Ban chỉ huy công an tiếng anh là gì năm 2024

Chỉ huy trong Công an nhân dân. Chào Ban biên tập Thư ký luật, tôi là Trà, đang sinh sống ở Hưng Yên, tôi có một thắc mắc rất mong nhận được câu trả lời của Ban biên tập. Ban biên tập cho tôi hỏi chủ huy trong Công an nhân dân được quy định thế nào? Mong Ban biên tập tư vấn giúp tôi. Xin cảm ơn. [Ngọc Trà_098**]

Chỉ huy trong Công an nhân dân được quy định tại Điều 18 Luật Công an nhân dân 2014, theo đó, chỉ huy trong Công an nhân dân được quy định như sau:

Bộ trưởng Bộ Công an là người chỉ huy cao nhất trong Công an nhân dân.

Chỉ huy công an cấp dưới chịu trách nhiệm trước chỉ huy công an cấp trên về tổ chức và hoạt động của đơn vị công an được giao phụ trách. Chỉ huy công an địa phương chịu trách nhiệm trước chỉ huy công an cấp trên và trước cấp ủy Đảng, chính quyền cùng cấp.

Sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân có chức vụ hoặc cấp bậc hàm cao hơn là cấp trên của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ có chức vụ hoặc cấp bậc hàm thấp hơn. Sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ có chức vụ cao hơn nhưng cấp bậc hàm ngang hoặc thấp hơn là cấp trên của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ có cấp bậc hàm ngang hoặc cao hơn nhưng chức vụ thấp hơn.

Trên đây là quy định về chỉ huy trong Công an nhân dân. Để hiểu rõ hơn về điều này bạn nên tham khảo thêm tại Luật Công an nhân dân 2014.

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ban chỉ huy", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ban chỉ huy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ban chỉ huy trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Họ ban cho tôi chỉ huy.

They granted command.

2. Về sự chỉ huy dũng mãnh của anh ở biển Ban-tích.

Of the courage you showed on the Baltic Sea.

3. Các thành viên ủy ban khác là Chan Samay [Phó trưởng ban], Sieu Heng [bộ trưởng], Chan Dara [chỉ huy quân sự], Meas Vong [chỉ huy quân sự], Meas Vannak [chỉ huy quân sự], Chau Yin [chỉ huy quân sự], Nhem Sun [chỉ huy quân đội], Sok Saphai [chỉ huy quân sự], Ngin Hor [chỉ huy quân sự], Keo Moni, Ney Sarann, một người đại diện Phnôm Pênh [có thể là Keo Meas] và hai người đại diện cho kiều bào Khmer.

4. Tất cả phòng ban báo cáo hư hại cho phòng chỉ huy!

All stations, make damage report to Control.

5. Ngay sau đó, chỉ huy Tây Ban Nha đã chấp nhận đầu hàng.

Shortly afterward, the Spanish commander surrendered the city.

6. Sau khi ban sư nhờ quân công được thăng làm Phó chỉ huy sứ.

7. Công tước xứ Medina-Sidonia là tướng chỉ huy của hạm đội Tây Ban Nha

The Duke of Medina-Sidonia was the commander of the Spanish Armada

8. Chỉ huy.

9. Chỉ Huy Trưởng.

10. Ai chỉ huy?

11. Sở chỉ huy.

12. Thưa chỉ huy,

13. Chỉ huy trưởng?

14. Gậy Chỉ huy!

All right.

15. Một hạm đội Anh dưới sự chỉ huy của Đô đốc Sir George Rodney đã đánh bại một đội tàu chiến Tây Ban Nha dưới sự chỉ huy của Don Juan de Lángara.

16. Tháng 4 năm 1532, Francisco Pizarro chỉ huy quân Tây Ban Nha đổ bộ vào bờ biển Peru.

17. Vào tháng 10 năm 1942 sắc lệnh do Stalin ký bãi bỏ hệ thống chỉ huy kép và chuyển các ủy viên từ cán bộ chỉ huy thành cố vấn đã được ban hành.

18. Các chỉ huy đại đội sẽ họp ở bộ chỉ huy ngay lập tức.

19. Mãi đến cuối tháng 10, họ mới ban chiếu yêu cầu các chỉ huy quân đội Nhật lui binh.

Chủ Đề