Cầm trong tiếng anh là gì năm 2024

Từ điển > Từ điển Việt Anh > cầm, kỳ, thi, họa Anh

cầm, kỳ, thi, họa Tiếng Anh là gì

phát âm:

Bản dịch

Điện thoại

  • Music, chess, poetry, and painting [regarded as the four amusements or accomplishments of a feudal intellectual]
  • họa draw ...

Những từ khác

  • "cầm vật gì trong tay" Anh
  • "cầm đầu" Anh
  • "cầm đồ" Anh
  • "cầm đồ lấy niên kim" Anh
  • "cầm, kỳ, thi, hoạ" Anh
  • "cầm, nắm" Anh
  • "cần" Anh
  • "cần [bộ truyền hành tinh]" Anh
  • "cần [cẩu trục]" Anh

Tiếng Anh Tiếng Trung Quốc Tiếng Việt Từ điển Câu

bản quyền © Công ty WordTech vn.ichacha.net

Em muốn hỏi "cầm nắm" nói thế nào trong tiếng anh? Cảm ơn nha.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Tra Từ Dịch Nguyên Câu Bài Dịch Lớp Ngoại Ngữ Go47 Tử Vi English Cấp Tốc Luyện thi IELTS

History Search

  • câm
  • [Clear Recent History...]

Từ điển Việt Anh [Vietnamese English Dictionary]

câm

adj
Dumb, mute
người câm
a dumb person giả câm giả điếc to sham dumbness and deafness, to pretend to be deaf and dumb tín hiệu câm dumb signs kịch câm a dumb show, a mime, a pantomime chữ " h " câm trong chữ Pháp the mute "h" in a French word Silent ngồi câm miệng to sit in silence các khẩu pháo của địch câm họng
[câm]
dumb; mute
Người câm A dumb person Giả câm giả điếc To sham dumbness and deafness; To pretend to be deaf and dumb Tín hiệu câm Dumb signs Kịch câm Pantomime silent Ngồi câm miệng To sit in silence Các khẩu pháo của địch câm họng The enemy guns were silent mute; silent Chữ " h " câm trong một từ tiếng Pháp The silent "h" in a French word H câm / có đọc Silent/aspirate h; Mute/aspirate h

Loài này cực kỳ hung hăng và, như với hầu hết các loài côn trùng thế giới cũ, không nên cầm nắm chúng.

This species is incredibly defensive and, as with most old world tarantulas, should not be held.

Những con khỉ trong họ Atelidae, như con khỉ nhện, là loài linh trưởng duy nhất có đuôi có khả năng cầm nắm.

Monkeys in the family Atelidae, such as the spider monkey, are the only primates to have prehensile tails.

Nhưng, chúng ta với bán cầu não trái của mình nắm bắt, sử dùng tay phải để cầm nắm và tạo ra công cụ.

But, we also with our left hemispheres grasp, using our right hands to grab things and make tools.

Nó có tính phóng xạ, độc hại, tự bốc cháy, và có thể tích lũy trong xương, khiến cho việc cầm nắm neptuni nguy hiểm.

It is radioactive, poisonous, pyrophoric, and can accumulate in bones, which makes the handling of neptunium dangerous.

Với các chi dài và cái đuôi có thể cầm nắm bám vào mọi thứ như một bàn tay, chúng sinh ra là để leo trèo.

With long limbs and a prehensile tail that can grip like a hand, they're built for climbing.

Nó sẽ chuyển qua cơ chế đó, Và rồi ta có thể thực hiện được năm hoặc sáu cử động cầm nắm bằng bàn tay này.

It goes into that mode, and then you can do up to five or six different hand grasps with this hand.

Sự phát triển này của thanh kiếm diễn ra song song với sự phát triển của các phương pháp được sử dụng để cầm nắm nó.

Chủ Đề