Case bệnh là gì
* danh từ case case[keis]danh từtrường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thếin his casetrong trường hợp của hắn tato be in a sad caseở trong một hoàn cảnh đáng buồn(y học) trường hợp, cathe worst cases were sent to the hospitalcác ca nặng đã được gửi đến bệnh việnlying-down casetrường hợp phải nằmwalking casetrường hợp nhẹ có thể đi đượcvụ; việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụngto win one's caseđược kiện(ngôn ngữ học) cácha case in pointthí dụ thích hợp với vấn đề đang bàn cãias the case may benhư sẽ được hoàn cảnh quyết địnhThere may be an announcement about this tomorrow - or not, as the case may beNgày mai có thể có thông báo về việc này - hoặc không có, tùy theo tình hìnhin any casetrong bất cứ tình huống nào; bất luận thế nàoin no casetrong bất cứ hoàn cảnh nào cũng khôngin casenếuin case I forget, please remind me of my promisenếu tôi có quên thì nhắc tôi về lời hứa của tôi nhéin case oftrong trường hợp cái gì xảy ra, nếu cái gì xảy rain case of emergencytrong trường hợp khẩn cấp(just) in case...phòng hờ...; phòng khi...It may rain - you'd better take an umbrella (just) in case (it does)Trời có thể mưa - anh nên mang ô theo thì hơn (ngộ nhỡ trời mưa)in that casetrong trường hợp đó; nếu vậyYou don't like your job? In that case, why don't you leave?Anh không thích công việc của anh ư? Nếu vậy sao anh không xin thôi?it is not the casekhông phải như thế, không đúng như thếto make out a case for somethingủng hộ cái gìthe report makes out a strong case for increased spending on hospitalsbản báo cáo đưa ra những lý lẽ mạnh mẽ ủng hộ việc giatăng chi tiêu cho các bệnh việnto state one's casetrình bày lý lẽ của mìnhto meet the caseđược đáp ứng; được thoả mãnthis proposal of yours hardly meets the caseđề nghị này của anh khó mà được thoả mãnto prove one's/the case/pointchứng minh trường hợp/quan điểmdanh từhộp; hòm; thùnga jewel casemột hộp nữ tranga pencil casemột hộp bút chìa case of champagnemột thùng sâm banh(ngành in) hộp chữ in (có từng ngăn)lower casechữ thườngupper casechữ hoangoại động từbỏ (cái gì) vào thùng, hòm, hộpTo case the jointxem xét một địa điểm thật kỹ (trước khi trộm cắp ở đó) degenerate c. trường hợp suy biến general c. trường hợp tổng quát, trường hợp chung limiting c. trường hợp giới hạn limit-point c. (giải tích) trường hợp điểm giới hạn ordinary c. trường hợp thông thường particularr c. trường hợp [riêng, đặc biệt] special c. trường hợp đặc biệt /keis/ trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế in his case trong trường hợp của hắn ta to be in a sad case ở trong một hoàn cảnh đáng buồn (y học) trường hợp, ca the worst cases were sent to the hospital các ca nặng đã được gửi đến bệnh viện lying-down case trường hợp phải nằm walking case trường hợp nhẹ có thể đi được vụ; việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng to win one's case được kiện (ngôn ngữ học) cách !in any case trong bất cứ tình huống nào, bất kỳ sự việc xảy ra như thế nào !in case nếu in case I forget, please remind me of my promise nếu tôi có quên thì nhắc tôi về lời hứa của tôi nhé !in case of trong trường hợp in case of emergency trong trường hợp khẩn cấp !in the case of đối với trường hợp của, về trường hợp của in the case of X đối với X, về trường hợp của X !it is not the case không phải như thế, không đúng như thế !to have a good case có chứng cớ là mình đúng !to make out one's case chứng tỏ là mình đúng !to put the case for somebody bênh vực ai, bào chữa cho ai !put the case that cứ cho rằng là, giả dụ !to state one's case trình bày lý lẽ của mình danh từ hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ (đồng hồ) (ngành in) hộp chữ in (có từng ngăn) !lower case chữ thường !upper case chữ hoa ngoại động từ bao, bọc bỏ vào hòm, bỏ vào bao, bỏ vào túi, bỏ vào bọc ▼ Từ liên quan / Related words Related search result for "case" |