5 từ có chữ e thứ 3 năm 2022

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Thể loại con

Thể loại này gồm 2 thể loại con sau, trên tổng số 2 thể loại con.

N

Trang trong thể loại “Động từ tiếng Việt”

200 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 7.252 trang.

(Trang trước) (Trang sau)

(Trang trước) (Trang sau)

Khác với tiếng Việt, các nguyên âm trong tiếng Anh có rất nhiều cách phát âm khác nhau. Do đó, muốn chinh phục cách phKhác với tiếng Việt, các nguyên âm trong tiếng Anh có rất nhiều cách phát âm khác nhau, tùy thuộc vào cách kết hợp với những chữ cái khác trong một từ. Do đó, muốn chinh phục cách phát âm tiếng Anh chuẩn bản xứ, việc đầu tiên bạn nên làm là nắm vững cách phát âm của từng chữ cái khác nhau. Trong bài viết này, ELSA Speak sẽ hướng dẫn bạn cách phát âm E đầy đủ nhất!

Cách phát âm chữ E chuẩn theo bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế

5 từ có chữ e thứ 3 năm 2022

1. Chữ e đọc là /e/

Âm /e/ trong tiếng Anh được phát âm giống như âm e trong tiếng Việt, hạ nhẹ hàm và đọc ngắn hơn. Khi đọc, môi trên và môi dưới mở rộng, lưỡi nằm thấp và đầu lưỡi chạm vào răng dưới.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}

Click to start recording!

Recording... Click to stop!

5 từ có chữ e thứ 3 năm 2022

5 từ có chữ e thứ 3 năm 2022
  • beg /beg/ (v) van xin
  • bell /bel/ (n) chuông
  • check /tʃek/ (n) hóa đơn
  • dress /dres/ (n) cái váy
  • everyone /ˈevriwʌn/ (n) mọi người

Khi phát âm dựa theo phiên âm, khá nhiều người nhầm lẫn cách phát âm /æ/ và /e/. Tuy nhiên, âm /æ/ đọc giống như một nửa là âm “a” và một nửa là âm “e”. Khi đọc, bạn mở rộng miệng và kéo dài về hai bên, lưỡi nằm thấp, di chuyển theo hướng đi xuống.

5 từ có chữ e thứ 3 năm 2022
  • Mallet /ˈmælɪt/ : cái búa
  • Narrow /ˈnærəʊ/: chật, hẹp
  • Latter /ˈlætə/: cái sau, vật sau
  • Manner /ˈmænə/: cách thức
  • Calculate /ˈkælkjʊleɪt/: tính toán

2. Chữ e được đọc là /i:/ khi đứng trước các chữ cái e, i, a, y

Khi phát âm /i:/, khẩu hình miệng của bạn giống như đang cười nhẹ, khóe môi kéo đều sang hai bên, kéo dài hơi.

  • conceive /kənˈsiːv/ (v) bày tỏ
  • deceive /dɪˈsiːv/ (v) lừa dối
  • free /fri:/ (adj) miễn phí
  • key /ki:/ (n) chìa khóa
  • knee /ni:/ (n) đầu gối
  • please /pli:z/ (v) làm ơn
  • tea /ti:/ (n) trà

Một số trường hợp ngoại lệ:

  • early /ˈɜːrli/ (adj) sớm
  • earn /ɜːn/ (v) kiếm
  • pearl /pɜːl/ (n) ngọc trai

3. Chữ e phát âm là /ɜ:/ khi đứng trước chữ r

Để phát âm /ɜ:/, bạn thực hiện theo 2 bước:

Bước 1: Bắt đầu bằng việc phát âm chữ /r/ theo cách cong đầu lưỡi rất gần nhưng không chạm với phần bên trên của miệng.

Bước 2: Giữ khẩu hình miệng theo hình chữ nhật nhỏ, giữ nguyên lưỡi như ở bước 1 và phát âm ơ, tập trung hơi ở phần đầu lưỡi.

5 từ có chữ e thứ 3 năm 2022
  • deserve /dɪˈzɜːrv/ (v) xứng đáng
  • her /hɜ:r/ (det) cô ấy
  • merge /mɜːrdʒ/ (v) kết hợp, sáp nhập
  • per /pɜːr/ (prep) mỗi
  • personnel /ˌpɜːrsənˈel/ (n) nhân sự

4. Phát âm chữ e là /eɪ/ khi đứng trước ak, at, i

Khẩu hình miệng khi bắt đầu phát âm giống như cách đọc âm /e/ nhưng khi kết thúc sẽ giống âm /j/, tương tự như cách đọc ây trong tiếng Việt với chữ i ngân dài ra một chút.

5 từ có chữ e thứ 3 năm 2022
  • break /breɪk/ (n) giờ nghỉ giải lao
  • convey /kənˈveɪ/ (v) chuyên chở
  • great /greɪt/ (a) tuyệt vời
  • steak /steɪk/ (n) thịt bò bít tết

5. Chữ e phát âm là /er/ khi đứng trước ar

Cách phát âm /er/ là sự kết hợp giữa hai âm /e/ và /r/, đọc thật liên tiếp với nhau.

  • bear /ber/ (n) con gấu
  • pear /per/ (n) quả lê
  • swear /swer/ (v) thề
  • tear /ter/ (v) xé toạc

6. Phát âm e là /ju:/ khi đứng trước u, w

Cách phát âm /ju:/ trong tiếng Anh tương tự như cách đọc từ iu trong tiếng Việt với hơi kéo dài hơn một chút.

  • feudal /ˈfjuːdəl/ (adj) phong kiến
  • few /fju:/ (a) một vài
  • mew /mju:/ (n) tiếng mèo kêu
  • phew /fju:/ (thán từ) kinh quá, chao ôi

7. Chữ e cũng có thể được đọc là /u:/ khi đứng trước u, w

Để biết cách luyện phát âm tiếng Anh chuẩn xác, bạn hãy chu môi thật sát lại với nhau và đưa về phía trước, đọc u kéo dài hơi.

  • chew /tʃuː/ (v) nhai
  • flew /flu:/ (v) bay (thì quá khứ của Fly)
  • neutral /ˈnuːtrəl/ (adj) trung lập
  • new /nuː/ (adj) mới

Bài tập phát âm E trong tiếng Anh

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:

  1. A. Heavy B. Head C. Weather D. Easy
  2. A. Eliminate B. Expedition C. Separate D. Preparation
  3. A. Pretty B. Get C. Send D. Well
  4. A. Few B. New C. Threw D. Knew
  5. A. Medicine B. Tennis C. Species D. Invent

Đáp án:

1.D      2.A      3.A        4.C      5.C

Luyện tập cách phát âm e cùng ELSA Speak

5 từ có chữ e thứ 3 năm 2022

Ngoài việc nắm vững phiên âm, muốn phát âm e chuẩn chỉnh như người bản xứ thì việc luyện tập thường xuyên với các nguồn uy tín là điều vô cùng cần thiết. Bạn có thể tham khảo những kênh luyện đọc tiếng Anh uy tín như BBC, Oxford, Cambridge hoặc học trực tiếp với người bản xứ. Tuy nhiên, với những người không có nhiều thời gian thì ứng dụng học tiếng Anh ELSA Speak sẽ là lựa chọn vô cùng phù hợp để bạn nâng cao khả năng phát âm một cách bài bản.

Đây là ứng dụng học nói và giao tiếp tiếng Anh duy nhất hiện nay có khả năng giúp bạn sửa lỗi phát âm chính xác đến từng âm tiết. Nhờ khả năng nhận diện giọng nói độc quyền bằng Trí Tuệ Nhân Tạo (AI), ELSA Speak sẽ phát hiện các lỗi phát âm và đưa ra hướng dẫn điều chỉnh phù hợp theo phiên âm IPA. Thông qua đó bạn có thể hoàn thiện phát âm, làm nền tảng cải thiện và nâng cao các kỹ năng còn lại.

Một trong những ưu điểm nổi bật của ứng dụng là khả năng thiết kế lộ trình tự học tiếng Anh phù hợp với trình độ và nhu cầu của từng người. Chỉ cần thực hiện bài kiểm tra ban đầu, ELSA Speak sẽ chấm điểm khả năng phát âm tiếng Anh của bạn một cách chi tiết và đưa ra những gợi ý phù hợp. Phần mềm phát âm tiếng Anh ELSA Speak cũng hoạt động như một gia sư cá nhân, nhắc nhở để bạn hình thành thói quen rèn luyện tiếng Anh mỗi ngày. Hiện ứng dụng đã phát triển được hơn 200 chủ đề khác nhau, đáp ứng nhu cầu nâng cao trình độ tiếng Anh ở nhiều lĩnh vực, ngành nghề.

Âm e là một trong những nguyên âm xuất hiện rất thường xuyên và có nhiều cách đọc khác nhau trong tiếng Anh. Nắm vững cách phát âm e sẽ giúp bạn hoàn thiện khả năng nghe nói tiếng Anh của mình, từ đó nâng cao kỹ năng giao tiếp một cách hiệu quả. Để nhanh chóng đạt được mục tiêu đề ra, đừng quên lựa chọn App luyện nói tiếng Anh ELSA Speak để cùng đồng hành trên quá trình chinh phục tiếng Anh chuẩn bản xứ bạn nhé!

Câu đố từ của bạn có thể cần chính tả với/chứa bộ lọc thay vì các chữ cái.Tìm kiếm "các chữ cái S" không giống như các từ "đánh vần bằng s".Bạn phải nói "đánh vần bằng" hoặc "chứa" trong tìm kiếm từ của bạn.Đối với các bộ ký tự lớn để giải mã, hãy sử dụng Unscrambler.spelled with/contains filter instead of letters. Searching for "the letters s" is not the same as words "spelled with s". You must say "spelled with" or "contains" in your word search. For large sets of characters to decode, use the unscrambler.

Tất cả các từ: ăn mặc, mùi hương, giấc ngủ, vỏ, nhiệm vụ, mùi, báo chí, đổ mồ hôi, tốc độ, đỉnh, giáo, đánh vần, nói, ban phước, thép, dốc, tấm smear, ăn cắp, steam, đoán, quét, bóng bẩy, lái, sưng, chửi thề, cắt, ngủ, lén, smelt, wrest, chi tiêu, tuyệt đối, đốm, chế nhạo, fress, và scend dress, scent, sleep, shell, quest, smell, press, sweat, speed, crest, spear, spell, speak, bless, steel, steep, sheet, smear, steal, steam, guess, sweep, sleek, steer, swell, swear, shear, sleet, sneak, smelt, wrest, spend, sheer, speck, sneer, fress, and scend

TừChiều dàiPhụ âmNguyên âmÂm tiếtNguồn gốcYêu thích
Mặc quần áo5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 4 1 1 Pháp cũ
Ngủ5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 3 2 1 Pháp cũ
Ngủ5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 3 2 1 Pháp cũ
Ngủ5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 4 1 1 Pháp cũ
Ngủ5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 3 2 1 Pháp cũ
Ngủ5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 3 2 1 Pháp cũ
Ngủ5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 3 2 1 Pháp cũ
Ngủ5 3 2 1
Vỏ bọc5 3 2 1 Pháp cũ
Ngủ5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 4 1 1 Pháp cũ
Ngủ5 4 1 1 Pháp cũ
Ngủ5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 4 1 1 Pháp cũ
Ngủ5 3 2 1
Vỏ bọc5 4 1 1 Nhiệm vụ
Anglo Norman5 4 1 1

Đánh hơifive letter words.

Nhấnmonosyllable words list in the English language.

Hướng dẫn

Nhận được tốc độ với tất cả các từ 5 chữ cái với E là chữ cái thứ hai và thứ ba cho Wordle.

Xuất bản Onseptember 7 năm 2022 September 7, 2022

Hãy sẵn sàng để vượt qua thử thách của Wordle với một số trợ giúp nhanh chóng.Trong hướng dẫn này, chúng tôi sẽ trải qua tất cả các từ 5 chữ cái với E là chữ cái thứ hai và thứ ba để giúp bạn cho bạn một tay để duy trì một vệt nóng.5-letter words with E as the second and third letter to lend you a hand on your quest to maintain a hot streak.

Lưu ý rằng danh sách các từ sau đây đã được kiểm tra và sẽ hoạt động trong Wordle.Tuy nhiên, nếu bạn phát hiện ra bất kỳ từ còn thiếu hoặc không chính xác, vui lòng thông báo cho chúng tôi thông qua các nhận xét bên dưới để chúng tôi có thể xem danh sách và cập nhật nó nếu cần thiết.

Tất cả 5 từ có chữ E là chữ cái thứ hai & thứ ba

  • Beech
  • Beedi
  • Thịt bò
  • lực lưỡng
  • tiếng bíp
  • bia
  • bia
  • củ cải
  • hành động
  • tình cờ
  • Thật tuyệt vời
  • cho là
  • DEENS
  • sâu
  • Deere
  • Hươu
  • Deets
  • Deeve
  • DEEVS
  • FREEBS
  • thức ăn
  • cảm thấy
  • FEENS
  • người đánh vồng
  • FEESE
  • FREZE
  • chuyên viên máy tính
  • geeky
  • GEEPS
  • Ngỗng
  • GEEST
  • chú ý
  • Heedy
  • giày cao gót
  • heeze
  • Jeels
  • Jely
  • xe jeep
  • Jeers
  • Jeeze
  • Keech
  • Keefs
  • keek
  • keels
  • Keema
  • Keeno
  • KEENS
  • giữ
  • Keet
  • keeve
  • Leear
  • đỉa
  • tỏi tây
  • leeps
  • Leers
  • tinh ranh
  • leese
  • LEETS
  • Đi ngủ
  • Meed
  • meers
  • gặp gỡ
  • nhu cầu
  • cần thiết
  • Neeld
  • Neele
  • neemb
  • Neems
  • neeps
  • Neese
  • neeze
  • bích hình
  • người nhìn trộm
  • vỏ
  • PEENS
  • peeoy
  • Peepe
  • Nhìn trộm
  • đồng nghiệp
  • PEERY
  • đi tiểu
  • Reech
  • Reede
  • Sậy
  • Sậy
  • rạn san hô
  • rạn san hô
  • reek
  • reeky
  • cuộn
  • Reens
  • Reest
  • Reeve
  • hạt giống
  • hạt giống
  • tìm kiếm
  • Seeld
  • Seels
  • Seely
  • Có vẻ như
  • thấm
  • thấm nhuần
  • SEERS
  • Teels
  • teems
  • Teend
  • Teene
  • Thanh thiếu niên
  • Teeny
  • Teers
  • răng
  • Veena
  • Veeps
  • veers
  • veery
  • cỏ dại
  • cỏ dại
  • WEEKE
  • tuần
  • Weels
  • Weems
  • WEENS
  • weeny
  • khóc
  • khóc
  • giảm bớt
  • WEETE
  • báo
  • Yeed
  • Yeesh

Với danh sách các từ này theo ý của bạn, bạn đang ở một vị trí tốt hơn nhiều để thử và vượt qua Wordde trong ngày.Sử dụng màu sắc, sau đó bạn có thể tinh chỉnh thêm câu trả lời của bạn.Màu xanh lá cây biểu thị đúng chữ cái ở đúng vị trí, màu vàng biểu thị một chữ cái đúng ở vị trí sai, trong khi màu xám có nghĩa là chữ cái đó không có trong câu trả lời.

Tiếp tục cắm đi;Cuối cùng, bạn sẽ nhận được câu trả lời đúng trong sáu dự đoán hoặc ít hơn.Nếu bạn rất thích bỏ qua rắc rối, thì đây là câu trả lời cho câu đố hôm nay.

Ở đó, bạn có nó, một danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái với E là chữ cái thứ hai và thứ ba để giúp bạn trong Wordle.Để biết thêm các mẹo và thủ thuật trong trò chơi thuộc sở hữu của New York Times, hãy chắc chắn tìm kiếm & nbsp; Twinfinite & nbsp; hoặc xem các liên kết bên dưới.5-letter words with E as the second and third letter to help you in Wordle. For more tips and tricks on the ever-popular New York Times-owned game, be sure to search for Twinfinite or check out the links below.

  • Hôm nay Worder Wordle: Gợi ý & Trả lời (ngày 5 tháng 12)
  • 5 chữ
  • 5 Thư từ bắt đầu bằng B & kết thúc với R - Trợ giúp trò chơi Wordle
  • 5 chữ cái với k ở giữa - trò chơi wordle giúp
  • 5 Thư từ bắt đầu bằng S & kết thúc với L - Trợ giúp trò chơi Wordle

Từ 5 chữ cái với chữ cái thứ ba là gì?

5 chữ cái có chữ E là chữ thứ 3.

5 từ chữ với một E là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng E..
eager..
eagle..
eagre..
eared..
earls..
early..
earns..
earth..

5 từ chữ với e ở giữa là gì?

Năm chữ cái e là chữ cái giữa..
adept..
agent..
ahead..
alert..
amend..
arena..
avert..
beech..

Một từ 5 chữ cái kết thúc bằng EE là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng ee.