- Luyện 100 đề thi thử 2021. Đăng ký ngay!
Tài liệu công thức Hóa học lớp 8, 9 năm 2021 mới nhất gồm định nghĩa, các công thức và bài tập ví dụ có lời giải chi tiết. Hi vọng Công thức tính khối lượng chất tham gia/sản phẩm khi có hiệu suất sẽ giúp học sinh nắm vững công thức từ đó từ đó biết cách làm các bài tập môn Hóa học lớp 8, 9.
Công thức tính khối lượng chất tham gia/sản phẩm khi có hiệu suất
1.Công thức tính khối lượng chất tham gia khi có hiệu suất
Do hiệu suất phản ứng nhỏ hơn 100%, nên lượng chất tham gia thực tế đem vào phản ứng phải hơn nhiều so với lý thuyết để bù vào sự hao hụt. Sau khi tính khối lượng chất tham gia theo phương trình phản ứng, ta có khối lượng chất tham gia khi có hiệu suất như sau:
2.Công thức tính khối lượng sản phẩm khi có hiệu suất
Do hiệu suất phản ứng nhỏ hơn 100%, nên lượng sản phẩm thực tế thu được phải nhỏ hơn so với lý thuyết. Sau khi khối lượng sản phẩm theo phương trình phản ứng, ta tính khối lượng sản phẩm khi có hiệu suất như sau:
3. Bài tập có lời giải
Bài 1: Để điều chế được 8,775 gam muối natri clorua [NaCl] thì cần bao nhiêu gam Na? Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%.
Hướng dẫn:
Phương trình hóa học:
Khối lượng Na theo lý thuyết là:
mNa[lt]= n.M = 0,15.23 = 3,45 gam
Do H = 75% nên áp dụng công thức:
Khối lượng Na cần dùng là:
Bài 2: Cho phương trình:
Nhiệt phân 31,6 gam KMnO4, thu được V lít O2 [đktc], biết hiệu suất phản ứng 80% . Tính thể tích khí oxi thu được?
Hướng dẫn :
Phương trình hóa học:
Từ phương trình ta có:
Do hiệu suất phản ứng chỉ đạt 80% nên số mol oxi thực tế sinh ra là:
no2tt= no2lt. H = 0,1 . 80% = 0,08 mol
-> Vo2 = n . 22,4 = 0,08. 22,4 = 1,7921
Xem thêm Công thức Hóa học lớp 8, 9 đầy đủ, chọn lọc chi tiết khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
PTHH: H2SO4 + BaCl2 ----> BaSO4\[\downarrow\] + 2HCl
n\[H_2SO_4\] = \[\dfrac{24,5}{98}=0,25\left[mol\right]\]
n\[BaCl_2\] = \[\dfrac{10,4}{208}=0,05\left[mol\right]\]
Ta có tỉ lệ: \[\dfrac{0,25}{1}>\dfrac{0,05}{1}\] = > \[H_2SO_4\] dư, \[BaCl_2\] phản ứng hết [tính theo BaCl2 ]
Vậy các chất còn lại sau phản ứng gồm có: H2SO4 dư; BaSO4; HCl
Theo PTHH: n\[H_2SO_4\][p/ứ] = n\[BaCl_2\] = 0,05 [mol]
=> n\[H_2SO_4\][dư] = n\[H_2SO_4\][bđ] - n\[H_2SO_4\][p/ứ] = 0,25 - 0,05 =0,2 [mol]
=> m\[H_2SO_4\][dư] = 0,2.98 = 19,6 [g]
Theo PTHH: n\[BaSO_4\] = n\[BaCl_2\]=0,05 [mol]
=> m\[BaSO_4\] = 0,05.233 = 11,65 [g]
Theo PTHH: nHCl = 2n\[BaCl_2\] = 2.0,05 = 0,1 [mol]
=> mHCl = 0,1.36,5 = 3,65 [g]
|
Công thức
|
Kí hiệu
|
Chú thích
|
Đơn vị tính
|
Tính số mol
|
n= m : M
|
n
m
M
|
Số mol chất
Khối lượng chất
Khối lượng mol chất
|
mol
gam
gam
|
n = V : 22,4
|
n
V
|
Số mol chất khí ở đkc
Thể tích chất khí ở đkc
|
mol
lit
|
n = CM . V
|
n
CM
V
|
Số mol chất
Nồng độ mol
Thể tích dung dịch
|
mol
mol / lit
lit
|
n=A/N
|
n
A
N
|
Số mol [nguyên tử hoặc phân tử]
Số nguyên tử hoặc phân tử
Số Avogađro
|
mol
ntử hoặc ptử
6.10-23
|
n= P.V/R.T
|
n
P V
R
T
|
Số mol chất khí
Aùp suất Thể tích chất khí
Hằng số
Nhiệt độ
|
mol
atm [ hoặcmmHg]
1 atm = 760mmHg
lit [ hoặc ml ]
0,082 [ hoặc 62400 ]
273 +toC
|
Khối lượng chất tan
|
m =n. M
|
m
n
M
|
Khối lượng chất
Số mol chất
Khối lượng mol chất
|
gam
mol
gam
|
mct = mdd - mdm
|
mct mdd mdm
|
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung dịch
Khối lượng dung môi
|
gam
gam
gam
|
mct=mdd.100/C%
|
mct
C%
mdd
|
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm
Khối lượng dung dịch
|
gam
%
gam
|
mct=mdm.S/100
|
mct
mdm
S
|
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung môi
Độ tan
|
gam
gam
gam
|
Khối lượng dung dịch
|
mdd=mct.100/C%
|
mdd
mct
C% |
Khối lượng dung dịch
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm |
gam
gam
%
|
|
mdd= mct+ mdm
|
mdd
mct
mdm |
Khối lượng dung dịch
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung môi |
gam
gam
gam
|
|
mdd = V.D
|
mdd
V
D
|
Khối lượng dung dịch
Thể tích dung dịch
Khối lượng riêng của dung dịch
|
gam
ml
gam/ml
|
Nồng độ dung dịch
|
C%=mct.100%/mdd
|
mdd
mct
C% |
Khối lượng dung dịch
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm |
gam
gam
%
|
C%=CM.M/10D
|
C%
CM
M
D
|
Nồng độ phần trăm
Nồng độ mol/lit
Khối lượng mol chất
Khối lượng riêng của dung dịch
|
%
Mol /lit [ hoặc M ]
gam
gam/ml
|
CM= n : V
|
CM
n
V
|
Nồng độ mol/lit
Số mol chất tan
Thể tích dung dịch
|
Mol /lit [ hoặc M ]
mol
lit
|
CM=C%. 10.D/M
|
CM
C%
D
M
|
Nồng độ mol/lit
Nồng độ phần trăm
Khối lượng riêng của dung dịch
Khối lượng mol
|
Mol /lit [ hoặc M ]
%
Gam/ml
gam
|
khối lượng riêng
|
D = m : V
|
D
m
V
|
Khối lượng riêng chất hoặc dung dịch
Khối lượng chất hoặc dung dịch
Thể tích chất hoặc dung dịch
|
g/cm3 hoặc gam/ml
gam
cm3hoặc ml
|
Thể tích
|
V= n.22,4
|
V
n
|
Thể tích chất khíđkc
Số mol chất khí đkc
|
lit
mol
|
V = m:D
|
V
m
D
|
Thể tích chất hoặc dung dịch
Khối lượng chất hoặc dung dịch
Khối lượng riêng chất hoặc dung dịch
|
cm3hoặc ml
gam
g/cm3 hoặc gam/ml |
V= n: CM
|
V
n
CM
|
Thể tích dung dịch
Số mol chất tan
Nồng độ mol của dung dịch
|
lit
mol
mol/lit hoặc M
|
Vkk = 5. VO2
|
Vkk
VO2
|
Thể tích không khí
Thể tích oxi
|
lit
lit
|
Tỷ khối chất khí
|
dA/B=MA/MB
|
dA/B
MA
MB
|
Tỷ khối khí A đối với khí B
Khối lượng mol khí A
Khối lượng mol khí B
|
gam
gam
|
dA/kk=MA/Mkk
|
dA/kk
MA
Mkk
|
Tỷ khối khí A đối với khí B
Khối lượng mol khí A
Khối lượng molkhông khí
|
gam
29 gam
|
Hiệu suất phản ứng
|
H% =msptt/msplt.100
|
H% msptt
msplt
|
Hiệu suất phản ứng
Khối lượng sản phãm thực tế
Khối lượng sản phãm lý thuyết
|
%
Gam,kg,…
Gam,kg,… |
|
H%= nsptt.100%/nsplt
|
H% nsptt
nsplt
|
Hiệu suất phản ứng
Thể tích sản phãm thực tế
Thể tích sản phãm lý thuyết
|
%
mol
mol |
|
H% =Vsptt.100%/Vsplt
|
H% Vsptt
Vsplt
|
Hiệu suất phản ứng
Số mol sản phãm thực tế
Số mol sản phãm lý thuyết
|
%
Lit,…
lit,… |
Phần trăm khối lượng của nguyên tố trong công thức AxBy
|
%A=MA.x. 100/ MAxBy %A=MB.y. 100/ MAxBy
%B=100 -%A
|
%A
%B
MA
MB
MAxBy
|
Phần trăm khối lượng của ntố A
Phần trăm khối lượng của ntố B
Khối lượng mol của ntố A
Khối lượng mol của ntố B
Khối lượng mol của hớp chất AxBy
|
%
%
gam
gam
gam |
Độ rượu
|
Đr=Vr.100/Vhh
|
Đr
Vr
Vhh |
Độ rượu
Thể tích rượu nguyên chất
Thể tích hỗn hợp rượu và nước
|
ñoä
ml
ml
|
|
Video liên quan