Bình ổn giá tiếng Anh là gì

Dịch Nghĩa binh on gia - bình ổn giá Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

   

Tiếng Anh Vaiorize
Tiếng Việt Bình Ổn Giá [Hàng Hóa…]
Chủ đề Kinh tế
  • Vaiorize là Bình Ổn Giá [Hàng Hóa…].
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Vaiorize

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Vaiorize là gì? [hay Bình Ổn Giá [Hàng Hóa…] nghĩa là gì?] Định nghĩa Vaiorize là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Vaiorize / Bình Ổn Giá [Hàng Hóa…]. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ valorized trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ valorized tiếng Anh nghĩa là gì.

valorize /'væləraiz/ [valorise] /'væləraiz/* ngoại động từ- [thương nghiệp] bình ổn giá [hàng hoá...]
  • areometers tiếng Anh là gì?
  • vivified tiếng Anh là gì?
  • millwrights tiếng Anh là gì?
  • vermicelli tiếng Anh là gì?
  • antimutation tiếng Anh là gì?
  • deflecting circuit tiếng Anh là gì?
  • adjourned tiếng Anh là gì?
  • plastic money tiếng Anh là gì?
  • unharmoniously tiếng Anh là gì?
  • treasonous tiếng Anh là gì?
  • commandant tiếng Anh là gì?
  • anagrammatise tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của valorized trong tiếng Anh

valorized có nghĩa là: valorize /'væləraiz/ [valorise] /'væləraiz/* ngoại động từ- [thương nghiệp] bình ổn giá [hàng hoá...]

Đây là cách dùng valorized tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ valorized tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

valorize /'væləraiz/ [valorise] /'væləraiz/* ngoại động từ- [thương nghiệp] bình ổn giá [hàng hoá...]

Bình ổn giá [tiếng Anh: Price stabilization] là hoạt động của nhà nước tác động vào sự hình thành và vận động của giá, không để giá hàng hóa, dịch vụ tăng quá cao hoặc giảm quá thấp bất hợp lí.

  • 13-08-2019Đấu giá hàng hóa [Auction of goods] là gì? Quyền và nghĩa vụ của các bên đấu giá
  • 13-08-2019Ủy thác mua bán hàng hóa [Purchase and sale of goods by mandated dealers] là gì?
  • 13-08-2019Quảng cáo thương mại [Commercial advertising] là gì? Một số nội dung quảng cáo thương mại

Hình minh họa [Nguồn: Báo Đất Việt].

Bình ổn giá [Price stabilization]

Bình ổn giá - danh từ, trong tiếng Anh được dùng bởi cụm từ Price stabilization.

Luật giá hiện hành qui định: "Bình ổn giálà việc Nhà nước áp dụng biện pháp thích hợp về điều hòa cung cầu, tài chính, tiền tệ và biện pháp kinh tế, hành chính cần thiết khác để tác động vào sự hình thành và vận động của giá, không để giá hàng hóa, dịch vụ tăng quá cao hoặc giảm quá thấp bất hợp lí."

Biện pháp bình ổn giá

Áp dụng có thời hạn một hoặc một số biện pháp sau để thực hiện bình ổn giá phù hợp với các trường hợp được pháp luật qui định:

1. Điều hòa cung cầu hàng hoá sản xuất trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu; hàng hoá giữa các vùng, các địa phương trong nước thông qua việc tổ chức lưu thông hàng hóa; mua vào hoặc bán ra hàng dự trữ quốc gia, hàng dự trữ lưu thông;

2. Các biện pháp về tài chính, tiền tệ phù hợp với qui định của pháp luật;

3. Trong trường hợp cần thiết, lập quĩ bình ổn giá đối với mặt hàng cần bình ổn giá thuộc Danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện bình ổn giá nhằm mục tiêu hỗ trợ cho bình ổn giá; sử dụng quĩ bình ổn giá khi giá của hàng hóa, dịch vụ đó biến động bất thường hoặc tác động xấu đến nền kinh tế và đời sống.

Quĩ bình ổn giá được lập từ các nguồn sau:

a] Trích từ giá hàng hóa, dịch vụ;

b] Tự nguyện đóng góp của tổ chức, cá nhân;

c] Viện trợ của nước ngoài;

d] Các nguồn tài chính hợp pháp khác.

Chính phủ qui định chi tiết về mặt hàng được lập quĩ bình ổn giá, việc lập, quản lí và sử dụng quĩ bình ổn giá;

4. Đăng kí giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc diện bình ổn giá. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh chỉ thực hiện đăng kí giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc diện bình ổn giá trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá;

5. Kiểm tra yếu tố hình thành giá; kiểm soát hàng hoá tồn kho; kiểm tra số lượng, khối lượng hàng hóa hiện có;

6. Áp dụng biện pháp hỗ trợ về giá phù hợp với qui định của pháp luật và cam kết quốc tế;

7. Định giá cụ thể, giá tối đa, giá tối thiểu hoặc khung giá phù hợp với tính chất của từng loại hàng hóa, dịch vụ theo các nguyên tắc, căn cứ, phương pháp theo qui định pháp luật. [Theo Luật giá năm 2012]

Đấu giá hàng hóa [Auction of goods] là gì? Quyền và nghĩa vụ của các bên đấu giá

13-08-2019 Quảng cáo thương mại [Commercial advertising] là gì? Một số nội dung quảng cáo thương mại

Video liên quan

Chủ Đề