Bệnh hoang tưởng tiếng anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hoang tưởng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hoang tưởng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hoang tưởng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Kẻ hoang tưởng.

2. Hoang tưởng sao?

3. Cậu liên tục hoang tưởng khiến bọn này cũng phải hoang tưởng theo cậu.

4. Tâm thần phân liệt hoang tưởng: ý tưởng tự cao mang nét hoang tưởng.

5. Anh hoang tưởng quá!

6. Anh hoang tưởng rồi, Paul.

7. Cô bị hoang tưởng rồi.

8. Chỉ là hoang tưởng thôi.

9. Bệnh kí sinh hoang tưởng.

10. Anh lại hoang tưởng rồi, Ethan.

11. Ông không hoang tưởng đấy chứ?

12. Ông ấy bị hoang tưởng, Cathy.

13. Đừng hoang tưởng về biển lớn.

14. Nói tôi nghe xem, Tiến sĩ Snow, cô nghĩ tôi đang quá hoang tưởng hay chưa đủ hoang tưởng?

15. " Chỉ có hoang tưởng là tồn tại. "

16. Anh ấy thực sự sợ hãi, hoang tưởng.

17. Chỉ có chứng hoang tưởng thì tồn tại...

18. nó không phải là về bệnh hoang tưởng.

19. “"Bệnh lạ": Ghen tuông quái dị vì hoang tưởng”.

20. Nói với em là em đang hoang tưởng đi.

21. Có thể là hoang tưởng hay tâm thần chăng?

22. Anh hoang tưởng rồi, giáo viên dạy toán à

23. " Chúng tôi không cần loại tự huyễn hoang tưởng.

24. Cậu ấy đã lo lắng, hoang tưởng, xa cách.

25. "Chúng tôi không cần loại tự huyễn hoang tưởng.

26. Bà nước Úc nghe có vẻ khá hoang tưởng.

27. Cô gái đó đang hoang tưởng mình là công chúa.

28. Hung thủ là một kẻ tâm thần bị hoang tưởng.

29. Skyler, chị làm gì vậy, cảnh sát hoang tưởng à?

30. Chắc chắn anh không phải là kẻ hoang tưởng chứ?

31. Bây giờ, các chàng trai, không cần phải hoang tưởng.

32. Thậm chí chúng ta chưa hút nó, em thật hoang tưởng

33. ♪ Đó không phải là hoang tưởng khi chúng muốn tôi

34. Vậy anh trở nên hoang tưởng quá từ khi nào thế?

35. Theo tư liệu thì Lawrence là một kẻ bị bệnh hoang tưởng.

36. 72 tiếng sau, hắn ta bị rối loạn nhân cách hoang tưởng.

37. "Leave Me Alone" được miêu tả như là một "hoang tưởng ca".

38. Một kẻ hoang tưởng về sự ưu việt của chủng tộc Đức.

39. Có hai gã điên hoang tưởng, cuộc điều tra đang được tiến hành.

40. Triệu chứng của nó là chứng loạn tâm thần, hoặc là hoang tưởng.

41. Đây là 1 nền văn hóa cực kỳ sơ khai và hoang tưởng.

42. Hoa nở về đêm là một lũ khùng hoang tưởng chống đoàn thể.

43. Rối loạn lưỡng cực mức 1, hoang tưởng và có triệu chứng tâm thần.

44. Hitler là một tên hoang tưởng tự nhận mình là một nhà độc tài.

45. Rõ ràng là họ rất hoang tưởng về gián điệp công nghiệp ở đây.

46. Mất trí nhớ, hoang tưởng cực độ, lão hóa nhanh, rối loạn tinh thần.

47. Melanthius là chuyện hoang tưởng và quyền năng của ông là một huyền thoại.

48. Bà ấy có vẻ tin vào sự hoang tưởng của vài bệnh nhân ở đây.

49. Nó có thể gây ra chứng lo âu, rối loạn tâm thần và hoang tưởng.

50. Càng ngày tôi càng thấy không chịu nổi bệnh hoang tưởng của ngài rồi đấy.

1. Hoang tưởng sao?

Paranoid?

2. Kẻ hoang tưởng.

Paranoid?

3. Cậu liên tục hoang tưởng khiến bọn này cũng phải hoang tưởng theo cậu.

You continue to be paranoid and make us all paranoid.

4. Tâm thần phân liệt hoang tưởng: ý tưởng tự cao mang nét hoang tưởng.

Suspicious Minds: How Culture Shapes Madness.

5. Anh hoang tưởng quá!

You are just being paranoid!

6. Anh hoang tưởng rồi, Paul.

You're being paranoid, Paul.

7. Ông ấy bị hoang tưởng, Cathy.

He's paranoid, Cathy.

8. Anh lại hoang tưởng rồi, Ethan.

Your mind is lashing out, Ethan.

9. Chỉ có chứng hoang tưởng thì tồn tại...

Only the paranoid survive.

10. Có thể là hoang tưởng hay tâm thần chăng?

So would you say he's delusional or just schizophrenic?

11. " Chúng tôi không cần loại tự huyễn hoang tưởng.

" Don't give us any of that self- actualization stuff.

12. Cậu ấy đã lo lắng, hoang tưởng, xa cách.

He was anxious, Paranoid, distant.

13. "Chúng tôi không cần loại tự huyễn hoang tưởng.

"Don't give us any of that self-actualization stuff.

14. Hung thủ là một kẻ tâm thần bị hoang tưởng.

The murderer is a paranoid schizophrenic.

15. Skyler, chị làm gì vậy, cảnh sát hoang tưởng à?

Jeez, Skyler, what are you, the paranoid police?

16. Chắc chắn anh không phải là kẻ hoang tưởng chứ?

Sure you're not the one who's paranoid?

17. Bây giờ, các chàng trai, không cần phải hoang tưởng.

Now, now, boys, no need to get paranoid.

18. Thậm chí chúng ta chưa hút nó, em thật hoang tưởng

We haven't even started smoking it, and you're already paranoid.

19. ♪ Đó không phải là hoang tưởng khi chúng muốn tôi

It's not paranoia if they're really out to get you.

20. Vậy anh trở nên hoang tưởng quá từ khi nào thế?

So when'd you become so paranoid?

21. "Leave Me Alone" được miêu tả như là một "hoang tưởng ca".

"Leave Me Alone" was described as being a "paranoid anthem".

22. Có hai gã điên hoang tưởng, cuộc điều tra đang được tiến hành.

This was two delusional maniacs, investigation ongoing.

23. Đây là 1 nền văn hóa cực kỳ sơ khai và hoang tưởng.

This is an extremely primitive and paranoid culture.

24. Hoa nở về đêm là một lũ khùng hoang tưởng chống đoàn thể.

Nightflower is a pack of paranoid anti-corporate freaks.

25. Hitler là một tên hoang tưởng tự nhận mình là một nhà độc tài.

Hitler is a megalomaniac who declared himself dictator.

26. Rõ ràng là họ rất hoang tưởng về gián điệp công nghiệp ở đây.

Apparently, they're very paranoid about industrial espionage here.

27. Mất trí nhớ, hoang tưởng cực độ, lão hóa nhanh, rối loạn tinh thần.

Memory loss, extreme paranoia, rapid aging, encroaching psychosis.

28. Melanthius là chuyện hoang tưởng và quyền năng của ông là một huyền thoại.

Melanthius is a myth and his powers are a legend.

29. Bà ấy có vẻ tin vào sự hoang tưởng của vài bệnh nhân ở đây.

She seemed to be taking on the delusions of some of the patients here.

30. Bà Reynolds ạ, tôi là một người thành tín, không phải là một kẻ hoang tưởng đâu.

Miss Reynolds, I am a religious man, not a fanatic.

31. George Hancock đang bị các vấn đề nghiêm trọng về thần kinh, bao gồm chứng hoang tưởng.

George Hancock suffers from severe psychiatric problems including paranoid delusions.

32. Ông ta được miễn nhiệm 2 năm sau đó, báo cáo về ảo giác và hoang tưởng.

He was relieved from duty 2 years later, reports of hallucinations and delusions.

33. Anh ấy bị ốm, hoang tưởng, còn anh thì cứ phiền nhiễu moi móc chuyện của em à?

He's sick, paranoid, and you keep hammering him about me?

34. Tôi cũng ghét chính phủ như mọi người, nhưng anh hơi bị hoang tưởng, anh không thấy sao?

I hate the government just as much as anyone, but you're being a little paranoid, don't you think? [ GASPS ]

35. Và Bill, nếu bạn ở đây, không có ai nghĩ bạn là người hoang tưởng tự đại cả.

And Bill, if you're here, nobody thinks you're megalomaniacal.

36. Khi còn thơ, tôi lại mơ tưởng được trở thành một kẻ hoang tưởng tự đại rực rỡ.

As a child, I rather fancied a future as a colorful megalomaniac.

37. [Cười] Và Bill, nếu bạn ở đây, không có ai nghĩ bạn là người hoang tưởng tự đại cả.

[Laughter] And Bill, if you're here, nobody thinks you're megalomaniacal.

38. Kích thích sự hoang tưởng và ham muốn tình dục không lành mạnh.—2 Phi-e-rơ 2:14.

Fueling unhealthy sexual fantasies and cravings. —2 Peter 2:14.

39. Một Primo Sparazza hoang tưởng đã ra đời hoàn toàn mới và khát máu và Freeman Heller bỗng chết đi...

The figment of Primo Sparazza became flesh and blood, and Freeman Heller was no more.

40. Một người say rượu thấy “những điều kỳ dị” theo nghĩa người đó có thể bị ảo giác hoặc hoang tưởng.

A drunkard may see “strange things” in that he may hallucinate or fantasize.

41. Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu.

Well, he's paranoid that customs might've tailed him once he finally got out of the shipping container.

42. Có lẽ kia mới là câu chuyện cô nên theo dõi... cùng với chứng hoang tưởng báo chí dai dẳng của mình.

Maybe that's a story you should be following with that dogged journalistic paranoia of yours.

43. Một tự điển y khoa nói: “LYCANTHROPY [chứng bệnh hoang tưởng biến thành sói]... từ chữ [lyʹkos], lupus, chó sói; [anʹthro·pos], homo, người.

Says one medical dictionary: “LYCANTHROPY . . . from [lyʹkos], lupus, wolf; [anʹthro·pos], homo, man.

44. Anh đi chữa trị những kẻ giàu có, hoang tưởng mình mắc những căn bệnh lạ, rồi anh lấy tiền giúp người nghèo.

He treats the imaginary illnesses of the rich and uses that money to treat the poor.

45. Giả thuyết của tớ là, khi chúng ta bị lạc trong rừng, thì gia đình của chúng ta mắc chứng rối loạn hoang tưởng.

My theory is, while we were lost in the bush, our families experienced mass delusional hysteria.

46. Cả hệ thống thần kinh được đặt vào trạng thái báo động cao... và ta liên tục cảm thấy hoảng loạn và hoang tưởng.

One's entire nervous system is on high alert, and you have a constant panic and paranoia.

47. Nạn hoang tưởng nảy nở tràn lan, gây ra phản ứng bạo lực nhằm vào bộ phận dân cư gồm 400.000 kiều dân gốc Việt.

Paranoia flourished and this set off a violent reaction against the nation's 400,000 ethnic Vietnamese.

48. Với sự hoang tưởng lầm lạc này, cô ta đã tự trở thành một vị tiên tri giả và đã cố gắng đạt được quyền lực....

With this type of misguided delusion, she has become a false prophet and has attempted to gain power. ...

49. hãy nhớ chúng không thực sự thông minh Nhưng lại mắc chứng hoang tưởng... nên luôn luôn giết 1 con gà chỉ bằng một nhát cán.

Remember, they aren't very smart, but they're incredibly paranoid, so always kill a chicken in one bite.

50. Vài tháng sau, tháng 1 năm 1934, bà Gladys bị suy nhược thần kinh và được chẩn đoán mắc chứng tâm thần phân liệt hoang tưởng.

Some months later, in January 1934, Gladys had a mental breakdown and was diagnosed with paranoid schizophrenia.

Video liên quan

Chủ Đề