Cách tính năm tam tai 2023
Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn Cùng Tử Vi Số Mệnh tìm hiểu về tuổi Tam Tai chính là tai họa trong 3 năm liên tiếp đối với mỗi tuổi. Theo quan niệm xa xưa truyền lại, trong một đời người, cứ 12 năm thì có 3 năm liên tiếp gặp hạn Tam tai. Về cơ bản:
Cắt nghĩa từ “Tam tai”:
Tam tai bao gồm:
Khi vào vận Tam tai thì hay khốn đốn, trắc trở, vất vả. Đặc biệt là khi cả vợ chồng cùng nằm trong tam hợp tuổi nói trên vì đôi bên đều phải mệt mỏi cùng lúc. Mức độ cộng hưởng sẽ làm ảnh hưởng nặng đến gia đình. Đó cũng là thiệt thòi của các tuổi hợp. Ngoài ra còn có Tiểu Tam tai gồm 3 tai họa nhỏ: Cơ cẩn chi tai (đói khát), Tật dịch tai, Đao binh tai.
Nam 1999 năm 2023 có phạm tam tai không?
Xem tuổi tam tai của Nam Kỷ Mão 1999 các năm khác
Tam tai gồm 6 cung khác nhau, có 3 cung tốt và 3 cung xấu.
Cách tính tuổi tam taiSau khi đã biết tam tai là gì thì chúng ta phải biết cách tính tuổi tam tai. Theo những nghiên cứu về phong thủy, cách tính tam tai phổ biến nhất đó là: Nếu bắt đầu là 10 tuổi thì gia chủ rơi vào Nhất cát, 20 tuổi là Nhị nghi, 30 là Tam địa sát, 40 sẽ gặp Tứ tấn tài, 50 gặp Ngũ thọ tử, 60 là Lục tam tai và 70 bắt đầu lại gặp lại Nhất Cát. Hết tuổi chẵn và tuổi chục thì sẽ tính đến tuổi lẻ. Các tuổi lẻ sẽ đếm từ gốc tuổi chẵn theo chiều chạy của kim đồng hồ. Ngoài ra, cách tính tam tai còn được biết đến như sau:
Việc tính tam tai sẽ được căn cứ vào các bảng sau:
Cách hóa giải hạn tam tai
Làm nhà nhưng phạm phải tuổi tam tai thì cách xử lý như thế nào?
Bảng xem tuổi tam tai nam mạngTuổi Năm xem tam tai 2022 Năm xem tam tai 2023 Năm xem tam tai 2024 Giáp Thân - 2004 Quý Mùi - 2003 Nhâm Ngọ - 2002 Tân Tỵ - 2001 Canh Thìn - 2000 Kỷ Mão - 1999 Mậu Dần - 1998 Đinh Sửu - 1997 Bính Tý - 1996 Ất Hợi - 1995 Giáp Tuất - 1994 Quý Dậu - 1993 Nhâm Thân - 1992 Tân Mùi - 1991 Canh Ngọ - 1990 Kỷ Tỵ - 1989 Mậu Thìn - 1988 Đinh Mão - 1987 Bính Dần - 1986 Ất Sửu - 1985 Giáp Tý - 1984 Quý Hợi - 1983 Nhâm Tuất - 1982 Tân Dậu - 1981 Canh Thân - 1980 Kỷ Mùi - 1979 Mậu Ngọ - 1978 Đinh Tỵ - 1977 Bính Thìn - 1976 Ất Mão - 1975 Giáp Dần - 1974 Quý Sửu - 1973 Nhâm Tý - 1972 Tân Hợi - 1971 Canh Tuất - 1970 Kỷ Dậu - 1969 Mậu Thân - 1968 Đinh Mùi - 1967 Bính Ngọ - 1966 Ất Tỵ - 1965 Giáp Thìn - 1964 Quý Mão - 1963 Nhâm Dần - 1962 XEM TUỔI |