Tham khảo bộ câu hỏi đúng sai giải thích môn quản trị học
Tr l i đúng sai và gi i thích.ả ờ ả
1. Ho ch đ nh là ch c năng gi vai trò n n t ng trong quá trình qu n tr .ạ ị ứ ữ ề ả ả ị
Ho ch đ nh là ch c năng c b n nh t trong các ch c năng c a nhà qu n tr vì nó ạ ị ứ ơ ả ấ ứ ủ ả ị
g n li n v i ch ng trình hành đ ng trong t ng lai. Các ch c năng còn l i c a nhà ắ ề ớ ươ ộ ươ ứ ạ ủ
qu n tr cũng ph i d a trên ch c năng ho ch đ nh đ ti n hành theo. Nh công tác ả ị ả ự ứ ạ ị ể ế ờ
ho ch đ nh các nhà lãnh đ o s t ch c đi u khi n và ki m tra nh m đ m b o ạ ị ạ ẽ ổ ứ ề ể ể ằ ả ả
đ c t t c các m c tiêu thông qua ho ch đ nh đã có đ đ t đc các m c tiêu đó. ượ ấ ả ụ ạ ị ể ạ ụ
Ho ch đ nh là m t ph ng pháp ti p c n h p lý đ đ t đ c các m c tiêu đã đ nh ạ ị ộ ươ ế ậ ợ ể ạ ượ ụ ị
tr c vì ph ng pháp ti p cân này không tách r i kh i môi tr ng mà các quy t ướ ươ ế ờ ỏ ườ ế
đ nh đc d ki n đ ho t đ ng trong đó.ị ự ế ể ạ ộ
2. y quy n đ c hi u là s giao phó quy n h n c a m t nhà qu n tr này Ủ ề ượ ể ự ề ạ ủ ộ ả ị
cho m t nhà qu n tr khác.ộ ả ị
y quy n qu n tr là nhà qu n tr c p trên cho phép c p d i có quy n ra các quy t Ủ ề ả ị ả ị ấ ấ ướ ề ế
đ nh v nh ng v n đ và quy n h n c a mình trong khi ng i cho phép v n đ ng ị ề ữ ấ ề ề ạ ủ ườ ẫ ứ
ra ch u trách nhi m v công vi c đã y quy n. C p d i có th là 1 nhà qu n tr ị ệ ề ệ ủ ề ấ ướ ể ả ị
khác hay 1 nhân viên bình th ng.ườ
Có hai hình th c y quy n:ứ ủ ề
+ y quy n chính th c theo 1 tr t t đã s p đ t thông qua s đ c c u t ch c Ủ ề ứ ậ ự ắ ặ ơ ồ ơ ấ ổ ứ
+ y quy n không chính th c là s y quy n thông qua s tín nhi m cá nhân có th Ủ ề ứ ự ủ ề ự ệ ể
di n ra mang tính ch t đ t xu t trong th i gian ng n.ễ ấ ộ ấ ờ ắ
3. Khi ti n hành ki m soát nhà qu n tr c n th c hi n m t lo i hình ki m soát ế ể ả ị ầ ự ệ ộ ạ ể
đó là ki m soát tr c.ể ướ
Ki m soát là t t c các ho t đ ng nh m phát hi n các sai sót, tr ng i trong quá ể ấ ả ạ ộ ằ ệ ở ạ
trình v n hành c a t ch c đ có bi n pháp ngăn ch n và x lý k p th i, đ ng th i ậ ủ ổ ứ ể ệ ặ ử ị ờ ồ ờ
tìm ki m các c h i, các ngu n l c đ khai thác, t n d ng đ thúc đ y t chúc s m ế ơ ộ ồ ự ể ậ ụ ể ẩ ổ ớ
đ t m c tiêu d đ nh. D a vào th i đi m ki m soát ng i ta phân thành 3 lo i hình ạ ụ ự ị ự ờ ể ể ườ ạ
+ Ki m soát tr c [ngăn ch n] là laoij hình đ c th c hi n tr c khi ho t đ ng ể ướ ặ ượ ự ệ ướ ạ ộ
+ Ki m soát trong đ c ti n hành trong khi ho t đ ng di n raể ượ ế ạ ộ ễ
+ Ki m soát sau [ph n h i] đc th c hi n sau khi các ho t đ ng đã k t thúc.ể ả ồ ự ệ ạ ộ ế
Đ kh c ph c nh ng h n ch và phát huy nh ng u đi m c a t ng lo i hình c n ể ắ ụ ữ ạ ế ữ ư ể ủ ừ ạ ầ
ph i k t h p c 3 lo i hình ki m soát trên.ả ế ợ ả ạ ể
4. Ki m soát là toàn b các ho t đ ng nh m rà soát các v n đ đã làm.ể ộ ạ ộ ằ ấ ề
Ki m soát là ho t đ ng nh m phát hi n sai sót, các ách t c c a t ch c trong quá ể ạ ộ ằ ệ ắ ủ ổ ứ
trình th c hi n đ có nh ng gi i pháp x lý đ ng th i tìm ki m c h i, các ngu n ự ệ ể ữ ả ử ồ ờ ế ơ ộ ồ
l c đ khai thác t n d ng, thúc đ y t ch c s m đ t đc m c tiêu. Vi c rà soát các ự ể ậ ụ ấ ổ ứ ớ ạ ụ ệ
v n đ đã làm ch là m t lo i hình trong ki m soát là ki m soát sau [ho t đ ng ki mấ ề ỉ ộ ạ ể ế ạ ộ ể
5. V i c c u tr c tuy n nhà qu n tr d dàng th c hi n chuyên môn hóa các ớ ơ ấ ự ế ả ị ễ ự ệ
ho t đ ng qu n tr .ạ ộ ả ị
C c u tr c tuy n là c c u t ch c đ n gi n nh t trong đó có 1 c p trên và 1 c p ơ ấ ự ế ơ ấ ổ ứ ơ ả ấ ấ ấ
Đ c đi m c b n c a c c u này là ng i lãnh đ o th c hi n t t c các ch c năng ặ ể ơ ả ủ ơ ấ ườ ạ ự ệ ấ ả ứ
qu n tr , các m i liên h gi a các thành viên trong t ch c đc th c hi n theo chi u ả ị ố ệ ữ ổ ứ ự ệ ề
d c. Ng i th a hành m nh l nh qua m t c p trên tr c ti p. V i đ c đi m đó ọ ườ ừ ệ ệ ộ ấ ự ế ớ ặ ể
ng i lãnh đ o c n có ki n th c r ng, ph i ch u hoàn toàn trách nhi m v công ườ ạ ầ ế ứ ộ ả ị ệ ề
vi c c a c p d i va ko th th c hi n chuyên môn hóa. C c u ch c năng m i th cệ ủ ấ ướ ể ự ệ ơ ấ ứ ớ ự
hi n chuyên môn hóa cao.ệ
6. Có th th c hi n chính sách mà không c n thi t ph i g n v i các ch ng ể ự ệ ầ ế ả ắ ớ ươ
trình th c hi n m c đích, m c tiêu c a t ch c.ự ệ ụ ụ ủ ổ ứ
Ho ch đ nh chính sách là t ng th các bi n pháp mà t ch c ph i s d ng đ tác ạ ị ổ ể ệ ổ ứ ả ử ụ ể
đ ng đ n m i b ph n, m i y u t có liên quan nh m th c hi n m c tiêu, m c đíchộ ế ọ ộ ậ ọ ế ố ằ ự ệ ụ ụ
Do đó khi ban hành chính sách ph i đám b o tính đ nh h ng và tính th ng nh t ả ả ị ướ ố ấ
gi a các chính sách mà m i chính sách đ u có chu kỳ s ng nên khi ban hàng chính ữ ỗ ề ố
sách c n ph i có quá trình ki m nghi m đ đi u ch nh ho c thay đ i cho phù h p ầ ả ể ệ ể ề ỉ ặ ổ ợ
n u không chính sách s tr thành khe h cho đ i ph ng l i d ng.ế ẽ ở ở ố ươ ợ ụ
7. S t n t i c a c c u không chính th c là vì c c u chính th c còn có nh ngự ồ ạ ủ ơ ấ ứ ơ ấ ứ ư
khuy n khuy t không kh c ph c đ c.ế ế ắ ụ ượ
C c u không chính th c là c c u đc t o l p ngoài ph m vi c c u đc phê chu n, ơ ấ ứ ơ ấ ạ ậ ạ ơ ấ ẩ
đc hình thành d a trên các m i quan h cá nhân, t p th bên trong và bên ngoài t ự ố ệ ậ ể ổ
Đ c đi m: nó không có tính pháp lý, không đ nh hình, th ng thay đ i ph m vi, ặ ể ị ườ ổ ạ
không c th và luôn t n t i song song v i c c u chính th c.ụ ể ồ ạ ớ ơ ấ ứ
u đi m: t o s linh ho t, năng đ ng, kh c ph c nh ng b t c p trong c c u chính Ư ể ạ ự ạ ộ ắ ụ ữ ấ ậ ơ ấ
th c nh vi c t o l p các m i quan h ...ứ ư ệ ạ ậ ỗ ệ
Nh c đi m: m t s tr ng h p t o l p m ng l i v n hành thi u tính pháp lí nên ượ ể ộ ố ườ ợ ạ ậ ạ ướ ậ ế
nh h ng đ n đ tin c y.ả ưở ế ộ ậ
8. Qu n tr là m t lo i hình ki n th c mang tính kinh nghi m vì v y ai cũng có ả ị ộ ạ ế ứ ệ ậ
th qu n tr thành công.ể ả ị
Qu n tr là ti n trình ho ch đ nh, t ch c, lãnh đ o và ki m soát nh ng ho t đ ng ả ị ế ạ ị ổ ứ ạ ể ữ ạ ộ
c a các thành viên trong t ch c và s d ng t t c các ngu n l c khác c a t ch c ủ ổ ứ ử ụ ấ ả ồ ự ủ ổ ứ
nh m đ t đ c m c tiêu đã đ ra.ằ ạ ượ ụ ề
Theo đ c đi m c a qu n tr thì qu n tr là m t khoa h c không th gi i quy t v n ặ ể ủ ả ị ả ị ộ ọ ể ả ế ấ
đ theo b n năng hay m t kinh nghi m mà ph i xu t phát t tính quy lu t c a khoa ề ả ộ ệ ả ấ ừ ậ ủ
h c qu n tr trong quá trình ho t đ ng và t ch c.ọ ả ị ạ ộ ổ ứ
9. Kh năng làm vi c v i con ng i là kh năng duy nh t mà m i nhà qu n tr ả ệ ớ ườ ả ấ ọ ả ị
Các nhà qu n tr mu n đ t đc m c tiêu, hi u qu cao c n ph i có 3 k năng chính:ả ị ố ạ ụ ệ ả ầ ả ỹ
+ K năng ký thu t: là k năng c n thi t đ th c hi n m t công vi c c th đó là ỹ ậ ỹ ầ ế ể ự ệ ộ ệ ụ ể
trình đ chuyên môn c a các nhà qu n tr nh ho c đ nh, t ch c, ngành ngh ...ộ ủ ả ị ư ạ ị ổ ứ ề
+ K năng nhân s : là k năng có liên quan đ n kh năng cùng làm vi c v i ng i ỹ ự ỹ ế ả ệ ớ ườ
khác, đi u khi n con ng i và t p th trong t ch c [kh năng thuy t ph c, h p ề ể ườ ậ ể ổ ứ ả ế ụ ợ
+ K năng t duy: là k năng có liên quan đ n kh năng nh n th c, phân tích và gi i ỹ ư ỹ ế ả ậ ứ ả
quy t các v n đ c a nhà qu n tr .ế ấ ề ủ ả ị
Trong 3 k năng trên thì k năng kỳ thu t là quan trong nh t vì nhà qu n tr có trình ỹ ỹ ậ ấ ả ị
đ và am hi u lĩnh v c mình qu n tr thì s có m t k ho ch, các b c đi đúng đ n ộ ề ự ả ị ẽ ộ ế ạ ướ ắ
và có hi u qu cao trong công vi c.ệ ả ệ
10. S l a ch n 1 trong nh ng ph ng án ho t đ ng là công vi c c t lõi c a ự ự ọ ữ ươ ạ ộ ệ ố ủ
ch c năng ho ch đ nh.ứ ạ ị
Ho ch đ nh là m t quá trình n đ nh nh ng m c tiêu và xác đ nh bi n pháp t t nh t ạ ị ộ ấ ị ữ ụ ị ệ ố ấ
đ th c hi n nh ng m c tiêu đó. Nó liên h v i nh ng ph ng ti n cũng nh v i ể ự ệ ữ ụ ệ ớ ữ ươ ệ ư ớ
nh ng m c đích. T t c nh ng ng i qu n lý đ u làm công vi c ho ch đ nh.ữ ụ ấ ả ữ ườ ả ề ệ ạ ị
Tác d ng c a ho ch đ nh là nó giúp nhà qu n lý v i nh ng l i ích chính: ụ ủ ạ ị ả ớ ữ ợ
- T duy có h th ng đ tiên li u các tình hu ng qu n lý ư ệ ố ể ệ ố ả
- Ph i h p m i ngu n l c c a t ch c h u hi u h n. ố ợ ọ ồ ự ủ ổ ứ ữ ệ ơ
- T p trung vào các m c tiêu và chính sách c a t ch c. ậ ụ ủ ổ ứ
- N m v ng các nhi m v c b n c a t ch c đ ph i h p v i các qu n lý viên ắ ữ ệ ụ ơ ả ủ ổ ứ ể ố ợ ớ ả
- S n sàng ng phó và đ i phó v i nh ng thay đ i c a môi tr ng bên ngoài ẵ ứ ố ớ ữ ổ ủ ườ
- Phát tri n h u hi u các tiêu chu n ki m tra.ể ữ ệ ẩ ể
Ho ch đ nh có th không chính xác nh ng v n có ích cho nhà qu n lý vì nó g i cho ạ ị ể ư ẫ ả ợ
nhà qu n lý s h ng d n, gi m b t h u qu c a nh ng bi n đ ng, gi m t i thi u ả ự ướ ẫ ả ớ ậ ả ủ ữ ế ộ ả ố ể
nh ng lãng phí, l p l i, và đ t ra nh ng tiêu chu n đ ki m soát đ c d dàng.ữ ặ ạ ặ ữ ẩ ể ể ượ ễ
11. Qu n tr là m t ho t đ ng t t y u trong xã h i loài ng i.ả ị ộ ạ ộ ấ ế ộ ườ
Ngay t bu i đ u s khai c a l ch s nhân lo i, con ng i đã bi t quy t thành b y, ừ ổ ầ ơ ủ ị ử ạ ườ ế ụ ầ
nhóm đ cùng t n t i và phát tri n. V i s ra đ i c a các t ch c, c n có s g n ể ồ ạ ể ớ ự ờ ủ ổ ứ ầ ự ắ
k t gi a các thành viên, có s đ nh h ng đ cùng nhau th c hi n m c tiêu chung. ế ữ ự ị ướ ể ự ệ ụ
Vi c th c hi n nhi m v liên k t ph i h p các thành viên trong t ch c chính là ệ ự ệ ệ ụ ế ố ợ ổ ứ
ho t đ ng qu n tr . Vì v y qu n tr là ho t đ ng t t y u c a t ch c mà t ch c ạ ộ ả ị ậ ả ị ạ ộ ấ ế ủ ổ ứ ổ ứ
l i là m t hi n t ng xã h i loài ng i.ạ ộ ệ ượ ộ ườ
Khái ni m: Qu n tr là s tác đ ng có t ch c, có h ng đích c a ch th qu n tr ệ ả ị ự ộ ổ ứ ướ ủ ủ ể ả ị
lên đ i t ng qu n tr và khách th qu n tr nh m s d ng có hi u qu nh t các ố ượ ả ị ể ả ị ằ ử ụ ệ ả ấ
ti m năng và c h i đ đ t đc m c tiêu đ t ra trong đi u ki n bi n đ ng c a môi ề ơ ộ ể ạ ụ ặ ề ệ ế ộ ủ
12. B n ch t c a t ch c là s liên k t các ho t đ ng các cá nhân hay các b ả ấ ủ ổ ứ ự ế ạ ộ ộ
ph n trong t ch c đ đ t đc m c tiêu qu n tr có hi u qu .ậ ổ ứ ể ạ ụ ả ị ệ ả
T ch c là s liên k t gi a cá nhân, quá trình ho t đ ng trong t ch c nh m th c ổ ứ ự ế ữ ạ ộ ổ ứ ằ ự
hi n m c đích đ ra c a t ch c d a trên c s các nguyên t c và quy t c qu n tr ệ ụ ề ủ ổ ứ ự ơ ở ắ ắ ả ị
c a t ch c. Vì v y b n chát c a t ch c là s liên k t.ủ ổ ứ ậ ả ủ ổ ứ ự ế
Có nhi u hình th c đ liên k t: tr c h t ph i l a ch n hình th c liên k t nào phù ề ứ ể ế ướ ế ả ự ọ ứ ế
h p và có hi u qu cho t ch c. Cũng có th t i cùng 1 th i đi m th c hi n 2 hình ợ ệ ả ổ ứ ể ạ ờ ể ự ệ
th c liên k t cùng m t lúc nh ng v n ph i đ m b o đc các quy t c, nguyên t c luôn ứ ế ộ ư ẫ ả ả ả ắ ắ
phù h p v i m c tiêu và môi tr ng. ợ ớ ụ ườ
Vì th t ch c th c ch t là quá trình phân công và ph i h p ho t đ ng c a các cá ế ổ ứ ự ấ ố ợ ạ ộ ủ
nhân, t ch c nh m đ t đc m c tiêu, m c.ổ ứ ằ ạ ụ ụ
13. Đi u khi n đ c hi u nh các s tác đ ng c a ch th qu n tr lên đ i ề ể ươ ể ư ự ộ ủ ủ ể ả ị ố
Đi u khi n là quá trình ch th s d ng quy n l c c a mình đ tác đ ng lên hành ề ể ủ ể ử ụ ề ự ủ ể ộ
vi bên ngoài, bên trong c a t ch c m t cách có ch đích nh m đ t đc các m c tiêu ủ ổ ứ ộ ủ ằ ạ ụ
đã đ ra c a t ch c.ề ủ ổ ứ
Khi đã có s s p đ t c a khâu t ch c thì m i đ i t ng qu n tr có v trí, nhi m vự ắ ặ ủ ổ ứ ỗ ố ượ ả ị ị ệ ụ
c th thì quy n l c qu n tr khi đó ph n nh m c đ và ph m vi chi ph i và kh ngụ ể ề ự ả ị ả ả ứ ộ ạ ố ố
ch cho phép c a ch th qu n tr . Trong h th ng qu n tr thì nhà qu n tr là ch ế ủ ủ ể ả ị ệ ố ả ị ả ị ủ
th có các ch c năng qu n tr ho ch đ nh, t ch c, đi u khi n tác đ ng đ n đ i ể ứ ả ị ạ ị ổ ứ ề ể ộ ế ố
14. N i dung c b n c a ho ch đ nh chi n l c ch bao g m n đ nh tr c ộ ơ ả ủ ạ ị ế ượ ỉ ồ ấ ị ướ
m c tiêu c a t ch c.ụ ủ ổ ứ
Ho ch đ nh chi n l c là quá trình nghiên c u có h th ng, đòi h i s n l c tham ạ ị ế ượ ứ ệ ố ỏ ự ổ ự
gia c a c lãnh đ o và nhân viên. Do đó đ các thành viên có chung m t cách ti p ủ ả ạ ể ộ ế
c n, cách hi u và làm là đi u r t c n thi t. Vi c n đ nh tr c m c tiêu c a t ch cậ ể ề ấ ầ ế ệ ấ ị ướ ụ ủ ổ ứ
ch là m t ph n trong n i dung c b n c a ho ch đ nh, ngoài ra còn có vi c xác đ nhỉ ộ ầ ộ ơ ả ủ ạ ị ệ ị
th i gian, nhân l c, cách ti n hành ph thu c vào hoàn c nh, môi tr ng nh t đ nh.ờ ự ế ụ ộ ả ườ ấ ị
15. Suy cho cùng ho ch đ nh là đ th c hi n m c đích, m c tiêu c a t ch c ạ ị ể ự ệ ụ ụ ủ ổ ứ
m t cách t i u nh t.ộ ố ư ấ
16. M c tiêu c a t ch c quy t đ nh vi c l a ch n c c u t ch c.ụ ủ ổ ứ ế ị ệ ự ọ ơ ấ ổ ứ
17. Sau khi đã y quy n cho c p d i, nhà qu n tr thoát kh i trách nhi m đ iủ ề ấ ướ ả ị ỏ ệ ố
v i công vi c đã đc y quy n.ớ ệ ủ ề
y quy n qu n tr là nhà qu n tr c p trên cho phép c p d i có quy n ra các quy t Ủ ề ả ị ả ị ấ ấ ướ ề ế
đ nh v nh ng v n đ và quy n h n c a mình trong khi ng i cho phép v n đ ng ị ề ữ ấ ề ề ạ ủ ườ ẫ ứ
ra ch u trách nhi m v công vi c đã y quy n. ị ệ ề ệ ủ ề
Theo đ nh nghĩa thì sau khi đã y quy n cho ng i khác r i thì nhà qu n tr v n ph iị ủ ề ườ ồ ả ị ẫ ả
đ ng ra ch u trách nhi m v công vi c đã đc y quy n.ứ ị ệ ề ệ ủ ề
18. N m đc nguyên nhân gây ra hi n t ng c n x lý là nguyên t c duy nh t ắ ệ ượ ầ ử ắ ấ
c a nhà qu n tr khi ra quy t đ nh qu n tr .ủ ả ị ế ị ả ị
Khi n m đc nguyên nhân gây hi n t ng t c là nhà qu n tr đã hi u rõ đc v n đ đó ắ ệ ượ ứ ả ị ể ấ ề
đ n m c có th đ nh nghĩa đc nó, đây là m t trong 3 nguyên t c c a nhà qu n tr khi ế ứ ể ị ộ ắ ủ ả ị
ra quy t đ nh qu n tr . Ng i lãnh đ o c n n m v ng 3 nguyên t c:ế ị ả ị ườ ạ ầ ắ ữ ắ
+ Nguyên t c v đ nh nghĩaắ ề ị
+ Nguyên t c v s xác minh đ y đắ ề ự ầ ủ
+ Nguyên t c v s đ ng nh tắ ề ự ồ ấ
19. Ph i ki m soát vi c th c hi n đ ng l i, m c đích c a t ch c.ả ể ệ ự ệ ườ ố ụ ủ ổ ứ
Ki m soát giúp nhà qu n tr ch đ ng phát hi n ra nh ng sai sót, nh có ki m soát ể ả ị ủ ộ ệ ữ ờ ể
các nhà qu n tr có nh ng gi i pháp h p lý k p th i tìm ki m đc nh ng c h i, ả ị ữ ả ợ ị ờ ế ữ ơ ộ
ngu n l c đ khai thác có hi u qu thúc đ y t ch c s m đ t đc m c tiêu.ồ ự ể ệ ả ấ ổ ứ ớ ạ ụ