Bài tập thống kê lớp 10 có lời giải

Tài liệu, đề thi toán lớp 10 theo chuyên đề

Chúng ta tiếp tục phần Thống kê ở bài viết này, có hai lựa chọn file WORD và PDF tải về cho thầy/cô và các em, nếu gặp khó khăn trong quá trình tải file nhắn tin ngay cho hoctai.vn qua email hoặc facebook để nhận file nhé.

Các em học sinh có thể tham gia khóa học miễn phí Ôn thi theo chuyên đề – Toán lớp 10 [kèm đáp án và lời giải chi tiết] tại đường link này. Hãy cùng nhau chỗ tài năng lực qua các đề thi trong khóa học này nhé!. Và đừng quên dành cho hoctai.vn một lời động viên khích lệ bằng cách nhấn like, share, theo dõi Fanpage Hoctai.

MỤC LỤC

  • I – LÝ THUYẾT
    • I.1 – BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
    • I.1.1 – Một số khái niệm cơ bản
    • I.1.2 – Định nghĩa
    • I.1.3 – Bảng phân bố tần suất và tần số
    • I.1.4 – Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
    • I.1.5 – BÀI TẬP MẪU
      • Dạng 1: lập bảng phân bố tần số và tần suất
      • Dạng 2: lập bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp
    • I.2 – BIỂU ĐỒ
      • I.2.1 – Biểu đồ tần suất hình cột
      • I.2.2 – Đường gấp khúc tần suất
      • I.2.3 – Biểu đồ hình quạt
      • I.2.1 – BÀI TẬP MẪU
        • Dạng 1: vẽ biểu đồ tần suất hình cột
        • Dạng 2: vẽ biểu đồ đường gấp khúc tần số – tần suất ghép lớp
        • Dạng 3: vẽ biểu đồ hình quạt
    • I.3 – SỐ TRUNG BÌNH CỘNG, SỐ TRUNG VỊ, MỐT
      • I.3.1 – Số trung bình cộng
      • I.3.2 – Số trung vị
      • I.3.3 – Mốt
      • I.3.4 – Chọn đại diện cho các số liệu thống kê
      • I.3.5 – BÀI TẬP MẪU
        • Dạng 1: Tính số trung bình
        • Dạng 2: Tính mốt
        • Dạng 3: tính số trung vị
    • I.4 – PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
      • I.4.1 – Phương sai
      • I.4.2 – ĐỘ LỆCH CHUẨN
      • I.4.3 – BÀI TẬP MẪU
        • Dạng 1: Tính phương sai và độ lệch chuẩn đối với bảng phân bố tần số, tần suất.
        • Dạng 2: Tính phương sai và độ lệch chuẩn đối với nảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.
  • II – CÁCH SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO CHO TOÁN THỐNG KÊ
    • SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TUI CASIO FX-500MS
    • SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-570MS
    • SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-570ES
    • SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-570ES
  • III – CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN THỐNG KÊ
    • DẠNG TOÁN 1: XÁC ĐỊNH MẪU SỐ LIỆU.
      • CÁC VÍ DỤ
      • BÀI TẬP VẬN DỤNG
    • DẠNG TOÁN 2: XÁC ĐỊNH CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU.
      • CÁC VÍ DỤ
      • BÀI TẬP VẬN DỤNG
  • IV – ĐỀ KIỂM TRA
  • V – BÀI TẬP LUYỆN TẬP

Xem tiếp:  [Hình học - Toán 10] Tổng và hiệu hai vector [kèm lời giải]

Nếu các em không mình mất thời gian tải và in đề làm bài thì có thể tham gia thi online miễn phí có kèm lời giải chi tiết tại vaolop.hoctai.vn.

Trang 54

5] Số học sinh giỏi của 30 lớp ở một trường THPT.

0 3 0 0 1 1

6] Nhiệt độ của 24 tỉnh, thành phố ở Việt Nam vào một ngày của tháng 7 [đơn vị: độ]

6] Tốc độ [km/h] của 30 chiếc xe môtô ghi ở một trạm kiểm soát giao thông.

7] Kết quả điểm thi môn Văn của hai lớp 10A, 10B ở một trường THPT.

8 18 10

8] Tiền lương hàng tháng của 30 công nhân ở một xưởng may.

500 700 800

5 6 5

9] Một nhà nghiên cứu ghi lại tuổi của 30 bệnh nhân mắc bệnh đau mắt hột.

20 17 15 13 15

18 16 23 14 18

10] Năng suất lúa [đơn vị: tạ/ha] của 120 thửa ruộng ở một cánh đồng.

30 32 34 36 38

10 20 30 15 10

Bài 2. Trong các mẫu số liệu dưới đây:

i] Cho biết dấu hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu?

ii] Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. Nhận xét.

iii] Vẽ biểu đồ tần số, tần suất.

iv] Tính số trung bình, số trung vị, mốt.

v] Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét.

1] Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch được ở nông trường T [đơn vị: g].

Với các lớp: [70; 80], [80; 90], [90; 100], [100; 110], [110; 120].

2] Chiều cao của 35 cây bạch đàn [đơn vị: m].

Với các lớp: [6,5; 7,0], [7,0; 7,5], [7,5; 8,0], [8,0; 8,5], [8,5; 9,0], [9,0; 9,5].

3] Số phiếu dự đoán đúng của 25 trận bóng đá học sinh.

Với các lớp: [50; 124], [125; 199], … [độ dài mỗi đoạn là 74].

4] Doanh thu của 50 cửa hàng của một công ti trong một tháng [đơn vị: triệu đồng].

Với các lớp: [26,5; 48,5], [48,5; 70,5], … [độ dài mỗi khoảng là 22].

Video liên quan

Chủ Đề