- Học tốt
- Lớp 10
- Môn Toán Lớp 10 Nâng Cao
Tính giá trị lượng giác của các góc sau:
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 18 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
- Bài 19 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
- Bài 20 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Tính giá trị lượng giác của các góc sau:
- \[ - {\pi \over 3} + [2k + 1]\pi \]
- kπ
- \[{\pi \over 2} + k\pi \]
- \[{\pi \over 4} + k\pi \,[k \in Z]\]
Đáp án
- Ta có: \[ - {\pi \over 3} + [2k + 1]\pi = {{2\pi } \over 3} + k2\pi \]
Ta có:
\[\eqalign{ & \sin [{{2\pi } \over 3} + k2\pi ] = \sin {{2\pi } \over 3} = {{\sqrt 3 } \over 2} \cr & \cos [{{2\pi } \over 3} + k2\pi ] = \cos {{2\pi } \over 3} = - {1 \over 2} \cr & \tan [{{2\pi } \over 3} + k2\pi ] = \tan {{2\pi } \over 3} = - \sqrt 3 \cr & \cot [{{2\pi } \over 3} + k2\pi ] = \cot {{2\pi } \over 3} = - {{\sqrt 3 } \over 3} \cr} \]
- Ta có
cos kπ = 1 nếu k chẵn
cos kπ = -1 nếu k lẻ
⇒cos kπ = [-1]k
- Ta có:
\[\eqalign{ & \cos [{\pi \over 2} + k\pi ] = 0 \cr & sin[{\pi \over 2} + k\pi ] = {[ - 1]^k} \cr & cot[{\pi \over 2} + k\pi ] = 0 \cr} \]
\[\tan [{\pi \over 2} + k\pi ]\] không xác định
- Ta có:
\[\eqalign{ & \cos [{\pi \over 4} + k\pi ] = {[ - 1]^k}{{\sqrt 2 } \over 2} \cr & \sin [{\pi \over 4} + k\pi ] = {[ - 1]^k}{{\sqrt 2 } \over 2} \cr & \tan [{\pi \over 4} + k\pi ] = \cot [{\pi \over 4} + k\pi ] = 1 \cr} \]
Các chương học và chủ đề lớn
- Chương i. mệnh đề - tập hợp
- Chương ii. hàm số bậc nhất và bậc hai
- Chương iii. phương trình và hệ phương trình
- Chương iv. bất phương trình và hệ bất phương trình
- Chương v. thống kê
- Chương vi. góc lượng giác và công thức lượng giác
- Ôn tập cuối năm đại số
- Chương i. vectơ
- Chương ii. tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
- Chương iii. phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Ôn tập cuối năm hình học
Học tốt các môn khác lớp 10
- Toán Lớp 10
- Toán Lớp 10 Nâng Cao
- Ngữ Văn Lớp 10
- Tiếng Anh Lớp 10
- Tiếng Anh Lớp 10 Mới
- Vật Lý Lớp 10
- Vật Lý Nâng Cao Lớp 10
- Hóa Học Lớp 10
- Hóa Học Lớp 10 Nâng Cao
- Sinh Học Lớp 10
- Lịch Sử Lớp 10
- Địa Lí Lớp 10
- GDCD Lớp 10
- Tin Học Lớp 10
- Công Nghệ Lớp 10
- Đề thi lớp 10
Tính giá trị lượng giác của các góc sau:. Bài 17 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao – Bài 2: Giá trị lượng giác của góc [cung] lượng giác
Advertisements [Quảng cáo]
Tính giá trị lượng giác của các góc sau:
- \[ – {\pi \over 3} + [2k + 1]\pi \]
- kπ
- \[{\pi \over 2} + k\pi \]
- \[{\pi \over 4} + k\pi \,[k \in Z]\]
Đáp án
- Ta có: \[ – {\pi \over 3} + [2k + 1]\pi = {{2\pi } \over 3} + k2\pi \]
Ta có:
\[\eqalign{ & \sin [{{2\pi } \over 3} + k2\pi ] = \sin {{2\pi } \over 3} = {{\sqrt 3 } \over 2} \cr & \cos [{{2\pi } \over 3} + k2\pi ] = \cos {{2\pi } \over 3} = – {1 \over 2} \cr & \tan [{{2\pi } \over 3} + k2\pi ] = \tan {{2\pi } \over 3} = – \sqrt 3 \cr & \cot [{{2\pi } \over 3} + k2\pi ] = \cot {{2\pi } \over 3} = – {{\sqrt 3 } \over 3} \cr} \]
- Ta có
Advertisements [Quảng cáo]
cos kπ = 1 nếu k chẵn
cos kπ = -1 nếu k lẻ
⇒cos kπ = [-1]k
- Ta có:
\[\eqalign{ & \cos [{\pi \over 2} + k\pi ] = 0 \cr & sin[{\pi \over 2} + k\pi ] = {[ – 1]^k} \cr & cot[{\pi \over 2} + k\pi ] = 0 \cr} \]
\[\tan [{\pi \over 2} + k\pi ]\] không xác định
- Ta có:
\[\eqalign{ & \cos [{\pi \over 4} + k\pi ] = {[ – 1]^k}{{\sqrt 2 } \over 2} \cr & \sin [{\pi \over 4} + k\pi ] = {[ – 1]^k}{{\sqrt 2 } \over 2} \cr & \tan [{\pi \over 4} + k\pi ] = \cot [{\pi \over 4} + k\pi ] = 1 \cr} \]