Binh nhì tiếng Anh là gì

1. Binh Nhì.

Private!

2. Binh nhì!

Private!

3. Binh nhì.

Private!

4. Binh nhì...

Private!

5. Binh nhì Cage!

Private Cage!

6. Chờ chút, binh nhì.

For you, Private.

7. Ai và cái gì là binh nhì gọi là binh nhì Butz vậy?

Who and what is a Private Butz?

8. " Binh nhì Beaufort, " sếp

Private Beaufort, sir.

9. Nào nào, binh nhì...

Okay, Private...

10. Đây là binh nhì Cage.

This here is Private Cage.

11. Là em đây, binh nhì!

It's me, Private.

12. Em yêu anh binh nhì!

We love you, Private!

13. Cắn vào đi binh nhì.

Bite, Private.

14. Bỏ nó lại, binh nhì!

Leave it, private!

15. Xin lỗi Binh nhì, tất nhiên rồi...

I apologize, Private, of course you did.

16. Binh nhì, chữ kia nghĩa là gì?

Private, what does that sign say?

17. Binh nhì Cage là một kẻ đào ngũ.

Private Cage is a deserter.

18. Tôi có phải hồn ma binh nhì đâu.

I'm not Private's little ghost.

19. " Binh Nhì Huân tước Templeton E.J., số quân 6139. "

" Private the Honorable Lord Templeton E.J., number 6139. "

20. Skipper, Kowalski, Rico và binh nhì nhỏ xinh xắn.

Skipper, Kowalski, Rico... and sweet little Private. Boop!

21. Binh nhì Bainbridge vừa kết thúc nhiệm vụ đứng canh.

Private Bainbridge had just come off guard duty.

22. Chỗ này không phải là chỗ hẹn hò, binh nhì.

We're not running a dating service.

23. Không phải máy bán hàng bình thường đâu binh nhì

Well, not just any vending machine, Private.

24. Tôi muốn 60 người khác và binh nhì lên mũi tàu.

I want another 60 and the deuce on the bow.

25. Đây không phải là những câu hỏi mẹo, Binh nhì Johnson.

These are not trick questions, Private Johnson.

26. Binh nhì, thề rằng tôi có vài tin xấu cho anh.

Private, I'm afraid I have some bad news for you.

27. Tin tốt là vẫn còn hy vọng cho anh, binh nhì à.

The good news is there's hope for you, Private.

28. Binh nhì Johnson cô không hài lòng với cuộc sống trong Quân đội hay sao?

Private Johnson are you unhappy in the Army?

29. Binh nhì Kimmel, quan điểm của tôi về cờ bạc trong doanh trại là gì?

Private Kimmel, what is my view of gambling in the barracks?

30. Vậy làm thế nào mà cô và chàng Binh nhì trẻ tuổi của chúng tôi quen nhau?

So how is it the young Private and yourself came to be acquainted?

31. Đúng là một ngày đáng buồn đối với binh nhì McGreavey... khi cậu ta đóng quân ở Scotland.

It was a sad day for Private McGreavey when he got stationed to Scotland.

32. Này Binh Nhì, chúng ta sẽ mừng sinh nhật của chú ở Nơi an ninh nhất Hoa Kỳ Pháo đài North

So tonight, Private, we celebrate your birthday by infiltrating the United States gold depository at Fort Knox!

33. Ông nhập ngũ vào năm 1956 với cấp bậc binh nhì, sau cùng nghỉ hưu với cấp bậc đại tá vào năm 1988.

He enlisted in the Army as a private in 1956, ultimately retiring as a colonel in 1988.

34. Năm 1781 ông nhập ngũ với tư cách là một binh nhì, và 10 năm phục vụ ông giải ngũ và định cư ở Valence.

In 1781 he entered the army as a private soldier, and after ten years' service he received his discharge and settled at Valence.

35. Hạ sĩ quan cấp cao và cấp thấp [tiếng Pháp: Sous-officiers] thường bao gồm cấp binh nhất mang lon vải trên cả hai tay áo phía trên; riêng binh nhì [tiếng Pháp: Hommes de troupe] không đeo phù hiệu.

Senior and junior NCOs [French: Sous-officiers] – including Private 1st class – wore cloth chevrons on both upper sleeves; enlisted men [French: Hommes de troupe] wore no insignia.

Công ty CP dịch thuật Miền Trung MIDtrans xin được giới thiệu Các cấp bậc/chức danh quân đội [Công An, Bộ Đội] trong tiếng Anh trong tiếng anh để quý vị tiện tra cứu khi cần thiết

Cấp sĩ Quan

Sĩ quan là cán bộ thuộc Lực lượng Vũ trang [quân đội, cảnh sát/công an] của một quốc gia có chủ quyền, hoạt động trong lĩnh vực quân sự, đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo, chỉ huy, quản lý hoặc trực tiếp thực hiện một số nhiệm vụ khác được Nhà nước của Quốc gia đó phong, thăng quân hàm cấp Úy, Tá, Tướng. hàm cấp Tướng, cấp Tá, cấp Uý. 

Cấp sĩ Quan trong quân đội nhân dân Việt Nam

Sĩ quan chỉ huy, tham mưu: Commanding officer, advisory

Sĩ quan chính trị: Political officer

Sĩ quan hậu cần và tài chính: Logistic and financial officer

Sĩ quan kỹ thuật:Technical officer

Sĩ quan quân y và thú y: Military and veterinary officers

Sĩ quan quân pháp: Legal officer

Sĩ quan hành chính: Administrative officer

Sĩ quan Quân đội nhân dân chia thành hai ngạch: sĩ quan tại ngũ và sĩ quan dự bị.

Cấp Tướng

Cấp bậc tướng lĩnh hiện đại của Việt Nam được thành lập theo Sắc lệnh số 33/SL ngày 22 tháng 3 năm 1946. Theo đó, cấp bậc Tướng gồm 3 cấp từ thấp đến cao là Thiếu tướng, Trung tướng và Đại tướng

Các đại tướng của Việt Nam

Đại tướng 3 sao vàng trên nền đỏ

Trung tướng 2 sao vàng trên nền đỏ

Thiếu tướng 1 sao vàng trên nền đỏ

Đại tướng: General

Thượng tướng: Lieutenant General

Đô đốc hải quân: Admiralty

Trung tướng: Major general

Phó đô đốc hải quân: Vice Admiral

Thiếu tướng: Brigadier general

Chuẩn đô đốc hải quân: Rear Admiral

Cấp Tá

Đại tá 3 lon vàng và 1 sao vàng trên nền đỏ

Trung tá 2 lon vàng và 1 sao vàng trên nền đỏ

Thiếu tá 1 lon vàng và 1 sao vàng trên nền đỏ

Đại tá: Colonel

Trung tá: Lieutenant Colonel

Thiếu tá: Major

Cấp Uý

Đại úy 3 lon vàng trên nền đỏ

Trung úy 2 lon vàng trên nền đỏ

Thiếu úy 1 lon vàng trên nền đỏ

Chuẩn úy 1 lon chữ V vàng trên nền đỏ

Đại uý: Captain

Thượng uý: Senior Lieutenant

Trung uý: Lieutenant

Thiếu uý: Ensign

Hạ sĩ quan và binh lính

Thượng sĩ [biểu tượng] đỏ trên nền vàng tươi

Trung sĩ [biểu tượng] đỏ trên nền vàng tươi

Hạ sĩ [biểu tượng] đỏ trên nền vàng tươi

Binh nhất [biểu tượng] đỏ trên nền vàng tươi

Binh nhì [không có quân hàm]

Sĩ quan: Officer

Chuẩn uý: warrant, warrant officer

Thượng sĩ: staff sergeant

Trung sĩ: sergeant

Hạ sĩ: corporal

Binh nhất: first class private

Lính trơn, binh nhì: private

Khẩu lệnh tiếng Anh trong quân đội

khau-lenh-trong-quan-doi

Fall in /fɑːl/:Tập hơp.

Attention /əˈten.ʃən/: Nghiêm.

At case /keɪs/: Nghỉ.

Dismiss /dɪˈsmɪs/: Giải tán.

Eyes front /aɪ frʌnt/: Nhìn đằng trước, thẳng.

About face /feɪs/: Đằng sau, quay.

Right face /raɪt/: Bên phải, quay.

Left face /left/: Bên trái, quay.

Quick time, march /kwɪk/: Bước đều, bước.

Commands: Mệnh lệnh.

Sit down: Ngồi xuống.

Stand up: Đứng lên.

Come on: Mời vào.

Get out: Ra ngoài.

Raise your hand: Giơ tay lên.

Go faster: Đi nhanh lên.

Go slower: Đi chậm hơn.

Be quite: Giữ yên lặng.

Thời hạn để xét thăng quân hàm quy định như sau: Thiếu uý lên trung uý: 2 năm; Trung uý lên thượng uý: 2 năm; Thượng uý lên đại uý: 3 năm; Đại uý lên thiếu tá: 4 năm; Thiếu tá lên trung tá: 4 năm; Trung tá lên đại tá: 5 năm

Xem thêm dịch thuật tại Ninh Bình

Hội đồng Nhà nước bổ nhiệm các chức vụ Tổng tham mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục chính trị; phong và thăng quân hàm cấp bậc Đại tướng, Thượng tướng, Đô đốc hải quân.

Chủ tịch Hội đồng bộ trưởng bổ nhiệm các chức vụ Thứ trưởng Bộ quốc phòng, Phó Tổng tham mưu trưởng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị, Chủ nhiệm và Phó Chủ nhiệm các Tổng cục khác, Tổng thanh tra và Phó Tổng thanh tra quân đội, Tư lệnh và Phó Tư lệnh quân khu, quân chủng, quân đoàn, binh chủng và các chức vụ tương đương; phong và thăng cấp bậc Trung tướng, Phó đô đốc hải quân, Thiếu tướng, Chuẩn đô đốc hải quân.

Bộ trưởng Bộ quốc phòng bổ nhiệm các chức vụ Sư đoàn trưởng, Cục trưởng và các chức vụ tương đương trở xuống; phong và thăng cấp bậc từ Thiếu uý đến Đại tá.

Cấp có quyền bổ nhiệm chức vụ và phong hoặc thăng cấp bậc nào thì được quyền giáng chức, giáng cấp, cách chức và tước quân hàm sĩ quan cấp bậc ấy.

Trên đây chúng tôi đã trình bày sơ bộ về cách dịch các cấp bậc trong quân đội sang tiếng Anh. Nếu bạn có yêu cầu nào khác hoặc muốn liên hệ với chúng tôi dịch thuật tiếng Anh hoặc đóng góp ý kiến vui lòng gọi Hotline: 0946.688.883. Xem thêm thuật ngữ Việt – Anh chuyên ngành đấu thầu

#Thiếu tá tiếng Anh là gì ; #Trung tá tiếng Anh là gì; #Thiếu tướng tiếng Anh là gì; #Thượng tá tiếng Anh là gì; #Lieutenant là gì; #Đại tá tiếng Anh là gì; #Trung úy tiếng Anh là gì; #Lieutenant general là gì; # Cấp bậc công an trong tiếng Anh; #Các cấp bậc trong quân đội; #Cấp bậc trong tiếng Anh; # Thượng tá tiếng Anh là gì; #Trung tá tiếng Anh là gì; # Khẩu lệnh tiếng Anh trong quân đội; # Sĩ quan tiếng Anh

Video liên quan

Chủ Đề