Cất vó nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ cất là gì:

cất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cất mình


0

  0


Nhấc lên, đưa lên. | : '''''Cất''' lưới.'' | : '''''Cất''' gánh lên vai.'' | : '''''Cất''' cao đầu.'' | Nhấc lên, đưa lên, làm cho bắt đầu hoạt động để làm v [..]


0

  0


1 đg. 1 Nhấc lên, đưa lên. Cất lưới. Cất gánh lên vai. Cất cao đầu. 2 Nhấc lên, đưa lên, làm cho bắt đầu hoạt động để làm việc gì. Cất bước*. Ngựa c [..]


0

  0


1 đg. 1 Nhấc lên, đưa lên. Cất lưới. Cất gánh lên vai. Cất cao đầu. 2 Nhấc lên, đưa lên, làm cho bắt đầu hoạt động để làm việc gì. Cất bước*. Ngựa cất vó. Cất cánh*. 3 Dựng lên [nói về nhà cửa]. Cất nhà. Cất nóc. 4 Làm vang lên. Cất tiếng gọi. Tiếng hát cất lên. [..]

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Ý nghĩa của từ vó là gì:

vó nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vó. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vó mình


2

  0


Bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa. | : '''''Vó''' ngựa.'' | : '''''Vó''' trâu.'' | : ''Ngựa cất '''vó'''.'' | Dụng cụ bắt cá, tôm gồm có một [..]


2

  0


1 d. Bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa. Vó ngựa. Vó trâu. Ngựa cất vó. 2 d. Dụng cụ bắt cá, tôm gồm có một lưới, bốn góc mắc vào bốn đầu gọng để kéo. Kéo vó. Vó tôm.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


2

  0


bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa vó bò ngựa cất vó phóng đi [Khẩu ngữ] chân và t [..]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cất vó", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cất vó, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cất vó trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Vậy, chúng cất vó đi trên đất.

2. 7 Các ngựa có vằn nóng lòng cất vó để đi trên đất”.

Video liên quan

Chủ Đề