Bad boy tiếng Trung là gì

Đặt câu với từ "at-a-boy"

1. At dawn , the boy became a beautiful dragonfly .

Rồi khi bình minh vừa ló dạng , chàng trai hoá thành một con chuồn chuồn xinh đẹp .

2. Bad boy, quit staring at my... cards.

Đồ xấu, sao anh cứ nhìn chằm chặp vào bài của tôi thế

3. They gaze at the body, that of a 17-year-old boy.

Họ nhìn chằm chằm vào thi thể của một người con trai 17 tuổi.

4. Girl almost kills boy by running a red light at rush hour.

Nàng gần như giết chết chàng khi vượt đèn đỏ trong giờ cao điểm.

5. In 1821 Bose was a page boy at the court of Weimar.

Vào năm 1821, Bose trở thành một lính hầu trong cung đình Weimar.

6. 16 A Witness boy in the fifth grade was playing baseball at school.

16 Một em trai là Nhân-chứng học lớp năm chơi dã cầu ở trường.

7. Look at how slick he's fooled you, War Boy!

Hãy xem hắn đã lừa anh tài tình thế nào, Chiến Binh!

8. Astro Boy was both a superpowered robot and a naive little boy.

Astro Boy [trong bộ Tetsuwan Atomu] vừa là một robot siêu cường lại vừa là một cậu bé ngây thơ.

9. A fine baby boy.

Một bé trai kháu khỉnh...

10. A strong-willed boy.

Thằng bé cũng có ý chí kiên cường.

11. I am a boy.

Tôi là con trai.

12. You're a handsome boy.

Con bảnh trai lắm.

13. Boy, these two fighters are really going at it today.

Cả hai võ sĩ đều dốc hết sức vào hôm nay.

14. At least I have something to entertain this wayward boy.

Ít nhất ta cũng có một cái gì đó để giải trí với tên nhóc miệt vườn này.

15. I was a boy scout.

Tôi từng là một hướng đạo sinh.

16. A boy and two girls.

1 cu và 2 mẹt.

17. There's this boy I sent to the electric chair at Huntsville here a while back.

Có một thằng nhóc phải chịu hình phạt ngồi ghế điện ở Huntsville cách đây không lâu.

18. Boy: A owl and a goat.

" Một con cú, một con dê, và một cái cây nhỏ.

19. As a little boy praying at my mothers side, I just knew God was there.

Là đứa bé nhỏ cầu nguyện bên cạnh mẹ mình, tôi quả biết có Thượng Đế nơi đó.

20. I'm not interrupting boy time at crazy horse 2, am i?

Tôi không gián đoạn các anh ở Crazy Horse Too, phải không?

21. He's just a beautiful boy.

Giờ trông nó thật khôi ngô.

22. Nikabrik, he's just a boy.

Nikabrik, cậu ta mới chỉ là 1 thằng bé.

23. The boy keeps rolling on the ground, foaming at the mouth.

Cậu bé lăn lộn trên đất và sùi bọt mép.

24. A boy and his blade.

Chàng trai và Lưỡi gươm.

25. Louis was a big boy.

Louis là một chàng trai cừ.

26. She has a small boy.

Bà ta có một thằng con rất kháu.

27. I'm not a shop boy.

Tôi không phải người bán hàng.

28. You were a beautiful boy.

Anh rất tuấn tú.

29. A poor little rich boy.

Em không thể tự thông cảm vì em là thằng con nhà giàu tội nghiệp.

30. But what a lovely boy!

Một cậu bé thật dễ thương.

31. He saved the boy at the risk of his own life.

Anh ấy cứu đứa trẻ nguy đên tính mệnh của bản thân.

32. Boy meets girl, boy falls in love, girl elbows boy in the ribs.

Con trai gặp con gái con trai yêu và 2 đứa khoác tay.

33. I really was a Boy Scout.

Tôi thật sự là một hướng đạo sinh.

34. Not a boy, it's her fiance.

Không phải là cậu bé, đó là hôn phu của nó.

35. You have a beautiful little boy.

Chị có đứa con kháu quá!

36. You're a very stupid little boy.

Cậu là một cậu bé rất ngu ngốc.

37. Get a good peek, city boy?

Đang nhìn trộm hả, chàng trai thành phố?

38. He seems a very resourceful boy.

Cậu bé có vẻ rất tháo vát.

39. What are you, a Boy Scout?

Anh là gã Hướng đạo sinh à?

40. That boy has a good face.

Chàng trai đó có một gương mặt dễ coi.

41. Is that girl a boy, too?

Con oắt đó cũng là trai à?

42. So a chip, a poet and a boy.

Một con chip, một nhà thơ, và một cậu bé.

43. Oh, yeah, that's a good boy.

Giỏi lắm chàng trai.

44. Having started singing at the age of three, Lopez was a treble [boy soprano] by age ten.

Bắt đầu hát từ khi 3 tuổi, Lopez là một treble [soprano giọng nam] năm mười tuổi.

45. He sneered at him in contempt, we read, because he was just a ruddy and handsome boy.

Hắn thấy người còn trẻ, nước da hồng-hồng, mặt đẹp-đẽ, thì khinh người.

46. Initially, he worked as a delivery boy at a grocery store where he often delivered milk, newspapers and groceries.

Ban đầu ông làm giao hàng tại 1 cửa tiệm tạp hóa, thường xuyên đi giao sữa, báo, hay các loại tạp phẩm.

47. I was assigned boy at birth based on the appearance of my genitalia.

Khi sinh ra, tôi là một cậu bé theo hình dạng của bộ phận sinh dục.

48. Novogratz spotted a boy wearing a blue sweater.

Tình cờ Dorami bắt gặp được một cậu bé người rơm với chiếc mũ màu xanh.

49. Good boy.

Ngoan quá

50. And, boy, could I just have another little look at that medallion there?

Nè, anh bạn, tôi có thể xem lại cái mề đay đó một chút không?

51. Good boy!

Giỏi lắm các chàng trai.

52. Oh, this is a very fine boy.

Thằng nhóc này khá đấy chứ.

53. He's just a little boy chasing girls.

Hắn chỉ là một thắng nhóc dại gái thôi.

54. A lot of money for delivery, boy.

Rất nhiều tiền cho một thằng vắt mũi ra sữa tập giao hàng.

55. You're a good boy and a wonderful spy.

Con là một chàng trai tốt và một điệp viên giỏi.

56. Lover boy!

Này mê gái!

57. Infant boy.

Đứa bé hài nhi.

58. A boy he has a particular interest in.

Thằng nhóc mà người đó có hứng thú đặc biệt.

59. I was a powerless and helpless boy.

Tôi là một thằng nhóc yếu ớt không nơi nương tựa.

60. Boy becomes an engineer, girl a doctor

Con trai trở thành kỹ sư, con gái trở thành bác sĩ.

61. [ Mai ] Boy, you really hold a grudge.

Boy, cậu hậm hực lắm hả.

62. The boy died a few hours later.

Đứa bé chết vài giờ sau đó.

63. I figured you for a mama's boy.

Tao cứ tưởng mày chuyên bám váy mẹ.

64. As a boy, I was very curious.

Hồi còn nhỏ, tôi rất hiếu kỳ.

65. At nine o'clock in the evening of 5 November, Charlotte finally gave birth to a large stillborn boy.

Vào 9 giờ tối ngày 5 tháng 11, Charlotte hạ sinh một đứa bé trai chết lưu.

66. A boy with a scroll could deliver this message.

Một thằng nhóc với cuộn giấy cũng có thể giao tin này.

67. Boy: And a tree and a bone. Woman: Okay.

" Một con mèo... một cái cây và một cục xương. "

68. OK, boy scout.

Được rồi, hướng đạo sinh.

69. Boy, take it!

Con, cầm lấy đi!

70. [1 Corinthians 6:9-11] For example, a boy in South America was orphaned at the age of nine.

Thí dụ, một cậu bé ở Nam Mỹ bị mồ côi lúc chín tuổi.

71. [ Malvo ] Lester, have you been a bad boy?

Lester, anh bắt đầu hư hỏng rồi đấy à?

72. That's my boy.

Giỏi lắm con trai.

73. In fact, he seemed like such a pretty boy lightweight that women called him "bombón," sweetie, at campaign rallies.

Thực tế, ông ấy trông như một anh chàng dễ thương thấp bé nhẹ cân nên phụ nữ thường gọi ông ấy là "bombon", cưng, trong chiến dịch tranh cử.

74. Bandy was a drover's boy a long time ago.

Bandy cũng đã từng chăn dắt từ hồi xưa.

75. The Boy Scout?

Anh hướng đạo sinh?

76. That Laotian boy.

Cậu bé Lào đó.

77. While the deacons were passing the trays, I looked over at the boy and gave him a thumbs-up.

Khi các thầy trợ tế chuyền các khay nước, tôi nhìn qua em thiếu niên ấy và đưa ngón tay cái lên làm dấu hiệu chúc mừng em.

78. Oh, boy, Sniffer!

Oh, cu, Sniffer!

79. This should have been given to a boy.

Đúng ra phải đưa cơ hội này cho một nam nhi.

80. You got a problem with your eyeball, boy?

Mắt mày có tật hả thằng oắt con?

Video liên quan

Chủ Đề