khiến các bạn nhầm lẫn. Chúng ta cùng bắt đầu vào “Cấu trúc và cách dùng Insist trong Tiếng Anh” nhé. Let’s study!!!!!

1. Cấu trúc và cách dùng của Insist on

“Insist on” sẽ được sử dụng khi ta muốn nói chủ thể khăng khăng yêu cầu điều gì đó xảy ra hoặc nhấn mạnh vào ai đó đồng ý làm điều gì đó.

1. Blame sb for doing st : đổ lỗi cho ai đã làm gì = Blame st on st 2. Prevent/stop/ hinder sb from doing st : ngăn, cản trở ai làm gì 3. Accuse sb of doing st : buộc tội ai làm gì 4. Criticize sb for doing st: chỉ trích ai làm gì 5. Scold/ reproach sb for doing st : trách mắng ai làm gì 6. Congratulate sb on st/ doing st : chúc mừng ai vì điều gì 7. Compliment sb on st/ doing st: khen ngợi ai vì điều gì 8. Apologize to sb for doing st: xin lỗi ai vì điều gì 9. Have / trouble difficuty (in)doing st : gặp khó khăn khi làm gì 10. Have intention of doing st = intend to V: dự định làm gì 11. Be successful in doing st = manage to do st: thành công việc gì 12. Ban sb on doing st = forbid sb to do st: cấm ai làm gì 13. Forgive sb for doing st: tha thứ cho ai 14. Suspect sb of doing st : nghi ngờ ai 15. Warn sb not to do st/ against doing st: cảnh báo ai về điều gì 16. Remind sb of doing st : nhắc nhở ai làm gì 17. Insist sb on doing st khăng khăng, nào nỉ làm gì 18. Refrain oneself from doing st : tự kiềm chế k làm gì 19. Prob sb into doing st : thôi thúc ai làm gì 20. Have chance to do st = have opportunity of doing st : có cơ hội làm gì C 21. ontribute to st = make contribution to đóng góp, Cống hiến 22. Opposed to st/doing st= be strongly against st/doing st: phản đối 23. Be enough on doing st : kiệt sức vì công viẹc gì 24. Make up one's mind = decide: quyết định 25. Fall in love with sb : yêu ai 26. Ask sb for a favor: hỏi sự giúp đỡ của ai 27. Keep in touch with sb : giữ liên lạc với ai 28. Get on well with sb : quan hệ tốt với ai 29. Let sb down : làm ai thất vọng 30. Take up a hobby : bắt đầu 1 sơ thích nào đó 31. Get into the habit of doing st : bắt đầu 1 thói quen nào đó 32. Provide sb with st= provide st to sb : cung cấp cho ai cái gì 33. To come to term with sb = agree with sb 34. Catch on with sb = become popular with sb: phổ biến 35. Be angry with sb about st : tức giận ai về điều gì 36. Take an examination in st : thi cái gì Get one's permission : xin phép ai 37. Consult with sb about st: thảo luận với ai về vấn đề gì 38. Struggle against sb for st: đấu tranh với ai vì điều gỉ 1

Trong các bài hoc tieng Anh thì các bài hóc về cấu trúc là không thể thiếu,bài hôm nay sẽ là bài " động từ nào luôn theo sau bởi V-ing ? " Chúng ta cùng học nhé.

1. ADMIT DOING SOMETHING : chấp nhận đã làm gì

2. AVOID DOING SOMETHING: tránh làm gì

3. DELAY DOING SOMETHING: trì hoãn làm gì

4. DENY DOING SOMETHING: phủ nhận làm gì

5. ENJOY DOING SOMETHING: thích làm gì

6. FINISH DOING SOMETHING: hoàn thành làm gì

7. KEEP DOING SOMETHING: tiếp tục, duy trì làm gì

8. MIND DOING SOMETHING: bận tâm làm gì

9. SUGGEST DOING SOMETHING: gợi ý làm gì

10. LIKE DOING SOMETHING: thích làm gì

11. HATE DOING SOMETHING: ghét làm gì

12. LOVE DOING SOMETHING: thích làm gì

13. CAN’T BEAR DOING SOMETHING: không thể chịu được làm gì

14. CAN’T STAND DOING SOMETHING : không thể chịu được làm gì

15. CAN’T HELP DOING SOMETHING : không thể tránh được làm gì

16. LOOK FORWARD DOING SOMETHING: trông mong làm gì

17. ACCUSE SOMEBODY OF DOING SOMETHING: buộc tội ai làm gì

18. INSIST SOMEBODY ON DOING SOMETHING: nài nỉ ai làm gì

19. REMIND SOMEBODY OF DOING SOMETHING: gợi nhớ làm gì

20. BE AFRAID OF DOING SOMETHING: sợ làm gì

21. BE AMAZED AT DOING SOMETHING: ngạc nhiên làm gì

22. BE ANGRY ABOU/ OF DOING SOMETHING : giận/ bực mình làm gì

23. BE GOOD/ BAD AT DOING SOMETHING : giỏi/ kém làm gì

24. BE BORED WITH DOING SOMETHING: buồn chán làm gì

25. BE DEPENENT ON DOING SOMETHING : phụ thuộc

26. THINK OF DOING SOMETHING : nhớ về cái gì đó

27. THANK OF DOING SOMETHING : nhờ vào cái gì, vào ai gì đó

28. THANK TO DOING SOMETHING : cảm ơn ai vì đã làm gì

29. APOLOZISE FOR DOING SOMETHING : xin lỗi ai vì cái gì đó

30. COMFRESS TO DOING SOMETHING: thú nhận làm gì

31. COMGRATULATE SOMEBODY ON DOING SOMETHING: chúc mừng ai vì điều gì đó

32. BE FROND OF DOING SOMETHING: thích làm gì

33. BE GRATEFUL TO SOMEBODY FOR DOING SOMETHING: biết ơn ai vì đã làm gì

34. BE USED TO DOING SOMETHING : đã quen làm gì

35. WARN SOMEBODY ABOUT DOING SOMETHING: cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì

36. WARN SOMEBODY AGAINST DOING SOMETHING: cảnh báo ai không được làm gì

37. DREAM OF DOING SOMETHING: giấc mơ về việc gì, về ai,về làm

38. PREVENT FROM DOING SOMETHING: ngăn cản làm gì

39. ALLOW DOING SOMETHING: cho phép làm gì

40. CONSIDER DOING SOMETHING: xem xét đến khả năng làm gì

41. DISKILE DOING SOMETHING: không thích làm gì

42. DREAD DOING SOMETHING: sợ phải làm gì

43. ENDURE DOING SOMETHING: chịu đựng phải làm gì

44. GIVE UP = QUIT DOING SOMETHING: từ bỏ làm gì đó

45. GO ON DOING SOMETHING: tiếp tục làm gì đó

46. IMAGINE DOING SOMETHING: tưởng tượng làm gì

47. INVOVLE DOING SOMETHING: đòi hỏi phải làm gì đó

48. MISS DOING SOMETHING: suýt đã làm gì

49. POSTPONE DOING SOMETHING: trì hoãn làm gì

50. REMEMBER DOING SOMETHING: nhớ đã làm gì

51. PRACTICE DOING SOMETHING : thực tập, thực hành làm gì

52. RESENT DOING SOMETHING: ghét làm gì đó

53. RISK DOING SOMETHING: có nguy cơ bị làm gì đó

54. SPEND TIME DOING SOMETHING: bỏ (thời gian) làm gì đó

55. BEGIN DOING SOMETHING: bắt đầu làm gì đó