Các ngành của Đại học Sư phạm Huế

Thí sinh tìm hiểu thông tin tuyển sinh Trường đại học Khoa học xã hội và nhân văn [Đại học Quốc gia TP.HCM] trong Ngày hội tư vấn xét tuyển năm 2022 - Ảnh: TRẦN HUỲNH

Trường đại học Sư phạm TP.HCM vừa công bố điểm sàn xét tuyển theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Theo đó, năm nay trường có đến 8 ngành với điểm sàn mức 23 điểm gồm: sư phạm toán học, sư phạm vật lý, sư phạm hóa học, sư phạm ngữ văn, sư phạm tiếng Anh, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Hàn Quốc và tâm lý học.

Đối với ngành giáo dục mầm non, điểm sàn vào được quy định: điểm môn toán + điểm môn ngữ văn + [điểm ưu tiên khu vực, đối tượng]*2/3 [làm tròn đến 2 chữ số thập phân], tối thiểu bằng 13,33 điểm.

Còn ngành giáo dục thể chất điểm sàn được quy định: điểm môn toán hoặc điểm môn ngữ văn [theo tổ hợp xét tuyển] + [điểm ưu tiên khu vực, đối tượng]*1/3 [làm tròn đến 2 chữ số thập phân], tối thiểu bằng 6,33 điểm.

Điểm sàn các ngành của Trường đại học Sư phạm TP.HCM

Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn [Đại học Quốc gia TP.HCM] công bố điểm sàn phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có mức điểm từ 18 đến 20 điểm.

Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên theo quy định, điểm nhân hệ số một số ngành tuyển sinh.

Nhà trường cho biết phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đang được thí sinh đăng ký và đây là phương thức chiếm tỉ trọng lớn nhất với tối đa 55% chỉ tiêu tuyển sinh của trường.

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh cho 41 ngành đào tạo là 3.599 cho chương trình chuẩn và chương trình chất lượng cao.

Thông tin chi tiết về điểm sàn của trường tại đây.

Năm 2022, nhà trường cũng tuyển sinh 4 chương trình liên kết quốc tế 2+2 liên kết với các trường đại học uy tín trên thế giới: ngành truyền thông liên kết với Đại học Deakin [Úc], ngành quan hệ quốc tế liên kết với Đại học Deakin [Úc], ngành ngôn ngữ Anh liên kết với Đại học Minnesota Crookston [Hoa Kỳ], ngành ngôn ngữ Trung Quốc liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây [Trung Quốc].

Đại học Huế vừa công bố điểm sàn tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu các trường thành viên, khoa và phân hiệu trực thuộc.

Trường đại học Luật: điểm sàn ngành luật và luật kinh tế cùng mức 15,5 điểm [chưa nhân hệ số].

Trường đại học Ngoại ngữ: từ 14 - 19 điểm, trong đó các ngành sư phạm điểm cao nhất.

Trường đại học Kinh tế: từ 15 - 18 điểm, trong đó ngành quản trị kinh doanh, marketing cùng mức điểm cao nhất và thấp nhất là ngành kinh tế chính trị.

Trường đại học Nông lâm: từ 15 - 18 điểm, trong đó cao nhất là ngành công nghệ thực phẩm và ngành thú y.

Trường đại học Nghệ thuật: điểm sàn tất cả 6 ngành cùng 18 điểm.

Trường đại học Sư phạm: điểm sàn các ngành đào tạo giáo viên cùng 19 điểm, riêng ngành sư phạm âm nhạc 18 điểm; các ngành ngoài sư phạm còn lại có điểm sàn 15.

Trường đại học Khoa học: 2 ngành điểm sàn cao nhất 16 điểm là công nghệ thông tin và kỹ thuật phần mềm [chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù]; các ngành còn lại điểm sàn 15.

Trường đại học Y dược: từ 16 - 22 điểm, trong đó 2 ngành y khoa, răng - hàm - mặt có điểm sàn 22 điểm; các ngành y học cổ truyền, dược học 21 điểm; ngành y học dự phòng, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật xét nghiệm y học, kỹ thuật hình ảnh y học điểm sàn 19 và ngành y tế công cộng điểm sàn 16.

Khoa Giáo dục thể chất: chỉ có 1 ngành giáo dục thể chất với điểm sàn 18.

Trường Du lịch: từ 16 - 22 điểm, trong đó điểm sàn cao nhất thuộc về ngành quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn 22 điểm; các ngành quản trị kinh doanh, du lịch, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trị khách sạn, quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống có điểm sàn 17; ngành du lịch điện tử 16 điểm.

Khoa Kỹ thuật và công nghệ: từ 15 - 17 điểm, trong đó có 2 ngành điểm sàn 17 là khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo [hệ cử nhân], khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo [hệ kỹ sư]; ngành kinh tế xây dựng có điểm sàn thấp nhất.

Khoa Quốc tế: ngành truyền thông đa phương tiện điểm sàn cao nhất là 20 điểm; ngành quan hệ quốc tế 18 điểm và ngành kinh tế tài nguyên thiên nhiên 16 điểm.

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị: 5 ngành có cùng điểm sàn 15 điểm; các ngành của các trường đại học thành viên, trường thuộc Đại học Huế đào tạo tại phân hiệu này gồm ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, du lịch [thuộc Trường Du lịch] và ngành công nghệ thông tin [thuộc Trường đại học Khoa học] có điểm sàn 15.

Thông tin chi tiết điểm sàn Đại học Huế tại đây.

Thêm nhiều trường công bố điểm sàn đại học từ 15-22 điểm

TRẦN HUỲNH

  • Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: Hue University of Education [HUCE]
  • Mã trường: DHS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế - Hệ tại chức
  • Địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, TP Huế
  • SĐT: [0234]3822132
  • Email:
  • Website: //www.dhsphue.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhsphue/

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh ĐH hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo [Quy chế].

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh thí sinh trên phạm vi cả nước

4.  Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông [điểm học bạ].
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông [điểm thi TN THPT] năm 2022.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiêp trung học phổ thông [TN THPT] năm 2022 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu [đối với các ngành năng khiếu].
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo phương thức riêng của trường.

5. Học phí

  • Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên không đóng học phí;
  • Các ngành học thuộc hệ cử nhân: Học phí thu theo nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của chính phủ và Quy định số 1072/ QĐ-ĐHH ngày 1/9/2016 của Đại học Huế.

II. Ngành tuyển sinh

1. Hệ sư phạm

TT Tên ngành
[Mã ngành]
Tổ hợp môn Chỉ tiêu
dự kiến
1

Sư phạm Toán học

[7140209 ]

A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý. AnhD07: Toán, Hóa, Anh

D90: Toán, KHTN, Anh

146

- Xét KQ thi THPT [98]
- Phương thức khác [48]

2 Sư phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh
[7140209TA ]
A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý. AnhD07: Toán, Hóa, Anh

D90: Toán, KHTN, Anh

30

- Xét KQ thi THPT [24]
- Phương thức khác [6]

3

Sư phạm Tin học

[7140210 ]

A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý. AnhD01: Văn, Toán, Anh

D90: Toán, KHTN, Anh

279

- Xét KQ thi THPT [251]
- Phương thức khác [28]

4 Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh
[7140210TA ]
A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý. AnhD01: Văn, Toán, Anh

D90: Toán, KHTN, Anh

30

- Xét KQ thi THPT [27]
- Phương thức khác [3]

5

Sư phạm Vật lý

[7140211 ]

A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý. AnhD07: Toán, Hóa, Anh

D90: Toán, KHTN, Anh

10

- Xét KQ thi THPT [1]
- Phương thức khác [9]

6 Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh
[7140211TA ]
A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý. AnhD07: Toán, Hóa, Anh

D90: Toán, KHTN, Anh

10

- Xét KQ thi THPT [8]
- Phương thức khác [2]

7

Sư phạm Hóa học

[7140212 ]

A00: Toán, Lý, HóaB00: Toán, Hóa, SinhD07: Toán, Hóa, Anh

D90: Toán, KHTN, Anh

45

- Xét KQ thi THPT [29]
- Phương thức khác [16]

8 Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh
[7140212TA ]
A00: Toán, Lý, HóaB00: Toán, Hóa, SinhD07: Toán, Hóa, Anh

D90: Toán, KHTN, Anh

10

- Xét KQ thi THPT [6]
- Phương thức khác [4]

9

Sư phạm Sinh học

[7140213 ]

B00: Toán, Hóa, SinhB02: Toán, Sinh, ĐịaB04: Toán, Sinh, GDCD

D90: Toán, KHTN, Anh

15

- Xét KQ thi THPT [11]
- Phương thức khác [4]

10 Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh
[7140213TA ]
B00: Toán, Hóa, SinhB02: Toán, Sinh, ĐịaD08: Toán, Sinh, Anh

D90: Toán, KHTN, Anh

10

- Xét KQ thi THPT [10]
- Phương thức khác [0]

11

Sư phạm Ngữ văn

[7140217 ]

C00: Văn, Sử, ĐịaC19: Văn, Sử, GDCDD01: Văn, Toán, Anh

D66: Văn, GDCD, Anh

171

- Xét KQ thi THPT [140]
- Phương thức khác [31]

12

Sư phạm Lịch sử

[7140218 ]

C00: Văn, Sử, ĐịaC19: Văn, Sử, GDCDD14: Văn, Sử, Anh

D78: Văn, KHXH, Anh

20

- Xét KQ thi THPT [20]
- Phương thức khác [0]

13

Sư phạm Địa lí

[7140219 ]

A09: Toán, Địa, GDCDC00: Văn, Sử, ĐịaC20: Văn, Địa, GDCD

D15: Văn, Địa, Anh

48

- Xét KQ thi THPT [43]
- Phương thức khác [5]

14

Giáo dục Mầm non

[7140201 ]

M01: Văn, NK1 [hát tự chọn], NK2 [kể chuyện theo tranh]
M09: Toán, NK1 [hát tự chọn], NK2 [kể chuyện theo tranh]
753

- Xét KQ thi THPT [640]
- Phương thức khác [113]

15

Giáo dục Tiểu học

[7140202 ]

C00: Văn, Sử, ĐịaD01: Văn, Toán, AnhD08: Toán, Sinh, Anh

D10: Toán, Địa, Anh

597

- Xét KQ thi THPT [436]
- Phương thức khác [161]

16 Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh
[7140202TA ]
C00: Văn, Sử, ĐịaD01: Văn, Toán, AnhD08: Toán, Sinh, Anh

D10: Toán, Địa, Anh

30

- Xét KQ thi THPT [21]
- Phương thức khác [9]

17

Giáo dục Chính trị

[7140205 ]

C00: Văn, Sử, ĐịaC19: Văn, Sử, GDCDC20: Văn, Địa, GDCD

D66: Văn, GDCD, Anh

20

- Xét KQ thi THPT [20]
- Phương thức khác [0]

18

Sư phạm Âm nhạc

[7140221 ]

N00: Văn, NK1 [Cao độ - tiết tấu], NK2 [hát/nhạc cụ]
N01: Toán, NK1 [Cao độ - tiết tấu], NK2 [hát/nhạc cụ]
69

- Xét KQ thi THPT[ 65]
- Phương thức khác [4]

19

Sư phạm Khoa học tự nhiên

[7140247 ]

A00: Toán, Lý, HóaB00: Toán, Hóa, Sinh

D90: Toán, KHTN, Anh

334

- Xét KQ thi THPT [301]
- Phương thức khác [33]

20 Sư phạm Lịch sử - Địa lý
[7140249 ]
C00: Văn, Sử, ĐịaC19: Văn, Sử, GDCDC20: Văn, Địa, GDCD

D78: Văn, KHXH, Anh

375

- Xét KQ thi THPT [337]
- Phương thức khác [38]

21

Sư phạm Công nghệ

[7140246 ]

A00: Toán, Lý, HóaB00: Toán, Hóa, Sinh

D90: Toán, KHTN, Anh

47

- Xét KQ thi THPT [47]
- Phương thức khác [0]

22 Giáo dục pháp luật
[7140248 ]
C00: Văn, Sử, ĐịaC19: Văn, Sử, GDCDC20: Văn, Địa, GDCD

D66: Văn, GDCD, Anh

150

- Xét KQ thi THPT [135]
- Phương thức khác [15]

23 Giáo dục Công dân[7140204 ] C00: Văn, Sử, ĐịaC19: Văn, Sử, GDCDC20: Văn, Địa, GDCD

D66: Văn, GDCD, Anh

256

- Xét KQ thi THPT [180]
- Phương thức khác [76]

24

Giáo dục QP - AN

[7140208 ]

C00: Văn, Sử, ĐịaC19: Văn, Sử, GDCDC20: Văn, Địa, GDCD

D66: Văn, GDCD, Anh

29

- Xét KQ thi THPT [23]
- Phương thức khác [6]

25

Quản lý giáo dục

[dự kiến ]

C00: Văn, Sử, ĐịaC19: Văn, Sử, GDCDC20: Văn, Địa, GDCD

D66: Văn, GDCD, Anh

50

- Xét KQ thi THPT [35]
- Phương thức khác [15]

2. Hệ cử nhân

Tên ngành
[Mã ngành]

Tổ hợp môn

Chỉ tiêu dự kiến

Tâm lý học giáo dục

[7310403 ]

B00: Toán, Hóa, SinhC00: Văn, Sử, ĐịaC20: Văn, Địa, GDCD

D01: Văn, Toán, Anh

80 - Xét KQ thi THPT [72]
- Phương thức khác [8]

Hệ thống thông tin

[7480104 ]

A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý. AnhD07: Toán, Hóa, Anh

D90: Toán, KHTN, Anh

80 - Xét KQ thi THPT [56]
- Phương thức khác [24]

3. Hệ liên kết đào tạo với nước ngoài

Tên ngành
[Mã ngành]
Tổ hợp môn

Chỉ tiêu dự kiến

Vật lý tiên tiến
[T140211 ]
A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý. AnhD07: Toán, Hóa, Anh

D90: Toán, KHTN, Anh

30

- Xét KQ thi THPT [30]
- Xét học bạ [0]

Chương trình kỹ sư INSA
[INSA ]
A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý. AnhD07: Toán, Hóa, AnhD24: Toán, Hóa, Pháp

D29: Toán, Lý, Pháp

25 - Xét KQ thi THPT [điểm Toán x 2]
- Xét tuyển thẳng

- Lưu ý:

  • Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp;
  • Điều kiện xét tuyển là xếp loại hạnh kiểm của 3 năm học THPT phải đạt từ loại khá trở lên. Những ngành có quy định môn chính thì môn chính có hệ số 2 và điểm môn chính chưa nhân hệ số phải >=5.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế như sau:

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Sư phạm Toán học

18

18,5

20

Sư phạm Vật lý

18

18,5

19

Sư phạm Tin học

18

18,5

19

Sư phạm Hóa học

18

18,5

19

Sư phạm Sinh học

18

18,5

19

Giáo dục Chính trị

18

18,5

19

Sư phạm Ngữ văn

18

18,5

20

Sư phạm Lịch sử

18

18,5

19

Sư phạm Địa lý

18

18,5

20

Tâm lý học giáo dục

15

15

15

- Giáo dục Tiểu học

- Giáo dục Tiểu học - Giáo dục hòa nhập

18

18,5

21

Giáo dục công dân

18

18,5

19

Giáo dục Mầm non

17

19

19 
[Điều kiện: môn VH >= 6,33]

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

18

18,5

19

Vật lý [Chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh]

15

15

15,5

Sư phạm Âm nhạc

20

18

24

[Điều kiện: môn VH >= 6,0]

Sư phạm Công nghệ

18

19

19

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18

18,5

19

Giáo dục pháp luật

18

18,5

19

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18

18,5

19

Hệ thống thông tin

15

15

16

Giáo dục Tiểu học [đào tạo bằng Tiếng Anh]

18,5

Sư phạm Toán học [đào tạo bằng Tiếng Anh]

18,5

20

Sư phạm Tin học [đào tạo bằng Tiếng Anh]

18,5

19

Sư phạm Vật lý [đào tạo bằng Tiếng Anh]

18,5

19

Sư phạm Hóa học [đào tạo bằng Tiếng Anh]

18,5

19

Sư phạm Sinh học [đào tạo bằng Tiếng Anh]

18,5

19

Giáo dục Tiểu học [đào tạo bằng tiếng Anh]

21

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sư phạm - ĐH Huế Khu vực cổng trường Đại học Sư phạm - ĐH Huế

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Video liên quan

Chủ Đề