Bài 70 sách bài tập Toán 7 Tập 1

Bài 65: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập từ các tỉ lệ thức sau:

Lời giải:

Bài 66: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có từ các số sau: 5; 25; 125; 625.

Lời giải:

Ta có: 5.625 = 3125; 25.125 = 3125

Suy ra: 5.625 = 25.125

Bài 67: Chứng minh rằng từ đẳng thức ad = bc [c, d ≠ 0], ta có thể suy ra được tỉ lệ

Lời giải:

Ta có: ad = bc; c ≠ 0; d ≠ 0 suy ra cd ≠ 0

Chia cả 2 vế cho cd. Suy ra:

Bài 68: Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn trong 5 số sau đây:

4;    16;    64;    256;    1024

Lời giải:

Ta có: 4,256 = 1024; 16.64 = 1024

Vậy: 4.256 = 16.64

Lập được các tỉ lệ thức:

Bài 69: Tìm x biết:

Lời giải:

a. Ta có:

⇒ x.x = [-15].[-60] ⇒ x2 = 900

Suy ra: x = 30 hoặc x = -30

b. Ta có:

Bài 70: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:

b. [0,25x] : 3 = [5/6]:0,125

c. 0,01 : 2,5 = [0,75x] : 0,75

Lời giải:

b] [0,25x] : 3 = 5/6:0,125

⇔ [0,25x].0,125=3.[5/6] ⇔ [0,25x]. 0,125 = 2,5 ⇔ 0,25x = 2,5 : 0,125

⇔ 0,25x = 20 ⇔ x = 20 : 0,25 = 80

c] 0,01 : 2,5 = [0,75x] : 0,75

⇔ [0,75x].2,5 = 0,01.0,75

⇔ [0,75x] = [0,01.0,75] : 2,5

⇔0,75x = 0,003

⇔ x = 0,003 : 0,75 ⇔ x = 0,004

Bài 71: Cho tỉ lệ thức

Tìm x và y

Lời giải:

Ta có:

Thay xy = 112 vào biểu thức ta có:

Suy ra x2 = 64 ⇒ x = 8 hoặc x = -8

Với x = 8 thì y = 112/8 = 14

Với x = -8 thì y = -14

Vậy ta có: x = 8; y = 14 hoặc x = -8; y = -14

Bài 72: Chứng mnh rằng tỉ lệ thức

[với b + d ≠ 0] ta suy ra được

Lời giải:

Ta có:

Cộng vào từng vế đẳng thức [1] với ab ta có:

ab+ ad = ab + bc ⇒ a[b + d] = b[ a+ c]

Bài 73: Cho a, b, c, d ≠ 0. Từ tỉ lệ thức

Hãy suy ra tỉ lệ thức:

Lời giải:

Vì a, b, c, d ≠ 0 nên ta có thể đặt

Suy ra:a = kb; c = kd

Ta có:

Câu 68 trang 20 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn trong năm số sau đây:

4;      16;      64;       256;      1024

Giải

Ta có: 4.256 = 1024; 16. 64 = 1024

Vậy:   4. 256  = 16. 64

Lập được các tỉ lệ thức:

\[{4 \over {16}} = {{64} \over {256}};{4 \over {64}} = {{16} \over {256}};{{256} \over {16}} = {{64} \over 4};{{256} \over {64}} = {{16} \over 4}\]

Ta có:   4. 1024 = 16. 256

Lập được các tỉ lệ thức:

\[{4 \over {16}} = {{256} \over {1024}};{4 \over {256}} = {{16} \over {1024}};{{1024} \over {16}} = {{256} \over 4};{{1024} \over {256}} = {{16} \over 4}\]

Ta có: 16.1024 = 64.256

Lập được các tỉ lệ thức:

\[{{16} \over {64}} = {{256} \over {1024}};{{16} \over {256}} = {{64} \over {1024}};{{1024} \over {64}} = {{256} \over {16}};{{1024} \over {256}} = {{64} \over {16}}\]

Câu 69 trang 20 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm x, biết:

a] \[{\rm{}}{x \over { - 15}} = {{ - 60} \over x}\]

b] \[{{ - 2} \over x} = {{ - x} \over {{8 \over {25}}}}\]

Giải

a] Ta có: \[{x \over { - 15}} = {{ - 60} \over x} \Rightarrow x.x = \left[ { - 15} \right].\left[ { - 60} \right] \Rightarrow {x^2} = 900\]

Suy ra : x = 30 hoặc x = -30

b] Ta có : \[{{ - 2} \over x} = {{ - x} \over {{8 \over {25}}}} \Rightarrow  - 2.{8 \over {25}} = x.\left[ { - x} \right] \]

\[\Rightarrow  - {x^2} =  - {{16} \over {25}} \Rightarrow {x^2} = {{16} \over {25}}\]

Suy ra: \[{\rm{x}} = {4 \over 5}\] hoặc \[{\rm{x}} =  - {4 \over 5}\]

Câu 70 trang 20 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:

a] \[{\rm{}}3,8:[2{\rm{x}}] = {1 \over 4}:2{2 \over 3}\]

b] \[\left[ {0,25{\rm{x}}} \right]:3 = {5 \over 6}:0,125\]

c] 0,01: 2,5  = [0,75x]: 0,75

d] \[{\rm{}}1{1 \over 3}:0,8 = {2 \over 3}:[0,1{\rm{x}}]\]

Giải

\[\eqalign{ & a]3,8:[2{\rm{x}}] = {1 \over 4}:2{2 \over 3} \cr & \Leftrightarrow \left[ {2{\rm{x}}} \right].{1 \over 4} = 3,8.2{2 \over 3} \cr & \Leftrightarrow \left[ {2{\rm{x}}} \right].{1 \over 4} = {{19} \over 5}.{8 \over 3} \cr & \Leftrightarrow x = {{152} \over {15}}:{1 \over 2} = {{152} \over {15}}.{2 \over 1} \cr

& \Leftrightarrow x = 20{4 \over {15}} \cr} \]

b] \[\left[ {0,25{\rm{x}}} \right]:3 = {5 \over 6}:0,125\]                 

\[ \Leftrightarrow \left[ {0,25{\rm{x}}} \right].0,125 = 3.{5 \over 6}\]                

\[ \Leftrightarrow \left[ {0,25{\rm{x}}} \right].0,125 = 2,5\]                                    

\[ \Leftrightarrow 0,25{\rm{x}} = 2,5:0,125\]              

\[ \Leftrightarrow 0,25{\rm{x}} = 20\]               

\[ \Leftrightarrow x = 20:0,25 = 80\]                           

c] \[0,01:2,5 = \left[ {0,75x} \right]:0,75\]                          

\[ \Leftrightarrow \left[ {0,75{\rm{x}}} \right].2,5 = 0,01.0,75\]                             

\[ \Leftrightarrow \left[ {0,75{\rm{x}}} \right] = [0,01.0,75]:2,5\]

\[ \Leftrightarrow 0,75{\rm{x}} = 0,003\]

\[ \Leftrightarrow x = 0,003:0,75\]

\[ \Leftrightarrow x = 0,004\]

d] \[{\rm{}}1{1 \over 3}:0,8 = {2 \over 3}:[0,1{\rm{x}}]\]

\[ \Leftrightarrow {4 \over 3}.\left[ {0,1{\rm{x}}} \right] = {4 \over 5}.{2 \over 3}\]

\[ \Leftrightarrow \left[ {0,1{\rm{x}}} \right] = {4 \over 5}.{2 \over 3}:{4 \over 3}\]

\[ \Leftrightarrow 0.1{\rm{x}} = {8 \over {15}}.{3 \over 4}\]

\[ \Leftrightarrow {1 \over {10}}x = {2 \over 5}\]

\[\Leftrightarrow x = {2 \over 5}:{1 \over {10}} = {2 \over 5}.{{10} \over 1} = 4\]

Giaibaitap.me

Page 2

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 3

Câu 74 trang 21 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm hai số x và y, biết \[{x \over 2} = {y \over 5}\] và x + y = -21

Giải

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

\[{x \over 2} = {y \over 5} = {{x + y} \over {2 + 5}} = {{ - 21} \over 7} =  - 3\]               

Ta có:  

\[\eqalign{ & {x \over 2} = - 3 \Rightarrow x = 2.\left[ { - 3} \right] = - 6 \cr

& {y \over 5} = - 3 \Rightarrow y = 5.\left[ { - 3} \right] = - 15 \cr} \]

Câu 75 trang 21 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm hai số x và y, biết 7x = 3y và x – y = 16

Giải

Ta có \[7{\rm{x}} = 3y \Rightarrow {x \over 3} = {y \over 7}\]

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

\[\eqalign{ & {x \over 3} = {y \over 7} = {{x - y} \over {3 - 7}} = {{16} \over { - 4}} = - 4 \cr & {x \over 3} = - 4 \Rightarrow x = 3.\left[ { - 4} \right] = - 12 \cr

& {y \over {7}} = - 4 \Rightarrow y = 7.\left[ { - 4} \right] = - 28 \cr} \]

Câu 76 trang 21 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác là tỉ lệ với các số 2 ;4 ;5

Giải

Gọi x, y, z lần lượt là độ dài ba cạnh của tam giác [x, y, z > 0]

Theo đề bài, ta có: \[{x \over 2} = {y \over 4} = {z \over 5}\] và x + y +z = 22

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

\[{x \over 2} = {y \over 4} = {z \over 5} = {{x + y + z} \over {2 + 4 + 5}} = {{22} \over {11}} = 2\]

Ta có:

\[\eqalign{ & {x \over 2} = 2 \Rightarrow x = 2.2 = 4 \cr & {y \over 4} = 2 \Rightarrow y = 4.2 = 8 \cr

& {z \over 5} = 2 \Rightarrow z = 5.2 = 10 \cr} \]

Vậy 3 cạnh của tam giác lần lượt là 4cm, 8cm, 10cm

Câu 77 trang 22 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tính số học sinh của lớp 7A và 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8: 9.

Giải

Gọi x, y lần lượt là số học sinh lớp 7A và 7B [x,y ∈ N*]

Theo đề bài ta có: x: y = 8: 9 và y – x = 5

Suy ra: \[{x \over 8} = {y \over 9} = {{y - x} \over {9 - 8}} = {5 \over 1} = 5\]

Ta có:

\[\eqalign{ & {x \over 8} = 5 \Rightarrow x = 5.8 = 40 \cr

& {y \over 9} = 5 \Rightarrow y = 9.5 = 45 \cr} \]

Vậy lớp 7A có 40 học sinh, lớp 7B có 45 học sinh.

Giaiaitap.me

Page 4

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 5

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 6

Câu 81 trang 22 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm các số a, b, c biết rằng:

\[{a \over 2} = {b \over 3};{b \over 5} = {c \over 4}\] và a – b + c = -49

Giải

Ta có:

\[{a \over 2} = {b \over 3} \Rightarrow {a \over {10}} = {b \over {15}}\]

\[{b \over 5} = {c \over 4} \Rightarrow {b \over {15}} = {c \over {12}}\]           

Suy ra: \[{a \over {10}} = {b \over {15}} = {c \over {12}}\] và a – b + c =  -49

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

\[{a \over {10}} = {b \over {15}} = {c \over {12}} = {{a - b + c} \over {10 - 15 + 12}} = {{ - 49} \over 7} =  - 7\]

Ta có:  

\[{a \over {10}} =  - 7 \Rightarrow a = 10.[ - 7] =  - 70\]            

\[{b \over {15}} =  - 7 \Rightarrow b = 15.[ - 7] =  - 105\] 

\[{c \over {12}} =  - 7 \Rightarrow c = 12.[ - 7] =  - 84\]

Câu 82 trang 22 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm các số a, b, c biết rằng: \[{a \over 2} = {b \over 3} = {c \over 4}\] và \[{a^2} - {b^2} + 2{c^2} = 108\]

Giải

Ta có \[{a \over 2} = {b \over 3} = {c \over 4} \Rightarrow {{{a^2}} \over 4} = {{{b^2}} \over 9} = {{{c^2}} \over {32}} \]

\[\Rightarrow {{{a^2}} \over 4} = {{{b^2}} \over 9} = {{2{c^2}} \over {32}}\]

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

\[{{{a^2}} \over 4} = {{{b^2}} \over 9} = {{2{c^2}} \over {32}} = {{{a^2} - {b^2} + 2{c^2}} \over {4 - 9 + 32}} = {{108} \over {27}} = 4\] 

Ta có:

\[{{{a^2}} \over 4} = 4 \Rightarrow {a^2} = 16 \Rightarrow a = 4\] hoặc a = -4

\[{{{b^2}} \over 9} = 4 \Rightarrow {b^2} = 36 \Rightarrow b = 6\] hoặc b = -6

\[{{2{c^2}} \over {32}} = 4 \Rightarrow {c^2} = 64 \Rightarrow c = 8\] hoặc c = -8

Vậy ta tìm được các số:   

\[{{\rm{a}}_1} = 4;{b_1} = 6;{c_1} = 8\]

\[{{\rm{a}}_2} =  - 4;{b_2} =  - 6;{c_2} =  - 8\]

Câu 83 trang 22 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Có 16 tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ, 10000đ. Trị giá mỗi loại tiền đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ.

Giải

Gọi x, y, z lần lượt là số tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ, 10000đ

Ta có:      x + y + z  = 16

        2000x  = 5000y  = 10000z

 Suy ra: \[{{2000{\rm{x}}} \over {10000}} = {{5000y} \over {10000}} = {{10000{\rm{z}}} \over {10000}} \]

\[\Rightarrow {x \over 5} = {y \over 2} = {z \over 1}\]

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

\[{x \over 5} = {y \over 2} = {z \over 1} = {{x + y + z} \over {5 + 2 + 1}} = {{16} \over 8} = 2\]      

Ta có:  

\[{x \over 5} = 2 \Rightarrow x = 5.2 = 10\]            

\[{y \over 2} = 2 \Rightarrow y = 2.2 = 4\]

\[{z \over 1} = 2 \Rightarrow z = 2.1 = 2\]

Vậy có 10 tờ loại 2000đ, 4 tờ loại 5000đ, 2 tờ loại 10000đ

Câu 84 trang 22 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Chứng minh rằng:

Nếu \[{{\rm{a}}^2} = bc\] [với a ≠ b và a ≠ c] thì \[{{a + b} \over {a - b}} = {{c + a} \over {c - a}}\]

Giải

Ta có \[{{\rm{a}}^2} = bc \Rightarrow {a \over c} = {b \over a}\]

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

\[{a \over c} = {b \over a} = {{a + b} \over {c + a}} = {{a - b} \over {c - a}}\] [với a ≠ b và a ≠c]

\[ \Rightarrow {{a + b} \over {a - b}} = {{c + a} \over {c - a}}\]

Giaibaitap.me

Page 7

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 8

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 9

Câu 85 trang 23 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn rồi viết chúng dưới dạng đó:

\[{{ - 7} \over {16}};{2 \over {125}};{{11} \over {40}};{{ - 14} \over {25}}\]                    

Giải

Các phân số \[{{ - 7} \over {16}};{2 \over {125}};{{11} \over {40}};{{ - 14} \over {25}}\] viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn vì mẫu số của các phân số đó chỉ có thừa số nguyên 2 và 5.

\[{{ - 7} \over {16}} =  - 0,4375;{2 \over {125}} = 0,016;\]

\[{{11} \over {40}} = 0,275;{{ - 14} \over {25}} =  - 0,56\]

Câu 86 trang 23 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Viết dưới dạng gọn [có chu kì trong dấu ngoặc] các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau:

0,3333 ; -1,3212121… ; 2,513513513… ;13,26535353…

Giải

0,3333  = 0.[3]                                    

-1,3212121… = -1,3[21] 

2,513513513…  2,[513]                      

13,26535353…=13,26[53]

Câu 87 trang 23 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn rồi viết chúng dưới dạng đó:

\[{5 \over 6};{{ - 5} \over 3};{7 \over {15}};{{ - 3} \over {11}}\]

Giải

Các phân số \[{5 \over 6};{{ - 5} \over 3};{7 \over {15}};{{ - 3} \over {11}}\] được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn vì mẫu số của các phân số đó có chứa thừa số nguyên tố khác 2 và 5.

\[{5 \over 6} = 0,8333... = 0,8[3]\]

\[{{ - 5} \over 3} =  - 1,666... =  - 1,[6]\]

\[{7 \over {15}} = 0,4666... = 0,4[6]\]

\[{{ - 3} \over {11}} =  - 0,272727... =  - 0,[27]\]

Câu 88 trang 23 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Để viết số 0,[25] dưới dạng phân số, ta làm như sau:

\[0,\left[ {25} \right]{\rm{ }} = {\rm{ }}0,\left[ {01} \right].25 = {1 \over {99}}.25 = {{25} \over {99}}\] [Vì \[{1 \over {99}} = 0,[01]\]]

Theo cách trên, hãy viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số:

0,[34] ; 0,[5] ; 0,[123]

Giải

Ta có:

\[\eqalign{ & 0,[34] = 0,[01].34 = {1 \over {99}}.34 = {{34} \over {99}} \cr & 0,[5] = 0,[1].5 = {1 \over 9}.5 = {5 \over 9} \cr

& 0,[123] = 0,[001].123 = {1 \over {999}}.123 = {{123} \over {999}} = {{41} \over {333}} \cr} \]

Giaibaitap.me

Page 10

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 11

Câu 89 trang 24 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Để viết số 0,0[3] dưới dạng phân số,ta làm như sau:

\[0,0[3] = {1 \over {10}}.0,[3] = {1 \over {10}}.0,[1].3 = {1 \over {10}}.{1 \over 9}.3 = {3 \over {90}} = {1 \over {30}}\] [vì \[{1 \over 9} = 0,[1]\]]

Theo cách trên, hãy viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số: 0,0[8] ;0,1[2] ; 0,1[23].

Giải

Ta có:    

\[0,0[8] = {1 \over {10}}.0,[8] = {1 \over {10}}.0,[1].8 = {1 \over {10}}.{1 \over 9}.8 = {4 \over {45}}\]              

\[0,1[2] = 0,1 + 0,0[2] \]

\[= {1 \over {10}} + {1 \over {10}}.0,[2] = {1 \over {10}} + {1 \over {10}}.0,[1].2\]   

\[ = {1 \over {10}} + {1 \over {10}}.{1 \over 9}.2 = {9 \over {90}} + {2 \over {90}} = {{11} \over {90}}\]

\[0,1[23] = 0,1 + 0,0[23] = {1 \over {10}} + {1 \over {10}}.0,[23]\]

\[= {1 \over {10}} + {1 \over {10}}.0,[01].23\]

\[{1 \over {10}} + {1 \over {10}}.{1 \over {99}}.23 = {{99} \over {990}} + {{23} \over {990}} = {{122} \over {990}} = {{61} \over {495}}\]

Câu 90 trang 24 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm số hữu tỉ a sao cho x < a < y, biết rằng:

a] x = 313,9543…; y = 314,1762… 

b] x = -35,2475…; y = -34,9628…

Giải

a] x = 313,9543…; y = 314,1762…

a = 313,96 hoặc a = 314,17

b] x = -35,2475…; y = -34,9628…

a = -35,24 hoặc a = -34,97

Câu 91 trang 24 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Chứng tỏ rằng:

a] 0,[37] + 0,[62] = 1              

b] 0,[33].3 = 1

Giải

a] \[0,\left[ {37} \right]{\rm{ }} + {\rm{ }}0,\left[ {62} \right] = {{37} \over {99}} + {{62} \over {99}} = {{99} \over {99}} = 1\] 

b] \[0,\left[ {33} \right].3{\rm{ }} = {\rm{ }}1 = {{33} \over {99}}.3 = {{99} \over {99}} = 1\]

Câu 92 trang 24 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm các số hữu tỉ a và b biết rằng hiệu a – b bằng thương a: b và bằng hai lần tổng a + b.

Giải

Theo đề bài ra ta có: a – b = a: b = 2 [a + b]

Ta có : a – b = 2a + 2b \[ \Rightarrow \]  a = -3b \[ \Rightarrow \]  a: b = -3

Suy ra : a – b = -3 và a + b = -3: 2 = -1,5

Suy ra 2a = -3 + [-1,5] \[ \Rightarrow \] a = -2,25

Vậy: b = a + 3 = -2,25 + 3 = 0,75

Giaibaitap.me

Page 12

Câu 93 trang 25 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Làm tròn các số sau đây đến chữ số thập phân thứ nhất:

6,70;          8,45;         2,119;           6,092;

0,05;        0,035;         29,88;             9,99.

Giải

\[6,70 \approx 6,7;8,45 \approx 4,5;2,119 \approx 2,1;6,092 \approx 6,1\]

\[0,05 \approx 0,1;0,035 \approx 0,0;29,88 \approx 29,9;9,99 \approx 10,0\]

Câu 94 trang 25 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Làm tròn các số sau đây:

a] Tròn chục: 5032,6; 991,23

b] Tròn trăm: 59436,21; 56873

c] Tròn nghìn: 107506; 288097,3

Giải

a] Tròn chục: \[5032,6 \approx 5030;991,23 \approx 990\]

b] Tròn trăm: \[59436,21 \approx 59400;56873 \approx 56900\]

c] Tròn nghìn: \[107506 \approx 108000;288097,3 \approx 56900\]

Câu 95 trang 25 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm giá trị gần đúng của chiều dài một lớp học với kết quả năm lần đo là 10,27m ; 10,25m ; 10,28m ; 10,26m; 10,23m

Giải

Chiều dài gần đúng của lớp học:

\[\left[ {10,27 + 10,25 + 10,28 + 10,26 + 10,23} \right]:5 \approx 10,26\]

Câu 96 trang 25 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp7 tập 1

Tính chu vi và diện tích của một sân hình vuông có cạnh đo được là 12,4m [làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất]

Giải

Chu vi của sân: 12,4.4 = 49,6 [m]

Diện tích của sân:

\[12,4{\rm{ }}.{\rm{ }}12,4{\rm{ }} = {\rm{ }}153{\rm{ }},76 \approx 153,8[{m^2}]\]

Giaibaitap.me

Page 13

Câu 97 trang 25 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp7 tập 1

Biết 1 inh-sơ [inch], ký hiệu "in’’ bằng 2,54 cm. Hỏi 1cm gần bằng bao nhiêu inh-sơ [làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư]

Giải

\[\eqalign{ & 1\left[ {inch} \right] \approx 2,54[cm] \cr

& 1[cm] \approx 0,3937[inch] \cr} \]

Câu 98 trang 25 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp7 tập 1

Biết 1 mét gần bằng 3,28 "phút’’ [foot], ký hiệu "ft’’. Hỏi 1 ft gần bằng bao nhiêu mét [làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư]

Giải

\[\eqalign{ & 1m \approx 3,28[ft] \cr

& 1ft \approx 0,3049[m] \cr} \]

Câu 99 trang 25 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp7 tập 1

Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng [làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai]:

a] \[1{2 \over 3}\]                   b] \[5{1 \over 7}\]                      c] \[4{3 \over {11}}\]

Giải

a] \[1{2 \over 3} = 1,666... \approx 1,67\] 

b] \[5{1 \over 7} = 5,142857142857... \approx 5,14\] 

c] \[4{3 \over {11}} = 4,272727... \approx 4,27\]

Câu 100 trang 25 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp7 tập 1

Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai:

a] 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154            

b] [2,635 + 8,3] – [6,002 + 0,16]

c] 96,3. 3,007  

d] 4,508 : 0,19

Giải

a] 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154

\[= 6,7913 + 2,364 + 0,154\]

\[ = {\rm{ }}9,1553{\rm{ }} + {\rm{ }}0,154{\rm{ }} \]

\[= {\rm{ }}9,3093 \approx 9,31\]                                          

b] \[\left[ {2,635{\rm{ }} + {\rm{ }}8,3} \right]-\left[ {{\rm{ }}6,002{\rm{ }} + {\rm{ }}0,16} \right]{\rm{ }} \]

\[= {\rm{ }}10,935{\rm{ }}-{\rm{ }}6,162{\rm{ }} \]

\[= {\rm{ }}4,773 \approx 4,77\] 

c] \[{\rm{ }}96,3{\rm{ }}.{\rm{ }}3,007 = 289,5741 \approx 289,57\] 

d] \[4,508:0,19 = 23,72631579 \approx 23,73\]

Giaibaitap.me

Page 14

Câu 101 trang 26 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Ước lượng kết quả các phép tính sau:

a] 21608.293               b] 11,032. 24,3          

c] 762,40: 6                  d] 57,80: 49

Giải

a] \[21608.293 \approx 20000.300 = 6000000\] 

b] \[11,032{\rm{ }}.{\rm{ }}24,3 \approx 10.20 = 200\] 

c] \[762,40{\rm{ }}:{\rm{ }}6 \approx 800:6 \approx 133\] 

d] \[57,80{\rm{ }}:{\rm{ }}49 \approx 60:50 \approx 1,2\] 

Câu 102 trang 26 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Điền vào bảng sau:

Giải

Câu 104 trang 26 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Ta có thể áp dụng quy ước làm tròn số để cộng và trừ nhẩm các số nguyên và số thập phân. Ví dụ:

a] 798 + 248 = [800 – 2] + 248

                        = [800 + 248] – 2

                        = 1048 – 2 = 1046

b] 7,31 – 0,96 = 7,31 – [1 – 0,04]

                          = [7,31 – 1] + 0,04 

                          = 6,31 + 0,04 = 6,35

Theo cách trên, em hãy tính nhẩm

a] 257 + 319                         b] 6,78 – 2,99

Giải

a] 257 + 319 = 257 + [320 – 1]

                        = [257 + 320] – 1

                        = 577 – 1 = 576

b] 6,78 – 2,99 =  6,78 – [3 – 0 ,01]

                          =  [6,78 – 3] + 0, 01

                          = 3,78  + 0,01 = 3,79

Câu 105 trang 27 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Bốn mảnh đất A, B, C, D có diện tích lần lượt là \[196,75{m^2};89,623{m^2};127,02{m^2};102,9{m^2}\]

a] Tính tổng diện tích bốn mảnh đất đó [làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất]

b] Mảnh đất A rộng hơn mảnh đất B  bao nhiêu mét vuông [làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất]

c] Mảnh đất D hẹp hơn mảnh đất C bao nhiêu mét vuông [làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất] ?

d] So sánh tổng diện tích hai mảnh A,B và tổng diện tích hai mảnh C, D.

Giải

a] \[196,75 + 89,623 + 127,02 + 102,9 \]

\[= 516,293 \approx 516,3\left[ {{m^2}} \right]\] 

b] \[196,75 - 89,623 = 107,127 \approx 107,1\left[ {{m^2}} \right]\] 

c] \[127,02 - 102,9 = 24,12 \approx 24,1\left[ {{m^2}} \right]\] 

d] \[{\rm{}}[196,75 + 89,623] - [127,02 + 102,9] \]

\[= 56,453 \approx 56,5\left[ {{m^2}} \right]\] 

Tổng diện tích hai mảnh A và B hơn tổng diện tích hai mản C và D khoảng \[56,5{m^2}\]

Giaibaitap.me

Page 15

Câu 106 trang 27 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Điền số thích hợp vào các bảng sau:

Giải

Câu 107 trang 28 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Tính:

a] \[\sqrt {81} \]                                 b] \[\sqrt {8100} \]

c] \[\sqrt {64} \]                                 d] \[\sqrt {0,64} \]

e] \[{\rm{}}\sqrt {1000000} \]                     g] \[\sqrt {0,01} \]

h] \[\sqrt {{{49} \over {100}}} \]                              i] \[\sqrt {{4 \over {25}}} \]

k] \[\sqrt {{{0,09} \over {121}}} \]

Giải

a] \[\sqrt {81}  = 9\]                                  b] \[\sqrt {8100}  = 90\]

c] \[\sqrt {64}  = 8\]                                  d] \[\sqrt {0,64}  = 0,8\]

e] \[{\rm{}}\sqrt {1000000}  = 1000\]               g] \[\sqrt {0,01}  = 0,1\]

h] \[\sqrt {{{49} \over {100}}}  = {7 \over {10}}\]                             i] \[\sqrt {{4 \over {25}}}  = {2 \over 5}\]

k] \[\sqrt {{{0,09} \over {121}}}  = {{0,3} \over {11}} = {3 \over {110}}\]

Câu 108 trang 28 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Trong các số sau đây, số nào có căn bậc hai? Hãy cho biết căn bậc hai không âm của các số đó:

a =  0                 b = -25                c = 1               d = 16 + 9

\[{\rm{e}} = {3^2} + {4^2}\]                                 \[g = \pi  - 4\]

\[h = {[2 - 11]^2}\]                            \[i = {\left[ { - 5} \right]^2}\]

\[k =  - {3^2}\]                                      \[1 = \sqrt {16} \]

\[m = {3^4}\]                                        \[n = {5^2} - {3^2}\]

Giải

Các số có căn bậc hai:

a =  0             c = 1            d = 16 + 9           

\[{\rm{e}} = {3^2} + {4^2}\]

\[h = {[2 - 11]^2}\]                 \[i = {\left[ { - 5} \right]^2}\]

\[1 = \sqrt {16} \]                           \[m = {3^4}\]

Ta có:

\[\sqrt a  = \sqrt 0  = 0\]                       

\[\sqrt c  = \sqrt 1  = 1\]

\[\sqrt d  = \sqrt {16 + 9}  = \sqrt {25}  = 5\]              

\[\sqrt e  = \sqrt {{3^2} + {4^2}}  = \sqrt {25}  = 5\]

\[\sqrt h  = \sqrt {{{\left[ {2 - 11} \right]}^2}}  = \sqrt {81}  = 9\]

\[\sqrt i  = \sqrt {{{\left[ { - 5} \right]}^2}}  = \sqrt {25}  = 5\]

\[\sqrt 1  = \sqrt {\sqrt {16} }  = \sqrt 4  = 2\]                  

\[\sqrt m  = \sqrt {{3^4}}  = {3^2} = 9\]                             

\[\sqrt n  = \sqrt {{5^2} - {3^2}}  = \sqrt {16}  = 4\]  

Câu 109 trang 28 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Hãy cho biết mỗi số sau đây là căn bậc hai của số nào?

\[a{\rm{ }} = {\rm{ }}2{\rm{ }};{\rm{ }}b{\rm{ }} = {\rm{ }} - 5{\rm{ }};{\rm{ }}c{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }};{\rm{ }}d{\rm{ }} = {\rm{ }}25{\rm{ }};\]

\[{\rm{ }}e{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }};{\rm{ }}g{\rm{ }} = \sqrt 7 \]

\[h = {3 \over 4};i = \sqrt 4  - 3;k = {1 \over 4} - {1 \over 2}\] 

Giải

a = 2 là căn bậc hai của 4

b = -5 là căn bậc hai của 25

c = 1 là căn bậc hai của 1

d = 25 là căn bậc hai của 625

e = 0 là căn bậc hai của 0

\[g = \sqrt 7 \] là căn bậc hai của 7

\[h = {3 \over 4}\] là căn bậc hai của \[{9 \over {16}}\]

\[i = \sqrt 4  - 3 = 2 - 3 =  - 1\] là căn bậc hai của 1

\[k = {1 \over 4} - {1 \over 2} =  - {1 \over 4}\] là căn bậc hai của \[{1 \over {16}}\]

Giaibaitap.me

Page 16

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 17

Câu 110 trang 28 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Tìm căn bậc hai không âm của các số sau:

a] \[{\rm{}}16;1600;0,16;{16^2}\]

b] \[25;{5^2};{\left[ { - 5} \right]^2};{25^2}\]

c] 1 ;100 ;0,01 ;10000                   

d] 0,04 ;0,36 ;1,44 ;0,0121

Giải

a] \[{\rm{}}\sqrt {16}  = 4;\sqrt {1600}  = 40;\]

\[\sqrt {0,16}  = 0,4;\sqrt {{{16}^2}}  = 16\] 

b] \[\sqrt {25}  = 5;\sqrt {{5^2}}  = 5;\]

\[\sqrt {{{\left[ { - 5} \right]}^2}}  = \sqrt {25}  = 5;\sqrt {{{25}^2}}  = 25\] 

c] \[\sqrt 1  = 1;\sqrt {100}  = 10;\]

\[\sqrt {0,01}  = 0,1;\sqrt {10000}  = 100\] 

d] \[\sqrt {0,04}  = 0,2;\sqrt {0,36}  = 0,6;\]

\[\sqrt {1,44}  = 1,2;\sqrt {0,0121}  = 0,11\] 

Câu 111 trang 28 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Trong các số sau, số nào bằng \[{3 \over 7}\]?

\[{\rm{a}} = {{39} \over {91}}\]  

\[b = \sqrt {{{{3^2}} \over {{7^2}}}} \]

\[c = {{\sqrt {{3^2}}  + \sqrt {{{39}^2}} } \over {\sqrt {{7^2}}  + \sqrt {{{91}^2}} }}\]

\[{\rm{d}} = {{\sqrt {{3^2}}  - \sqrt {{{39}^2}} } \over {\sqrt {{7^2}}  - \sqrt {{{91}^2}} }}\]

Giải

Tất cả các số đều bằng \[{3 \over 7}\]

\[{\rm{a}} = {{39} \over {91}} = {{39:13} \over {91:13}} = {3 \over 7}\] 

\[b = \sqrt {{{{3^2}} \over {{7^2}}}}  = \sqrt {{{\left[ {{3 \over 7}} \right]}^2}}  = {3 \over 7}\] 

\[c = {{\sqrt {{3^2}}  + \sqrt {{{39}^2}} } \over {\sqrt {{7^2}}  + \sqrt {{{91}^2}} }} = {{3 + 39} \over {7 + 91}} = {{42} \over {98}} = {{42:14} \over {98:14}} = {3 \over 7}\] 

\[{\rm{d}} = {{\sqrt {{3^2}}  - \sqrt {{{39}^2}} } \over {\sqrt {{7^2}}  - \sqrt {{{91}^2}} }} = {{3 - 39} \over {7 - 91}} = {{ - 36} \over { - 84}} = {{ - 36:[ - 12]} \over { - 84:[ - 12]}} = {3 \over 7}\] 

Câu 112 trang 29 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Trong các số sau, số nào không bằng 2,4 ?

\[{\rm{a}} = \sqrt {{{\left[ {2,5} \right]}^2} - {{\left[ {0,7} \right]}^2}} \]

\[b = \sqrt {{{\left[ {2,5 - 0,7} \right]}^2}} \]

\[c = \sqrt {\left[ {2,5 + 0,7} \right]\left[ {2,5 - 0,7} \right]} \]

\[{\rm{d}} = \sqrt {5,76} \]

\[{\rm{e}} = \sqrt {1,8.3,2} \]

\[g = 2,5 - 0,7\]

Giải

\[b = \sqrt {{{\left[ {2,5 - 0,7} \right]}^2}}  = \sqrt {{{\left[ {1,8} \right]}^2}}  = 1,8 \ne 2,4\] 

\[g = 2,5 - 0,7 = 1,8 \ne 2,4\]

Giaibaitap.me

Page 18

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 19

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 20

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 21

Câu 117 trang 30 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Điền các dấu \[\left[ { \in , \notin , \subset } \right]\] thích hợp vào ô trống:

\[\eqalign{ & - 2 \ldots ..Q;1 \ldots ..R;\sqrt 2 .....I \cr

& - 3{1 \over 5}.....Z;\sqrt 9 .....N;N.....R \cr} \]

Giải

\[\eqalign{ & - 2 \in Q;1 \in R;\sqrt 2 \in I \cr

& - 3{1 \over 5} \notin Z;\sqrt 9 \in N;N \subset R \cr} \]

Câu 118 trang 30 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

So sánh các số thực:

a] 2,[15] và 2,[14]                              

b] -0,2673 và -0,267[3]

c] 1,[2357] và 1,2357                         

d] 0,[428571] và \[{3 \over 7}\]

Giải

a] 2,[15]  > 2,[14]                              

b] -0,267 [3] = -0,267333… < -0,2673

\[\eqalign{ & c]1,[2357] = 1 + 0,\left[ {2357} \right] = 2357.0,\left[ {0001} \right] = 1 + {{2357} \over {9999}} \cr & 1,2357 = 1 + 0,2357 = 1 + {{2357} \over {10000}} \cr

& {{2357} \over {9999}} > {{2357} \over {10000}} \cr}\]

Vậy 1,[2357] > 1,2357

\[{\rm{d}}]0,[42857] = 428571.0,[000001] \]

\[= 428571.{1 \over {999999}} = {{428571} \over {999999}} = {3 \over 7}\] 

Câu 119 trang 30 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:

\[ - 1,75; - 2;0;5{6 \over 3};\pi ;{{22} \over 7};\sqrt 5 \]                  

Giải

Ta có:

\[\sqrt 5  < \sqrt 9  = 3;{{22} \over 7} = 3,142857143...;\pi  = 3,141592654...\]

\[ - 2 <  - 1,75 < 0 < \sqrt 5  < \pi  < {{22} \over 7} < 5{3 \over 6}\]

Câu 120 trang 30 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Tính bằng cách hợp lý:

\[{\rm{A}} = [ - 5,85] + \left\{ {\left[ {\left[ { + 41,3} \right] + \left[ { + 5} \right]} \right] + \left[ { + 0,85} \right]} \right\}\] 

\[B = \left[ { - 87,5} \right] + \left\{ {\left[ { + 87,5} \right] + \left[ {\left[ { + 3,8} \right] + [ - 0,8]} \right]} \right\}\] 

\[C = \left[ {\left[ { + 9,5} \right] + \left[ { - 13} \right]} \right] + \left[ {\left[ { - 5} \right] + \left[ { + 8,5} \right]} \right]\] 

Giải

\[\eqalign{ & {\rm{A}} = [ - 5,85] + \left\{ {\left[ {\left[ { + 41,3} \right] + \left[ { + 5} \right]} \right] + \left[ { + 0,85} \right]} \right\} \cr & = \left\{ {\left[ { - 5,85} \right] + \left[ {\left[ { + 5} \right] + \left[ { + 0,85} \right]} \right]} \right\} + \left[ { + 41,3} \right] \cr & = \left\{ {\left[ { - 5,85} \right] + \left[ { + 5,85} \right]} \right\} + \left[ { + 41,3} \right] \cr

& = 41,3 \cr} \]

\[\eqalign{ & B = \left[ { - 87,5} \right] + \left\{ {\left[ { + 87,5} \right] + \left[ {\left[ { + 3,8} \right] + [ - 0,8]} \right]} \right\} \cr & = \left[ {\left[ { - 87,5} \right] + \left[ { + 87,5} \right]} \right] + \left[ {\left[ { - 3,8} \right] + [ - 0,8]} \right] \cr

& = 0 + 3 = 3 \cr} \]

\[\eqalign{ & C = \left[ {\left[ { + 9,5} \right] + \left[ { - 13} \right]} \right] + \left[ {\left[ { - 5} \right] + \left[ { + 8,5} \right]} \right] \cr & = \left[ {\left[ { + 9,5} \right] + \left[ { + 8,5} \right]} \right] + \left[ {\left[ { - 13} \right] + [ - 5]} \right] \cr

& = 18 + [ - 18] = 0 \cr} \]

Giaibaitap.me

Page 22

Câu 121 trang 31 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Tính \[M = \left[ {2{1 \over 3} + 3,5} \right]:\left[ { - 4{1 \over 6} + 3{1 \over 7}} \right] + 7,5\]

Giải

\[M = \left[ {2{1 \over 3} + 3,5} \right]:\left[ { - 4{1 \over 6} + 3{1 \over 7}} \right] + 7,5\] 

\[\eqalign{ & = \left[ {{7 \over 3} + {7 \over 2}} \right]:\left[ {{{ - 25} \over 6} + {{22} \over 7}} \right] + 7,5 \cr & = \left[ {{{14} \over 6} + {{21} \over 6}} \right]:\left[ {{{ - 175} \over {42}} + {{132} \over {42}}} \right] + 7,5 \cr & = {{35} \over 6}:{{ - 43} \over {42}} + 7,5 \cr & = {{35} \over 6}.{{ - 42} \over {43}} + {{15} \over 2} \cr & = {{ - 245} \over {43}} + {{15} \over 2} \cr & = {{-490} \over {86}} + {{645} \over {86}} \cr

& = {{155} \over {86}} = 1{{69} \over {86}} \cr} \]

Câu 122 trang 31 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Biết rằng:  x + [-4,5] < y + [-4,5]

                   y + [+6,8] < z + [+6,8]

Hãy sắp xếp các số x, y, z theo thứ tự tăng dần.

Giải

Vì x + [-4,5] < y  + [-4,5] suy ra: x < y                  [1]

     y + [+ 6,8] < z + [+6,8] suy ra: y < z                [2]

Từ [1] và [2] suy ra: x < y < z 

Câu 123 trang 31 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Biết rằng:   x – [-3,8] < y – [-3,8]

                   y – [+7,5] < z – [+7,5]

Hãy sắp xếp các số x, y, z theo thứ tự giảm dần.

Giải

Vì   x – [-3,8] < y  - [-3,8], suy ra: x < y                [1]

      y – [+7,5] < z – [+7,5] suy ra: y < z                [2]

Từ [1] và [2] suy ra: z > y > x.

Giaibaitap.me

Page 23

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 24

Câu 127 trang 31 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Tìm x, y, z trong các trường hợp sau đây, bạn sẽ thấy điều kì lạ:

a] 5.x = 6,25 ; 5 + x = 6,25

b] \[{3 \over 4}.y =  - 2,25;{3 \over 4} + y =  - 2,25\]

c] 0,95. z = -18,05 ; 0,95 + z = -18,05

Giải

\[\eqalign{ & a.5.x = 6,25 \Leftrightarrow x = 6,25:5 \Leftrightarrow x = {\rm{1}},25 \cr

& 5 + x = 6,25 \Leftrightarrow x = 6,25 - 5 \Leftrightarrow x = 1,25 \cr} \]

\[\eqalign{ & b]{3 \over 4}.y = - 2,25 \Leftrightarrow y = - 2,25;{3 \over 4} \cr & \Leftrightarrow y = - 2,25:0,75 \Leftrightarrow y = - 3 \cr & {3 \over 4} + y = - 2,25 \Leftrightarrow y = - 2,25 - {3 \over 3} \cr

& \Leftrightarrow y = - 2,25 - 0,75 \Leftrightarrow y = - 3 \cr} \] 

\[\eqalign{ & c]0,95.{\rm{ }}z = - 18,05 \cr & \Leftrightarrow z = - 18,05:0,95 \cr & \Leftrightarrow z = - 19 \cr & 0,95 + z = - 18,05 \cr & \Leftrightarrow z = - 18,05 - 0,95 \cr

& \Leftrightarrow z = - 19 \cr} \]

Ta có: ax =  b [a ≠ 0] và a +x = b

Suy ra: \[{\rm{x}} = {b \over a} = b - a \Leftrightarrow b = a[b - a] \Leftrightarrow b = ab - {a^2}\]

\[ \Leftrightarrow {a^2} = ab - b \Leftrightarrow {a^2} = b[a - 1]\]             

Nếu a ≠1  ta có \[b = {{{a^2}} \over {a - 1}}\]

Chọn: a = 5\[ \Rightarrow \] b = 6,25 trường hợp a

Chọn: \[{\rm{a}} = {3 \over 4} \Rightarrow b =  - 2,25\] trường hợp b

Chọn: a = 0,95\[ \Rightarrow \] c = -18,05 trường hợp c

Câu 128 trang 31 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Tính \[P = {{{{\left[ {81,624:4,8 - 4,505} \right]}^2} + 125.0,75} \over {\left\{ {{{\left[ {{{\left[ {0,44} \right]}^2}:0,88 + 3,53} \right]}^2} - {{\left[ {2,75} \right]}^2}} \right\}:0,52}}\]

Giải

\[\eqalign{ & P = {{{{\left[ {81,624:4,8 - 4,505} \right]}^2} + 125.0,75} \over {\left\{ {{{\left[ {{{\left[ {0,44} \right]}^2}:0,88 + 3,53} \right]}^2} - {{\left[ {2,75} \right]}^2}} \right\}:0,52}} \cr & = {{{{[17,005 - 4,505]}^2} + 93,75} \over {\left[ {{{\left[ {\left[ {0,1936:0,88} \right] + 3,53} \right]}^2} - 7,5625} \right]:0,52}} \cr & = {{{{\left[ {12,5} \right]}^2} + 93,75} \over {\left[ {{{\left[ {0,22 + 3,53} \right]}^2} - 7,5625} \right]:0,52}} \cr & = {{156,25 + 93,75} \over {\left[ {{{\left[ {3,75} \right]}^2} - 7,5625} \right]:0,52}} \cr & = {{250} \over {\left[ {14,0625 - 7,5625} \right]:0,52}} \cr

& = {{250} \over {6,5:0,52}} = {{250} \over {12,5}} = 20 \cr} \]

Câu 129 trang 31 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Mỗi biểu thức X, Y, Z sau đây được cho ba giá trị A, B,C trong đó chỉ có một giá trị đúng. Hãy chọn giá trị ấy:

a] \[{\rm{}}X = \sqrt {144} \] 

        A = 72                        B = 12                        C = -12

b] \[Y = \sqrt {25 - 9} \]

       A = 5 – 3                     B = 8                          C = 4

c] \[Z = \sqrt {4 + 36 + 81} \] 

\[{\rm{A}} = 2 + 6 + 9\]               \[B =  \pm 11\]                  \[C = 11\]

Giải

a] \[{\rm{}}X = \sqrt {144}  = 12\]. Vậy chọn đáp án B

b] \[Y = \sqrt {25 - 9}  = \sqrt {16}  = 4\]. Vậy chọn đáp án C

c] \[Z = \sqrt {4 + 36 + 81}  = \sqrt {121}  = 11\]. Vậy chọn đáp án C

Giaibaitap.me

Page 25

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 26

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Video liên quan

Chủ Đề