GIẢI BÀI TẬP SIÊU CAO TẦN
CHƯƠNG 2:
Bài 2.1: Cho đường truyền có L 0.2 H / m , C 300 pF / m ,
R 5 / m ,
Hằng số truyền sóng:
Z0
5 j628.32
Z0 25.85а 0.08
25.85 j0.04[]
Khi không có tổn hao: [R=G=0]
Bài 2.2: Chứng minh phương trình Telegrapher
Áp dụng KVL:
u[z, t] Rz i[z, t] Lz i[z, t] R z i[z, t] L z i[z,t] v[z z, t] 0
2 2 t 2 2 t
Chia 2 vế cho z , lấy lim 2 vế khi z 0 :
v[z, t] Ri[z, t] L
i[z, t]
v[z] Ri[z] L
i[z, t]
z t
Áp dụng KCL:
i[z, t] i[z z, t] Gz � z, t] �Rz i[z, t] Lz �i[z, t] ��
Cz �� z, t] �Rz i[z, t] Lz �i[z,t] �� 0
� � ��
Chia 2 vế cho z , lấy lim 2 vế khi z 0 :
i[z, t] Gv[z, t] C
v[z, t]
i[z] Gv[z] C
v[z, t]
z t
Bài 2.5: Cáp đồng trục bằng đồng, đường kính trong 1mm, ngoài 3mm, r 2.8 , góc tổn hao tg 0.005 . Tính R, L, G và C tại 3GHz, trở kháng đặc tính, vận tốc pha.
Đối với cáp đồng trục:
L
2
ln b
a
4
107
2
ln 1.5
0.5
2.2 107
H / m
C 2 ' 20 r
2 1
36
109
2.8
1.42 1010 F / m
a a
2 a b
0.5
2 a b
G 2 '' 2 'tg
20 rtg
0.013S / m
Z0
R jL
5.94 j4146.9
Z0 39.34а 0.1
39.34 j0.069[]
105.42а 89.82 0.33 j105.42[rad / m]
� 0.33; 105.42
v
p
1.8 108 [m / s]
Bài 2.7: Cho đường truyền không tổn hao, chiều dài điện l 0.3 , kết cuối với tải phức. Tìm hệ số phản xạ tại tải, SWR, trở kháng vào. Biết trở kháng đặc tính Z0 75 , trở kháng tải ZL 40 j20 .
Hệ số phản xạ:
ZL Z0
ZL Z0
35 j20 0.27 j0.22 0.35а140.39 115 j20
1 0.35
Z Z ZL jZ0tg l 40.74 j21.95[]
SWR 1.5 � 0.2
ZL 100 . Nếu SWR=1.5.
ZL Z0
ZL Z0
100 Z0 �
100 Z0
0.2