5 từ có chứa r ở giữa năm 2022

a) Các tiếng bắt đầu bằng r (hoặc d, gi ).

Trả lời:

- Các tiếng bắt đầu bằng r : rang, rác, rau, rán, rách, răng, ren, rét, rèm, rung rinh, rong, rêu, roi, rô, rỗng, rồng, ru, rừng, …

- Các tiếng bắt đầu bằng d : da, dạ, dành, dao, dạo, dặn dò, dẻo, dép, dê , dọc, dỗ, dỗi, dốt, dỡ, du dương, duyên, …

- Các tiếng bắt đầu bằng gi : gia đình, giá đỗ, tự giác, giặc, giặt giũ, giẻ lau, giọng, giỏ, giỗ, giục,…

b) Các tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã ).

- Các tiếng có thanh hỏi : bẩn, biển, bỏng, cải, rẻ, rể, nhỏ, chủ, tủ, tổ, tổng, phở, quả, mở, nổ, mải, nghỉ, …

- Các tiếng có thanh ngã : hãi, hoẵng, nghĩ, nhã nhặn, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gãi, gỗ, gỡ, mũ, mũi, …

Home/Giáo dục/Tìm các từ ngữ: Chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi có nghĩa như sau:

Giáo dục

1. Nghe-viết: Bà nội, bà ngoại (2 khổ thơ đầu)

(2) 

a) Các từ có tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:

- Giữ kín, không cho ai biết: giấu

- Hát nhẹ nhàng cho trẻ ngủ: ru

- Vết tích còn lại của sự vật, sự việc: dấu vết

b) Chứa vần et hoặc ec, có nghĩa như sau:

- Bánh làm bằng gạo nếp, có nhân đậu xanh, thịt mỡ, hình ống, thường làm vào dịp tết: bánh tét

- Xe có bồn chở dầu, nước: xe xitec

- Xe cộ đông đúc không đi lại được: kẹt

(3) Thi tìm nhanh:

a)

- 2 tiếng bắt đầu bằng r: rời, rảnh

- 2 tiếng bắt đầu bằng d: diều, dẫm

- 2 tiếng bắt đầu bằng gi: gió, gieo

b) 

- 2 tiếng có vần ec: cù léc, tấm séc

- 2 tiếng có vần et: khét, phét

4. Tập viết

a) Viết chữ hoa: L

b) Viết ứng dụng: Luôn luôn yêu kính ông bà.

Bài Làm:

a. Chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi có nghĩa như sau:

  • Máy thu thành, thường dùng để nghe tin tức => Ra đi ô
  • Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh => Dược sĩ
  • Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút => Giây

b. Chứa tiếng có vần ươc hoặc ươt có nghĩa như sau:

  • Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ => Thước
  • Thi không đỗ => Trượt
  • Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh=> Dược sĩ

Chiếc máy bơm – Chính tả trang 42 SGK Tiếng Việt 3 tập 2. Câu 1.Nghe – Viết : Một nhà thông thái.Câu 2. Tìm các từ :a)Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d, gi. có nghĩa như sau :b)Chứa tiếng có vần ươt hay ươc, có nghĩa như sau :Câu 3.Thi tìm nhanh các từ ngữ chỉ hoạt động.

Câu 1. Nghe – Viết : Một nhà thông thái

Câu 2. Tìm các từ :

a)   Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d, gi. có nghĩa như sau :

–  Máy thu thanh : ra-đi-ô

–   Người chuyên làm ra thuốc chữa bệnh : dược sĩ

–    Đơn vị thời gian dưới phút : giây

b)   Chứa tiếng có vần ươt hay ươc, có nghĩa như sau :

–  Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ : thước

–  Thi không đỗ : trượt

Quảng cáo

–  Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh : dược sĩ

Câu 3.  Thi tìm nhanh các từ ngữ chỉ hoạt động :

a)  Chứa tiếng bắt đầu bằng r : reo hò, ra đi, ra lệnh, rống lên, rung cành, …

Chứa tiếng bắt đầu bằng d : dạy học, dạy dỗ, dạo chơi, dạy dỗ , …

Chứa tiếng bắt dầu bằng gi : gieo hạt, gieo rác, giao việc, giãy giụa, giương mắt, giành lại, …

b)  Chứa tiếng có vần ươt : trượt ngã, vượt qua, tập dượt, lướt nhanh, rượt đuổi, …

Chứa tiếng có vần ươc : bước đi, rước dèn, tước vỏ cây, bắt chước, …

B. Hoạt động thực hành

1. Tìm từ:

a. Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:

  • Chất lỏng, dùng để thắp đèn, chạy máy, ...
  • Cất, giữ kín, không cho ai thấy hoặc biết.
  • (Quả, lá) rơi xuống đất.

b. Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:

  • Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa.
  • Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu.
  • Vật dùng để quét nhà

a. Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:

  • Chất lỏng, dùng để thắp đèn, chạy máy, ...=> dầu
  • Cất, giữ kín, không cho ai thấy hoặc biết => giấu
  • (Quả, lá) rơi xuống đất => rụng

b. Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:

  • Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa. => cỏ
  • Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu =>
  • Vật dùng để quét nhà => chổi

B. Hoạt động thực hành

1. Đọc thuộc bài thơ Cái cầu

2. Tìm các từ ngữ:

a. Chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi có nghĩa như sau:

  • Máy thu thành, thường dùng để nghe tin tức
  • Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh
  • Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút

b. Chứa tiếng có vần ươc hoặc ươt có nghĩa như sau:

  • Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ
  • Thi không đỗ
  • Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh

a. Chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi có nghĩa như sau:

  • Máy thu thành, thường dùng để nghe tin tức => Ra đi ô
  • Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh => Dược sĩ
  • Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút => Giây

b. Chứa tiếng có vần ươc hoặc ươt có nghĩa như sau:

  • Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ => Thước
  • Thi không đỗ => Trượt
  • Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh=> Dược sĩ

aargh, abris, acred, acres, acrid, aerie, afrit, agree, agria, aired, airer, airns, airth, airts, aorta, apres, apron, arras, array, arris, arrow, atria, atrip, aurae, aural, aurar, auras, aurei, aures, auric, auris, aurum, barbe, barbs, barca, barde, bards, bared, barer, bares, barfs, barge, baric, barks, barky, barms, barmy, barns, barny, baron, barre, barye, beret, bergs, berks, berme, berms, berry, berth, beryl, birch, birds, birks, birle, birls, biros, birrs, birse, birth, boral, boras, borax, bored, borer, bores, boric, borks, borne, boron, borts, borty, bortz, buran, buras, burbs, burds, buret, burgh, burgs, burin, burka, burke, burls, burly, burns, burnt, burps, burqa, burro, burrs, burry, bursa, burse, burst, byres, byrls, carat, carbs, cards, cared, carer, cares, caret, carex, cargo, carks, carle, carls, carns, carny, carob, carol, carom, carpi, carps, carry, carse, carte, carts, carve, cerci, cered, ceres, ceria, ceric, ceros, circa, cires, cirri, coral, corby, cords, cored, corer, cores, corgi, coria, corks, corky, corms, corns, cornu, corny, corps, corse, curbs, curch, curds, curdy, cured, curer, cures, curet, curfs, curia, curie, curio, curls, curly, curns, currs, curry, curse, curst, curve, curvy, darbs, dared, darer, dares, daric, darks, darns, darts, derat, deray, derby, derma, derms, derry, diram, direr, dirge, dirks, dirls, dirts, dirty, dorks, dorky, dorms, dormy, dorps, dorrs, dorsa, dorty, dural, duras, dured, dures, durns, duroc, duros, durra, durrs, durst, durum, eared, earls, early, earns, earth, ecrus, eerie, egret, enrol, erred, error, euros, eyras, eyres, eyrie, eyrir, farad, farce, farci, farcy, fards, fared, farer, fares, farle, farls, farms, faros, feral, feres, feria, ferly, fermi, ferns, ferny, ferry, fired, firer, fires, firms, firns, firry, first, firth, foram, foray, forbs, forby, force, fordo, fords, fores, forge, forgo, forks, forky, forme, forms, forte, forth, forts, forty, forum, furan, furls, furor, furry, furze, furzy, garbs, garda, garni, garth, gerah, germs, germy, girds, girls, girly, girns, giron, giros, girsh, girth, girts, goral, gored, gores, gorge, gorms, gorps, gorse, gorsy, gurge, gurry, gursh, gurus, gyral, gyred, gyres, gyron, gyros, gyrus, hards, hardy, hared, harem, hares, harks, harls, harms, harps, harpy, harry, harsh, harts, herbs, herby, herds, heres, herls, herma, herms, herns, heron, heros, herry, hertz, hired, hiree, hirer, hires, horah, horal, horas, horde, horns, horny, horse, horst, horsy, hurds, hurls, hurly, hurry, hurst, hurts, hyrax, ihram, inrun, jarls, jerid, jerks, jerky, jerry, joram, jorum, jural, jurat, jurel, juror, karat, karma, karns, karoo, karst, karts, kerbs, kerfs, kerne, kerns, kerry, kirks, kirns, koras, korat, korma, korun, kurta, kurus, kyrie, larch, lards, lardy, laree, lares, large, largo, laris, larks, larky, larum, larva, liras, lirot, loral, loran, lords, lores, loris, lorry, lurch, lured, lurer, lures, lurex, lurid, lurks, lyres, lyric, maras, march, marcs, mares, marge, maria, marka, marks, marls, marly, marry, marse, marsh, marts, marvy, merch, mercs, mercy, merer, meres, merge, merit, merks, merle, merls, merry, mired, mires, mirex, mirin, mirks, mirky, mirth, mirza, morae, moral, moras, moray, morel, mores, morns, moron, morph, morro, morse, morts, mural, muras, mured, mures, murex, murid, murks, murky, murra, murre, murrs, murry, myrrh, narco, narcs, nards, nares, naric, naris, narks, narky, nerds, nerdy, nerol, nerts, nertz, nerve, nervy, noria, norms, north, nurds, nurls, nurse, oared, ocrea, ogres, okras, oorie, orris, ourie, parae, paras, parch, pardi, pards, pardy, pared, parer, pares, pareu, parge, pargo, paris, parka, parks, parle, parol, parrs, parry, parse, parts, party, parve, perch, perdu, perdy, perea, peres, peril, peris, perks, perky, perms, perps, perry, perse, pervs, pirns, pirog, porch, pored, pores, porgy, porks, porky, porno, porns, porny, ports, purda, puree, purer, purge, purin, puris, purls, purrs, purse, pursy, purty, pyran, pyres, pyrex, pyric, pyros, qursh, rared, rarer, rares, reran, rerun, rural, saran, sards, saree, sarge, sargo, sarin, saris, sarks, sarky, sarod, saros, scrag, scram, scrap, scree, screw, scrim, scrip, scrod, scrub, scrum, serac, serai, seral, sered, serer, seres, serfs, serge, serif, serin, serow, serry, serum, serve, servo, shred, shrew, shris, shrub, shrug, sired, siree, siren, sires, sirra, sirup, soras, sorbs, sords, sored, sorel, sorer, sores, sorgo, sorns, sorry, sorta, sorts, sorus, sprag, sprat, spray, spree, sprig, sprit, sprue, sprug, strap, straw, stray, strep, strew, stria, strid, strip, strop, strow, stroy, strum, strut, surah, sural, suras, surds, surer, surfs, surfy, surge, surgy, surly, surra, syren, syrup, tardo, tardy, tared, tares, targe, tarns, taroc, tarok, taros, tarot, tarps, tarre, tarry, tarsi, tarts, tarty, terai, terce, terga, terms, terne, terns, terra, terry, terse, thraw, three, threw, thrip, throb, throe, throw, thrum, tired, tires, tirls, tiros, torah, toras, torch, torcs, tores, toric, torii, toros, torot, torrs, torse, torsi, torsk, torso, torta, torte, torts, torus, turbo, turfs, turfy, turns, turps, tyred, tyres, tyros, unrig, unrip, varas, varia, varix, varna, varus, varve, verbs, verge, verse, verso, verst, verts, vertu, verve, viral, vireo, vires, virga, virid, virls, virtu, virus, wards, wared, wares, warks, warms, warns, warps, warts, warty, wired, wirer, wires, wirra, words, wordy, works, world, worms, wormy, worry, worse, worst, worth, worts, wurst, xeric, xerus, yards, yarer, yarns, yerba, yerks, yirds, yirrs, yirth, yores, yurta, yurts, zarfs, zeros, ziram, zoril, zoris

Năm chữ cái có chữ R ở giữa là gì?

Năm chữ cái r là chữ cái giữa..
acrid..
agree..
aorta..
apron..
array..
arrow..
barge..
baron..

Từ 5 chữ cái hôm nay cho Wordle là gì?

Danh sách từ 5 chữ cái.

Một từ năm chữ cái có r là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng R.

Thư giữa cho Wordle ngày nay là gì?

Nếu bạn đang khao khát một chút trợ giúp tìm kiếm câu trả lời wordde ngày hôm nay, thì hãy xem ba gợi ý này để xem có bất cứ điều gì nhấp chuột không: Wordle Word hôm nay có nhiều nguyên âm hơn phụ âm.Thư giữa là "B"."B".